Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.814033
TS Vũ Thanh Hương
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
FDI vào Việt Nam trong đại dịch Covid-19 và triển vọng Vũ Thanh Hương; Nguyễn Thị Hải LýNhững vấn đề Kinh tế và Chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[2] |
Kinh tế thế giới và Việt Nam năm 2017, triển vọng năm 2018 và một số hàm ý chính sách cho Việt Nam Nguyễn Cẩm Nhung; Vũ Thanh Hương; Nguyễn Thị Minh PhươngTC Kinh tế và kinh doanh – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9287 |
[3] |
So sánh mức độ hội nhập thương mại của các khu vực có sự tham gia của Asean và hàm ý cho Việt Nam Vũ Thanh Hương; Nguyễn Thành HaiNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[4] |
Vũ Thanh Hương; Nguyễn Cẩm Nhung Nghiên cứu Châu Âu - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3581 |
[5] |
Sự sẵn sàng của Việt Nam đối với hội nhập Cộng đồng kinh tế ASEAN Nguyễn Hồng Sơn; Nguyễn Anh Thu; Vũ Thanh HươngNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[6] |
Hội nhập thương mại hàng hóa ASEAN+3: Phân tích từ chỉ số thương mại nội ngành Nguyễn Anh Thu; Vũ Thanh Hương; Vũ Văn TrungNghiên cứu Đông Bắc á - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-077X |
[7] |
Đánh giá mức độ cam kết và thực thị cam kết WTO trong lĩnh vực dịch vụ ngân hàng của Việt Nam Nguyễn Thị Ngọc Hà; Vũ Thanh HươngTạp chí Khoa học: Chuyên san kinh tế và kinh doanh - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[8] |
Kinh tế thế giới và Việt Nam quý I năm 2019, triển vọng và hàm ý cho Việt Nam Nguyễn Cẩm Nhung, Vũ Thanh Hương, Trần Việt DungTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Tập 35, Số 1, 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[9] |
Changes in Vietnam - China trade in the context of China’s economic slowdown: Some analysis and implications Vũ Thanh Hương, Nguyen Thi Lan PhươngVNU Journal of Science: Economics and Busine, Vol 35, No. 2. 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[10] |
Đánh giá việc phân bổ tài nguyên khoáng sản của Việt Nam theo khía cạnh kinh tế và chính sách Vũ Thanh HươngTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Tập 36, Số 3, 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[11] |
Tạo thuận lợi số cho thương mại của các nước ASEAN Nguyen Thi Thanh Mai, Vu Thanh Hương, Phạm Quỳnh AnhTạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á. Số 2 (275) 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[12] |
Inclusive Trade Facilitation in Vietnam Vu Thanh Hương, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Thi Phương ThaoVNU Journal of Science: Economics and Busine, Volume 36 No. 5E (2020) 1-15 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[13] |
Conditions for Establishing Cross Border Economic Nguyen Anh Thu, Vu Thanh Huong, Nguyen Thanh Mai, Nguyen Thi Minh PhuongEconomic Horizons/1804-5006 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1804-5006 |
[14] |
An empirical study on Vietnam’s trade facilitation in the digital economy Vu Thanh Hương, Lam Thi Thuy Hanh, Nguyen Ha PhươngJournal of Global Business and Trade, Vol. 19, No. 2, 97-117 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[15] |
Factors Affecting Business Angels Investment in Vietnam Nguyen Thi Kim Anh, Vu Thanh Hương, Nguyen Thi Minh Phương, Dang Thanh DatEmerging Science Journal, Vol 7 No.2 396- 409 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2610-9182 |
[16] |
An empirical study on Vietnam’s participation in the agricultural value chain Nguyen Thi Phương Linh, Vu Thanh HươngJournal of Commercial Biotechnology, Vol 27 No. 4 41-50 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1478-565X |
[17] |
Assessing potential impacts of the EVFTA on Vietnam’s pharmaceutical imports from the EU: an application of SMART analysis Vu Thanh HươngSpringerPlus, (2016) 5:203, 1-13 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2193-1801 |
[18] |
A dynamic approach to assess international competitiveness of Vietnam’s garment and textile industry Vu Thanh Hương, Pham Cat LamSpirngerPlus, (2016) 5:203, 1-13 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2193-1801 |
[19] |
Southeast Asia under Stress: Geopolitics and Domestic Challenges Wen Pin Lin, Khai Leong Ho, Samuel C.Y.Ku (eds)- Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[20] |
Trade Facilitation and Its Impacts on Vietnam’s Trade Vu Thanh Hương, Tang Đức Dai- Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[21] |
Tạo thuận lợi thương mại và đầu tư của Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế Nguyễn Trúc Lê, Nguyễn Anh Thu, Nguyễn Quốc Việt (chủ biên)- Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[22] |
