Các nhiệm vụ khác
liên kết website
Lượt truy cập
 Lượt truy cập :  14,657,083
  • Kết quả thực hiện nhiệm vụ

CT03

2024- 64- NS-ĐKKQ

Nghiên cứu công nghệ gia công nhựa polyetylen khối lượng phân tử siêu cao (UHMWPE) làm bán thành phẩm định hướng sử dụng cho các sản phẩm công nghệ cao trên địa bàn Hà Nội

Viện Nghiên cứu và Phát triển Vật liệu mới

UBND TP. Hà Nội

Tỉnh/ Thành phố

TS. HOÀNG TUẤN HƯNG

TS. Nguyễn Quang Huy, ThS. Nguyễn Thị Liên Phương, KS. Lê Văn Đức, TS. Phạm Thu Trang, PGS.TS. Nguyễn Thanh Tùng, TS. Phạm Thị Thu Hà, TS. Nguyễn Trung Đức, ThS. Nguyễn Thu Hương, ThS. Nguyễn Thị Minh Phương, ThS. Lưu Thị Xuyến, ThS. Đào Thị Phương Hồng, CN. Đỗ Công Hoan, CN. Hà Sỹ Quang, ThS. Dương Ngô Vụ;

7/2022

06/2024

2024

Hà Nội

1. Đã lựa chọn được hệ phụ gia gia công và phụ gia chống oxi hóa thích hợp cho quá trình gia công nhựa UHMWPE trên thiết bị đùn trục vít. Tổ hợp phụ gia gồm: 2% PE-g MAH/10%HDPE/5%PEG-6000/0,6%(Irganox 1010+Irgafos 168, tỉ lệ 1:1)

2. Đã nghiên cứu biến tính bề mặt vật liệu nano cacbon để làm chất gia cường cho nhựa UHMWPE.

Cụ thể:

+ CNT: biến tính bằng hỗn hợp axit HNO3/H2SO4 tỉ lệ 1:3, nồng độ trong dung dịch lần lượt là 16 % và 75 %, nhiệt độ oxi hóa 110°C và thời gian biến tính là 3 giờ

+ GO: Biến tính bề mặt bằng phản ứng amin hóa và ghép nối nhóm chức PE-g-MAH lên bề mặt.

3. Đã xây dựng được quy trình chế tạo 02 loại vật liệu composite UHMWPE/CNT và UHMWPE/CO trên thiết bị đùn 2 trục vít công suất 5kg/giờ.

4. Đã xây dựng được 02 quy trình chế tạo bán thành phẩm dạng tấm của 02 loại vật liệu, chế tạo được 12,5 kg bán thành phẩm mỗi loại và đánh giá các thông số kĩ thuật. Kết quả thử nghiệm và đánh giá chất lượng tại đơn vị chủ trì cũng như tại các đơn vị độc lập đều cho thấy cả 2 loại vật liệu đều đạt các chỉ tiêu như đã đăng kí trong thuyết minh.

Cụ thể:

* Vật liệu composite UHMWPE/CNT bán thành phẩm

+ Dạng sản phẩm: Tấm

+ Khối lượng: 12,5 kg

+ Độ bền kéo đứt: 42,53 MPa

+ Độ giãn dài khi đứt: 580,03%

+ Độ bền va đập Izod: 166,54 KJ/m2

+ Hệ số ma sát: 0,21

+ Độ cứng shore D: 68

+ Độ chịu mài mòn: 0,56%

+ Nhiệt độ nóng chảy: 139,5 oC

+ Nhiệt hóa mềm Vicat: 122,2 oC

* Vật liệu composite UHMWPE/GO bán thành phẩm

+ Dạng sản phẩm: Tấm

+ Khối lượng: 12,5 kg

+ Độ bền kéo đứt: 40,27 MPa

+ Độ giãn dài khi đứt: 552,56%

+ Độ bền va đập Izod: 163,37 KJ/m2

+ Hệ số ma sát: 0,19

+ Độ cưng shore D: 67

+ Độ chịu mài mòn: 0,58%

+ Nhiệt độ nóng chảy: 138,0 oC

+ Nhiệt hóa mềm Vicat: 120,5 oC

5. Đề tài đã xây dựng được 02 bộ tiêu chuẩn cơ sở cho vật liệu composite UHMWPE/CNT và vật liệu composite UHMWPE/GO dạng tấm mỏng. TCCS cập nhật và tham khảo các tiêu chuẩn quốc tế mới nhất.

nhựa polyetylen; sản phẩm công nghệ cao; gia công nhựa

2024 - 64/ĐKKQNV- SKHCN