Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.243156

TS Nguyễn Thị Oanh

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Đồng Tháp

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Thành phần côn trùng, nhện hại nông sản và thức ăn thủy sản trong kho tại tỉnh Đồng Tháp và Bến Tre

Nguyễn Thị Oanh; Hà Danh Đức; Trần Ngọc Lân; Trương Xuân Lam
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710
[2]

Investigation of pest species and population dynamics of the oriental fruit fly, Bactrocera dorsalis (Hendel, 1912), in the water apple gardens in different seasons, Caolanh city, Dongthap Province.

Nguyen Thi Oanh, Nguyen Kim Bup
The University of Danang - Journal of science and technology, 20(6): 1. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1531
[3]

Diễn biến số lượng trưởng thành bọ cắt lá xoài Deporaus marginatus (Pascoe, 1883) tại thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

Nguyễn Thị Oanh, Hoàng Thị Nghiệp
Tạp chí Bảo vệ Thực vật, 2(295): 28–31. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-0710
[4]

An initial investigation of pest species on Dai Loan mango planting in Cao Lanh city, Dong Thap province, Vietnam.

Nguyen Thi Oanh, Ha Danh Duc
Dong Thap University Journal of Science, 9(5): 68–76. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7675
[5]

Diễn biến số lượng trưởng thành rầy hại hoa xoài Idioscopus nitidulus (Walker) tại thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

Nguyễn Thị Oanh, Hoàng Thị Nghiệp, Hà Danh Đức
Báo cáo Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 10, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội: 503–507. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-60-3212-0
[6]

First record of Anselmella malacia Xiao & Huang, 2006 (Hymenoptera: Eulophidae), a new insect pest of water apple (Syzygium samarangense) and its associated parasitoid in Dong Thap Province, Vietnam.

Nguyen Thi Oanh, Nguyen Kim Bup, Khuat Dang Long
Tap chi Sinh hoc, 41(4): 7–14. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9023
[7]

Dẫn liệu bước đầu về khả năng khống chế mọt ngô Sitophilus zeamais Motschulsky hại đậu trắng của ong ký sinh sâu non Anisopteromalus calandrae (Howard).

Nguyễn Thị Oanh
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 4(279): 28–32. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2354-0710
[8]

Egg-lying behavior of Anisopteromalus calandrae (Howard), an ectoparasitoid of Lasioderma serricorne (Fabricius).

Nguyen Thi Oanh, Tran Ngoc Lan, Truong Xuan Lam
Tap chi Sinh hoc, 39(4): 416–420. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2615-9023
[9]

Kết quả bước đầu thử nghiệm sử dụng ong ký sinh Anisopteromalus calandrae (Howard) để khống chế mọt thuốc lá gây hại thức ăn nuôi cá bảo quản trong kho.

Nguyễn Thị Oanh
Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 6(275): 39–44. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0710
[10]

Khả năng kiểm soát mọt thuốc lá Lasioderma serricorne gây hại thức ăn nuôi cá của ong Anisopteromalus calandrae (Howard).

Nguyễn Thị Oanh
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 6(275): 18–23. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0710
[11]

Ảnh hưởng của thức ăn bổ sung đến sự sinh sản, tuổi thọ và khả năng ký sinh của ong Anisopteromalus calandrae (Howard) ký sinh sâu non mọt thuốc lá.

Nguyễn Thị Oanh, Trần Ngọc Lân, Trương Xuân Lam
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 21(324): 73–76. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-4581
[12]

Một số đặc điểm sinh học của mọt thuốc lá Lasioderma serricorne (Fabricius) gây hại thức ăn cám cá viên trong kho tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

Nguyễn Thị Oanh
Báo cáo Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật lần thứ 7, Nxb. Khoa học tự nhiên và Công nghệ, Hà Nội: 1841–1846. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-913-615-3
[13]

Đặc điểm hình thái và một số tập tính ký sinh của ong Anisopteromalus calandrae (Howard) trên sâu non mọt thuốc lá Lasioderma serricorne (Fabricius).

Nguyễn Thị Oanh, Trần Ngọc Lân và Trương Xuân Lam
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 4(273): 6–12. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2354-0710
[14]

Đặc điểm hình thái loài ong Anisopteromalus calandrae (Howard) ký sinh sâu non mọt Cánh cứng gây hại nông sản trong kho.

Nguyễn Thị Oanh, Trần Ngọc Lân, Trương Xuân Lam
Báo cáo Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 9, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội: 933–939. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-60-3212-0
[15]

Khả năng gây hại của mọt đậu (Callosobruchus maculatus Fabricius) trên hạt đậu trắng và mọt ngô (Sitophilus zeamais Motschulsky) trên hạt ngô trong phòng thí nghiệm.

Nguyễn Thị Oanh
Báo cáo Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 9, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội: 585–591. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-60-3212-0
[16]

Thành phần côn trùng, nhện hại nông sản và thức ăn thuỷ sản trong kho tại tỉnh Đồng Tháp và Bến Tre.