Phát triển kinh tế Đồng bằng Sông Cửu Long trong bối cảnh mới Hà Văn Hội, Diệp Thanh Tùng, Vũ Thanh Hương (đồng chủ biên)- Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[23] |
FDI toàn cầu và định hướng thu hút FDI của Việt Nam trong bối cảnh mới Hà Văn Hội, Vũ Thanh Hương (đồng chủ biên)- Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[24] |
Khu Kinh tế qua biên giới: điều kiện hình thành và phát triển Nguyễn Anh Thu (chủ biên)- Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[25] |
Factors Influencing Online Shopping Behavior of University Students in Hanoi, Vietnam: A Model and Empirical Study Vu Thanh Hương, Chinh Duc Hoang, Thao Hoa Thien Le, Trang Minh DoBusiness and Economic Horizons - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1804-5006 |
[26] |
Việt Nam và Vương Quốc Anh: Quan hệ kinh tế - thương mại hướng tới nền kinh tế cac-bon thấp và phát triển bền vững Nguyễn Trúc Lê, Nguyễn An Thịnh- Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[27] |
Việt Nam và Đức: Phát triển bền vững trong bối cảnh biến đổi toàn cầu Nguyễn Anh Thu, Andreas Stoffers (Đồng chủ biên)- Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[28] |
Những thách thức toàn cầu và vấn đề an ninh tài chính của Việt Nam Nguyễn Cẩm Nhung (chủ biên)- Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[29] |
Báo cáo thường niên kinh tế Việt Nam 2018: Hiểu thị trường lao động để tăng năng suất. NGuyễn Đức Thành (chủ biên)- Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[30] |
Services Liberalization in ASEAN: Foreign Direct Investment in Logistics Tham Siew Yean & Sanchita Basu Das (eds)- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[31] |
Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU: Tác động đến thương mại giữa hai bên và hàm ý cho Việt Nam Vũ Thanh Hương (chủ biên)- Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 978 - 604 - 62- 4826 - 2 |
[32] |
5 năm Việt Nam gia nhập WTO Nguyễn Xuân Thắng (chủ biên)- Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 978-604-924- 148-2 |
[33] |
Thương mại quốc tế của Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế liệu đã bền vững?/ Does Vietnam´s International Trade go towards sustainable development in the process of international economic integration Vũ Thanh Hương, Phạm Văn NhớSách chuyên khảo - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[34] |
Phương pháp nghiên cứu khoa học/ Scientific Research Method Vũ Đình Hoà, Vũ Thanh HươngSách chuyên khảo, Nhà xuất bản Trường Đại học Nông nghiệp I - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[35] |
Xu hướng nở rộ các Hiệp định thương mại tự do trong khu vực châu Á và một số thách thức đối với cộng đồng kinh tế ASEAN/ Tendency of FTA development in Asia and some challenges for ASEAN Economic Community Nguyễn Anh Thu, Vũ Thanh HươngKỷ yếu Hội thảo quốc gia - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[36] |
Hội nhập thương mại hàng hoá Việt Nam - ASEAN+3: cách tiếp cận từ các chỉ số thương mại/ Trade integration of Vietnam into ASEAN+3: trade indicator approach Nguyễn Anh Thu, Vũ Thanh Hương, Lê Thị Thanh XuânKỷ yếu Hội thảo quốc tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[37] |
Hội nhập thương mại hàng hoá Việt Nam- ASEAN+3: phân tích từ chỉ số thương mại nội ngành/ ASEAN+3´s trade integration: intra-industry trade index analysis Nguyễn Anh Thu, Vũ Thanh Hương, Vũ Văn TrungKỷ yếu Hội thảo quốc tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[38] |
Tổng quan các nền kinh tế trong ASEAN+3 và các chỉnh sách ảnh hưởng tới hội nhập khu vực/ An overview of ASEAN+3´s economies and policies affecting regional integration Nguyễn Anh Thu, Vũ Thanh Hương, Phạm Cát Lâm, Đỗ Vũ Mai LinhKỷ yếu Hội thảo quốc tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[39] |
Việt Nam tự do hoá dịch vụ giáo dục trong khuôn khổ Cộng đồng kinh tế ASEAN/ Vietnam´s educational services trade liberalization in the framework of ASEAN Economic Community Vũ Thanh Hương & cộng sựKỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[40] |
Khả năng đem lại lợi ích kinh tế của EVFTA và hàm ý cho các doanh nghiệp Việt Nam/ Possibility to bring about economic benefits of EVFTA and implications for Vietnamese enterprises Vũ Thanh HươngKỷ yếu Hội thảo quốc tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[41] |
Phát triển thương mại biên giới Mỹ - Canada và bài học cho Việt Nam/ Developing the United States – Canada border trade and lessons for Vietnam Vũ Thanh Hương, Vũ Văn TúKỷ yếu hội thảo quốc tế - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[42] |
