• Kết quả thực hiện nhiệm vụ

XD tập bản đồ khí hậu kỹ thuật VN (tập 1-Các yếu tố nhiệt ẩm)

Quốc gia

Đinh Đức Nhuận,

Trắc địa học và bản đồ học

1984

Đã XD 18 bản đồ (tỷ lệ 1:5000000) về nhiệt độ, độ ẩm biến đổi theo thời gian và không gian làm cơ sở tham khảo thiết kế, quy hoạch XD các công trình kỹ thuật và hướng dẫn việc bảo quản SX, sử dụng các thiết bị, điện tử...: Thời gian quay trở lại nhiệt độ tối cao tx 40 độ C; tổng số giờ trong năm có nhiệt độ t35 độ C; nhiệt độ trung bình năm; nhiệt độ tối cao trung bình năm; biến trình năm tần suất các cấp nhiệt độ; biên độ nhiệt độ ngày 10 độ C, 15 độ C ứng với suất đảm bảo 90(2 bản đồ); tổng số ngày trong năm có biên độ nhiệt ngày 20 độ C; thời gian quay trở lại nhiệt độ tối thấp tm 0 độ C; tần suất độ ẩm tương đối R70; tần suất độ ẩm tương đối 80; tần suất độ ẩm tương đối R90; tổng số giờ có độ ẩm tương đối R40; thời gian kéo dài độ ẩm tuyệt đối a15g/m3 tuần bắt đầu, tuần kết thúc giá trị có (3 bản đồ). Tần suất phức hợp t20 độ C và R80; biến trình năm độ ẩm (trung bình, tối cao trung bình, tối thấp trung bình). Kèm theo bản đồ là tập các số liệu các giá trị đã thống kê

Bản đồ khí hậu kỹ thuật; Yếu tố nhiệt ẩm

24 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

33