Nguyễn Thị Oanh, Hà Danh Đức, Trần Ngọc Lân và Trương Xuân Lam
Tạp chí Bảo vệ thực vật, 5(268): 30–36. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0710
[17]

Dẫn liệu ban đầu về thành phần loài sâu mọt hại nông sản và thiên địch của chúng trong kho tại tỉnh Đồng Tháp.

Nguyễn Thị Oanh, Phạm Văn Hiệp, Hà Danh Đức, Trần Ngọc Lân
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2(281): 65–71. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[18]

Hiệu lực phòng trừ của một số chế phẩm bột từ cây tinh dầu đối với mọt thóc đỏ (Tribolium castaneum Herbst) và mọt ngô (Sitophilus zeamais Motschsky) gây hại nông sản bảo quản trong kho.

Nguyễn Thị Oanh, Trần Ngọc Lân, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Thị Thúy, Lê Thị Xuân Hương
Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ, 44b: 23–30. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2333
[19]

Dẫn liệu bước đầu về loài ong Anisopteromalus calandrae (Howard) ngoại ký sinh sâu non mọt Lasioderma serricorne gây hại hạt đậu đỗ và thức ăn thuỷ sản trong kho.

Nguyễn Thị Oanh, Trần Ngọc Lân, Trương Xuân Lam
Báo cáo Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 9, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội: 592–596. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-60-3212-0
[20]

Nghiên cứu thành phần loài thiên địch của sâu mọt hại nông sản và thức ăn thuỷ sản trong kho tại tỉnh Đồng Tháp và Bến Tre.

Nguyễn Thị Oanh
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 20(299): 57–63. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[21]

Morphology and development of Anisopteromalus calandrae (Howard) (Hymenoptera: Pteromalidae) parasitizing Lasioderma serricorne (F.) (Coleoptera: Anobiidae).

Nguyen Thi Oanh
International Journal of Tropical Insect Science. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1742-7584
[22]

Four new species of the subfamily Braconinae (Hymenoptera: Braconidae) from Vietnam

Nguyen Van Dzuong, Khuat Dang Long, Pham Quynh Mai, Dang Thi Hoa, Nguyen Thi Oanh, Hoang Thi Nghiep
Zootaxa, 5116 (4): 563–578. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1175-5326
[23]

Six new braconid wasps of the genus Colastomion Baker, 1917 (Hymenoptera: Braconidae: Rogadinae) from Vietnam

Nguyen Thi Oanh, Nguyen Van Dzuong, Khuat Dang Long, Pham Van Lam, Pham Thi Nhi & Dang Thi Hoa
Zootaxa, 5040 (2): 215–237. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1175-5326
[24]

First record of the genus Trispinaria Quicke, 1986 (Hymenoptera, Braconidae, Braconinae) in Vietnam, with descriptions of two new species.

Nguyen Thi Oanh, Khuat Dang Long, Pham Quynh Mai, Nguyen Van Dzuong
ZooKeys, 996: 107–119. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1313-2989
[25]

Review of the genus Wroughtonia Cameron, 1899 (Hymenoptera, Braconidae, Helconinae), with the description of 12 new species from Vietnam.

Khuat Dang Long, Cornelis van Achterberg, James M. Carpenter and Nguyen Thi Oanh
American Museum Novitates, 3933, 54 pp. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0003-0082
[26]

Two new species of the genus Austerocardiochiles Dangerfield, Austin & Whitfield, 1999 (Hymenoptera: Braconidae: Cardiochilinae) from Vietnam.

Khuat Dang Long, Nguyen Thi Oanh, Nguyen Van Dzuong & Dang Thi Hoa
Zootaxa, 4657(3): 587–595. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1175-5326
[27]

New species of the Rhaconotus jacobsoni group (Hymenoptera, Braconidae, Doryctinae) from Vietnam.

Nguyen Thi Oanh, Khuat Dang Long
ZooKeys, 853: 37–55. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1313-2989
[1]

Ảnh hưởng của thiobencarb đến hệ vi khuẩn đất và phân lập các chủng vi khuẩn phân hủy hoạt chất này trong thuốc trừ cỏ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 2022-01-01 - 2024-06-30; vai trò: Cán bộ tham gia
[2]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học và hiệu quả kiểm soát một số sâu mọt bộ cánh cứng (Coleoptera) gây hại ngũ cốc trong kho ở Đồng bằng sông Cửu Long của ong Anisopteromalus calandrae (Howard)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/03/2016 - 01/03/2018; vai trò: Chủ nhiệm
[3]

Nghiên cứu thành phần loài côn trùng hại cây mận Hòa An và đặc điểm vòng đời loài ong Ansemella malacia Xiao và Huang gây hại trên trái

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Đồng Tháp
Thời gian thực hiện: 01/06/2021 - 31/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm
[4]

Điều tra thành phần loài côn trùng gây hại và đánh giá sự biến động số lượng ruồi đục trái Bactrocera dorsalis (Heldel) trên xoài Đài Loan tại thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Đồng Tháp
Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 31/05/2020; vai trò: Chủ nhiệm