Đánh giá tác động ngành của Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương:Tiếp cận từ các chỉ số thương mại/ Sectoral impact assessment of the Trans-Pacific Partnership Agreement: Trade indicator approach Nguyễn Thị Minh Phương, Vũ Thanh Hương, Lê Minh PhươngBáo cáo tóm tắt Hội thảo quốc tế Việt Nam học. Mã số bài viết: VS5.157P - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[43] |
Đánh giá tác động của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU đến nhập khẩu ô tô của Việt Nam từ EU: Tiếp cận từ mô hình SMART/ Assessing impacts of the EVFTA on Vietnam´s imports of automoiles from the EU: A SMART model approach) Vũ Thanh Hương, Phạm Minh TuyếtBáo cáo tóm tắt Hội thảo quốc tế Việt Nam học, Hà Nội, 15.12.2016. Mã số bài viết: VS5.087P - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[44] |
Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU và cơ hội cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam tăng cường xuất khẩu sang EU/ The European-Vietnam Free Trade Agreement and Opportunities for Vietnam´s SMEs to enhance exports to the EU Vũ Thanh HươngKỷ yếu Hội thảo quốc tế - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[45] |
Đánh giá tác động của Hiệp định đối tác toàn diện kinh tế khu vực đến kinh tế Việt Nam/(Assessing the impacts of the Regional Comprehensive Economic Partnership on Vietnam´s Economy Nguyen Anh Duong, Vanzetti David, Trewin Ray, Dinh Thu Hang, Vu Thanh Huong, Le Xuan SangCB-8. MUTRAP EU-Vietnam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[46] |
Đánh giá tác động bền vững của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU/ Sustainable impact asessment EU – Vietnam FTA Baker Paul & cộng sựMUTRAP Activity Code EU-2 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[47] |
Phân tích quản lý ngành thuỷ sản của Phillipines dựa trên khuôn khổ PSIR và hàm ý cho Việt Nam/ An analysis of the Philippines’s marine fishery management based on PSIR framework and implications for Vietnam Vũ Thanh HươngTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh, Tập. 28, Issue 5E (2012), trang 28-36 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[48] |
Thách thức từ khủng hoảng kinh tế toàn cầu và phản ứng của các công ty xuất khẩu Việt Nam có lãnh đạo là phụ nữ/ Challenges resulting from the global economic crisis, and responses by Vietnamese woman-led, export-oriented enterprises: A preliminary inquiry Nguyễn Mạnh Hùng, Trương Thị Kim Anh, Vũ Thanh HươngARTNeT Working paper series, No. 120/October 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[49] |
Đánh giá mức độ cam kết của Việt Nam với dịch vụ phân phối trong khuôn khổ AEC 2015/ Assessing the committed level of Vietnam’s distribution services in AEC 2015 Vũ Thanh HươngTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh, Tập. 29, số 5E(2013), trang 43-55. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[50] |
Đánh giá xuất khẩu của Việt Nam sang ASEAN trong bối cảnh ASEAN thực hiện ATIGA/ Assessing Vietnam´s export to ASEAN in context of ATIGA implementation by ASEAN Vũ Thanh HươngTạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á, số 3 (168) (2014), trang 38-45 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[51] |
Tác động của Hiệp định thương mại tự do ASEAN – Australia – New Zealand đến nhập khẩu Việt Nam: ứng dụng mô hình gravity/ The impact of AANZFTA on Vietnam´s imports: Applying gravity model Nguyen Ha Phuong, Vu Thanh HuongTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, Số 9 (221) (2014), trang 56-61 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[52] |
Đánh giá các yếu tố quyết định thương mại dịch vụ giữa Việt Nam và EU: tiếp cận từ mô hình trọng lực/ Analyzing the determinants of service trade flows between Vietnam and the European Union: A gravity model approach Phạm Văn Nhớ, Vũ Thanh HươngTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Chuyên san Kinh tế và Kinh doanh, Tập 30, số 5E(2014), trang 51-64 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[53] |
Việt Nam hội nhập AEC: Cơ hội và thách thức cho phát triển/ Vietnam integrates into the AEC: Opportunities and Challenges for development Nguyen Hong Son, Nguyen Anh Thu, Vu Thanh Huong, Nguyen Minh PhuongTạp chí Kinh tế & Phát triển, Số 212 tháng 2 năm 2015, trang 13-24 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[54] |
Việt Nam và tiến trình tự do hoá thương mại trong AEC/ Vietnam and its trade liberalization in AEC Nguyễn Anh Thu, Vũ Thanh HươngTạp chí Kinh tế đối ngoại, Số 71 (03/2015), trang 3-20 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[55] |
Việt Nam với quá trình tự do hoá thương mại dịch vụ hướng tới Cộng đồng kinh tế ASEAN/ Vietnam with service trade liberalization towards ASEAN Economic Community Vũ Thanh Hương, Trần Việt DungTạp chí Khoa học và Phát triển 2015, Tập 13, Số 3, trang 474 - 483 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[56] |
