
- Nghiên cứu giải pháp khai thác môi trường hợp tác quốc tế của tỉnh Bình Dương phục vụ chương trình phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh đến năm 2030 - tầm nhìn 2045.
- Nghiên cứu giải pháp hoàn thiện và nâng cao hiệu quả thực thi chính sách pháp luật về khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo
- Nghiên cứu bước đầu về chọn giống khảo nghiệm giống và nhân giống phi lao
- Nghiên cứu đề xuất và áp dụng thử nghiệm một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp logistics vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
- Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật phát triển mô hình nuôi ong lấy mật tại xã Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên
- Sơ đồ phát triển và phân bố lực lượng sản xuất ngành nông nghiệp Việt Nam thời kỳ 1986-2000 - Phụ lục: Các bảng biểu thống kê
- Nghiên cứu công nghệ tạo bùn hạt hiếu khí nhằm nâng cao hiệu quả xử lý nước thải của nhà máy liên hợp bột và giấy
- Nghiên cứu “Hội chứng ống cổ tay” ở phụ nữ trong độ tuổi lao động tại 02 xã Hòa Phong và Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng năm 2019-2020
- Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thiết bị đồng bộ và quy trình vận hành trang trại nuôi cá lồng vùng biển mở
- Nghiên cứu nâng cao hiệu quả áp dụng các phương pháp địa chất và địa vật lý hiện đại; Nghiên cứu địa chất môi trường vùng Đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long-Kết quả phân tích mẫu



- Kết quả thực hiện nhiệm vụ
2.1.1-B21-22
2023-74-0799/NS-KQNC
Nghiên cứu xây dựng quy trình cập nhật bảng nguồn và sử dụng bảng cân đối liên ngành hàng năm của Việt Nam
Vụ Hệ thống tài khoản quốc gia - Tổng cục Thống kê
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Bộ
ThS. Lê Trung Hiếu
CN. Ngô Như Vẻ; ThS. Nguyễn Thị Hậu; TS. Bùi Trinh; ThS. Nguyễn Diệu Huyền; ThS. Nguyễn Việt Phong; ThS. Tăng Thị Thanh Hòa; CN. Vũ Thị Hải Anh; ThS. Nguyễn Thị Huyền; CN. Nguyễn Thùy Dương; ThS. Nguyễn Thị Hậu; CN. Hà Quang Hải; CN. Nguyễn Phương Anh; CN. Nguyễn Thị Ngân; ThS. Vũ Trọng Nghĩa; CN. Ngụy Thị Thu Hường; ThS. Đặng Thị Bích Hồng; CN. Lê Thị Phương; CN. Trần Việt Thúy; CN. Nguyễn Ngọc Mai; ThS. Nghiêm Thị Vân; CN. Đặng Ngọc Tú; Nghiêm Thị Vân(1);
Thống kê
01/05/2021
01/12/2022
2022
Hà Nội
224 tr.
Bảng nguồn; Bảng IO; Bảng SUT; Mô hình cân đối liên ngành
24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội
22449