Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1476996
TS Nguyễn Văn Thịnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện khoa học và công nghệ Giao thông vận tải
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Chế tạo thiết bị thử mỏi tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực bằng nguồn lực trong nước Nguyễn Văn Thịnh, Đinh Trọng ThânTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - A - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Một số vấn đề trong nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị thử mỏi cáp Dương Quang Trọng; Nguyễn Văn ThịnhGiao thông vận tải - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
[3] |
Một số vấn đề trong thiết kế, chế tạo thiết bị phun vữa bê tông Nguyễn Văn Thịnh; Đinh Trọng ThânKhoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[4] |
Thiết kế chế tạo thiết bị bơm - trộn vữa xi măng phục vụ công nghệ chống sụt trượt Nguyễn Văn Thịnh; Bùi Khánh LongHoạt động khoa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7152 |
[5] |
Một số vấn đề ché tạo lõi neo dùng trong công nghệ căng kéo cốt thép dự ứng lực Lê Thị Chiều; Huỳnh Xuân Khoa; Nguyễn Văn ThịnhTạp chí Giao thông Vận tải - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[6] |
Chất lượng thép trong công trình giao thông ở Việt Nam Đõ Hữu Thắng; Nguyễn Văn Thịnh; Phạm Văn Hệ; Lê Anh Tuấn; Nguyễn Văn BộNgười xây dựng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
[7] |
Chất lượng thép trong công trình giao thông ở Việt Nam Đõ Hữu Thắng; Nguyễn Văn Thịnh; Phạm Văn Hệ; Lê Anh Tuấn; Nguyễn Văn BộNgười xây dựng - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-8531 |
[8] |
Nâng cao hiệu suất hệ làm mát chất lỏng công tác trong hệ thống thuỷ lực trên máy xây dựng Nguyễn Xuân Khang; Nguyễn Văn ThịnhTC Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[9] |
Nguyễn Xuân Khang; Nguyễn Văn Thịnh TS Viện KHKT GTVT - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: |
[10] |
Nguyễn Văn Thịnh Xây dựng - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-0762 |
[11] |
Phạm Đình Nam; Nguyễn Văn Thịnh; Thái Hà Phi Giao thông vận tải - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0818 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tải Thời gian thực hiện: 2016-01-30 - 2016-12-30; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tải Thời gian thực hiện: 01/01/2014 - 31/12/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu công nghệ thích hợp phục vụ xây dựng đường giao thông nông thôn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị thử mỏi cáp bán tự động Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông Vận tảiThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông Vận tải Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống xử lý chất thải của trạm trộn bê tông xi măng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông Vận tảiThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông vận tải Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông Vận tải Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/06/2023; vai trò: Thành viên |