Tác động của cộng đồng kinh tế ASEAN đến thương mại Việt Nam/ Impacts of ASEAN Economic Community on Vietnam´s trade flows Nguyễn Anh Thu, Vũ Thanh Hương, Vũ Văn Trung, Lê Thị Thanh XuânTạp chí Kinh tế và Kinh doanh, tập 31, Số 4 (2015), trang 39-50 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[57] |
Hiệp định thương mại Việt Nam – EU: Một góc nhìn về cơ hội và thách thức/ The European Union and Vietnam Free Trade Agreement: a perspective of challenges and opportunities Vũ Thanh Hương, Nguyễn Thị Minh PhươngTạp chí Cộng sản, Số 104 (8-2015), trang 117-120 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[58] |
Đánh giá tác động ngành của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU: Sử dụng các chỉ số thương mại/ Sectoral impact assessment of the European – Vietnam Free Trade Agreement: Trade indicator approach Vũ Thanh Hương, Nguyễn Thị Minh PhươngTạp chí Kinh tế và Kinh doanh, tập 32, số 3, 2016, trang 28-38 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[59] |
Phát triển và quản lý thương mại biên giới của tỉnh Lạng Sơn: Thực trạng và những vấn đề đặt ra/ Developing and Managing border trade of Lang Son province: Current situation and issues Vũ Thanh HươngTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[60] |
Chính sách quản lý thương mại biên giới Mỹ - Canada và hàm ý cho Việt Nam/ The United States – Canada border trade management policies and implications for Vietnam Vũ Thanh Hương, Vũ Văn Tú- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[61] |
Đánh giá tác động tiềm tàng của Hiêp định thương mại tư do Việt Nam - EU đến nhập khẩu dược phẩm của Việt Nam từ EU: ứng dụng phân tích SMART/Assessing potential impacts of the EVFTA on Vietnam’s pharmaceutical imports from the EU: an application of SMART analysis Vu Thanh HuongSpringerPlus - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: DOI: 10.1186/s40064-016-3200-7 |
[62] |
Một cách tiếp cận năng động để đánh giá lợi thế cạnh tranh quốc tế của ngành dệt may Việt Nam/ A dynamic approach to assess international competitiveness of Vietnam’s garment and textile industry Vũ Thanh Hương, Phạm Cát LâmSpringerPlus, 5:203 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: DOI 10.1186/s40064-016-1912-3 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2018; vai trò: Thư ký đề tài |
[2] |
Cộng đồng kinh tế ASEAN trong bối cảnh mới của thế giới và sự tham gia của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 01/05/2013 - 01/12/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) - Bối cảnh và kinh nghiệm quốc tế: Sách chuyên khảo Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 05/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[4] |
Luận cứ khoa học cho sự hình thành và phát triển các khu kinh tế xuyên biên giới ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Tạo thuận lợi thương mại số ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Hội nhập Kinh tế Quốc tế của Việt Nam: Thuận lợi hóa thương mại và đầu tư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thư ký khoa học |
[8] |
Phân bổ nguồn lực trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam: thực trạng, vấn đề đặt ra và định hướng giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
[9] |
Kinh tế thế giới 2017 và hàm ý đối với Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
[10] |
Kinh tế thế giới 2016 và hàm ý đối với Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên chính |
[11] |
Đánh giá tác động tổng thể đối với khu vực dịch vụ 5 năm sau khi Việt Nam gia nhập WTO Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ươngThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên tham gia |
[12] |
Tác động của hội nhập kinh tế quóc tế đến năm 2011 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: MUTRAP IIIThời gian thực hiện: 04/2012 - 05/2012; vai trò: Thành viên tham gia |
[13] |
Tự do hóa thương mại dịch vụ ngân hàng của Việt Nam kể từ khi gia nhập WTO Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[14] |
Tác động của ATIGA đến thương mại Việt Nam - ASEAN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Kinh tế, ĐHQGHNThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[15] |
Tổng kết một số vấn đề lý luận – thực tiễn qua 30 năm đổi mới (1986-2016) về đẩy mạnh công nghiệp hoá – hiện đại hoá đất nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Kinh tế Trung ươngThời gian thực hiện: 10/2013 - 03/2014; vai trò: Thành viên |
[16] |
Đánh giá khả năng đem lại lợi ích kinh tế của Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 04/2014 - 10/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |