Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.568578

TSKH Nguyễn Vũ Thanh

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá hiện trạng môi trường nước sông Hương qua nhóm vi sinh vật đáy cỡ trung bình

Nguyễn Đình Tứ; Nguyễn Vũ Thanh; Đào Đình Châm
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[2]

áp dụng cấu trúc quần xã tuyến trùng để đánh giá chất lượng môi trường đất nông nghiệp tại vùng An Thạnh, Thuận An, tỉnh Bình Dương

Dương Đức Hiếu; Ngô Xuân Quảng; Phạm Minnh Đức; Nguyễn Vũ Thanh
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[3]

Đa dạng sinh học quản xã tuyến trùng khu vực bão Durian tàn phá, Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh

Ngô Xuân Quảng; Dương Đức Hiếu; Nguyễn Văn Sinh; Lâm Dương Ân; Trần Thiết; Nguyễn Ngọc Châu; Nguyễn Vũ Thanh
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[4]

Hai loài tuyến trùng ăn thịt mới Iotonchus helicus sp. nov. và Iotonchus thui sp. nov. (Nematoda: Mononchida) ở Việt Nam

Nguyễn Vũ Thanh
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160
[5]

Tuyến trùng sống tự do ở vùng cửa sông, biển ven bờ và rừng ngập mặn Việt Nam - Các bộ Enoplida, Plectida, Triplonchida, Desmodorida và Chromadorida

Phan Kế Long (Chủ biên), Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Thanh Hiền
NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-604-357-074-8
[6]

Tuyến trùng sống tự do ở rừng ngập mặn, cửa sông và biển ven bờ Việt Nam (Bộ Monohysterida, Araeolaimida và Chromadorida)

Nguyễn Đình Tứ, Phan Kế Long (Đồng chủ biên), Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Thanh Hiền, Nguyễn Vũ Thanh
NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-357-074-8
[7]

Dichromadora rigida sp.n. (Nematoda, Chromadorida) from mangroves in the Tien Yen river estuary, Vietnam

Nguyen Vu Thanh, Nguyen Dinh Tu and V. G. Gagarin
Zoological Journal. 95(5): 1-8. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1096-3642
[8]

BOLBOLAIMUS OBESUS SP. N. (NEMATODA, DESMODORIDA)FROM MANGROVE THICKETS IN THE YEN RIVER ESTUARY, VIETNAM. Zoological Journal, 2017,96(1): 21-29

Phan Ke Long, Gagarin V.G., Nguyen Dinh Tu, Phuong Nguyen Thi Xuan, Thanh Nguyen Vu
Zoological Journal - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1096-3642
[9]

Two new species of free-living marine nematodes (nematoda) from an area near the mouth of the Yen River of Vietnam. 42(6):439-448

Nguyen Dinh Tu, V. G. Gagarin, Phan Ke Long, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Vu Thanh
Marine Biology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0025-3162
[10]

Composition and diversity of free living nematode assemblages in the West Sea Vietnam. Proceedings of International Workshop on International Cooperation on

Ngo Xuan Quang, A. Vanreusel, N. Smol, Nguyen Ngoc Chau, Nguyen Vu Thanh
Investigation and Research on Marine Natural Resources and Environment. 392-400 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425
[11]

Preliminary research on biodiversity of free-living marine nematode community in Tra Co, Quang Ninh province, Vietnam.

Nguyễn Thi Xuan Phuong, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Vu Thanh
Tuyển tập báo cáo Hội nghị Khoa học và Công nghệ biển toàn quốc lần thứ 5. Quyển 4: Sinh học và Nguồn lợi sinh vật biển. NXB. KHTN&CN Hanoi, 22 October: 91-101 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425
[12]

Đa dạng sinh học của quần xã tuyến trùng tại sông Sài Gòn – đoạn chảy qua tỉnh Bình Dương.

Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Vũ Thanh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 4, NXB. NN, Hà Nội, 25 October: 813-818 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425
[13]

Dẫn liệu bước đầu về đa dạng sinh học nhóm Meiofauna tại vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định.

Nguyễn Thanh Hiền, Nguyễn Vũ Thanh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 4, NXB. NN, Hà Nội, 25 October: 598-604 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425
[14]

Nematodes species composition of the family Comesomatidae Filipjev, 1918 (Nematoda) found in coastal area of Vietnam.

Nguyen Vu Thanh, Gagarin, Nguyen Dinh Tu
Proccedings of the Natianal Conference for Marine Biology and Suitable Development, Hai Phong: 158-162 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[15]

Đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng khu vực bão Durian tàn phá, Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh.

Ngô Xuân Quảng, Dương Đức Hiếu, Nguyễn Văn Sinh, Lâm Dương Ân, Nguyễn Ngọc Châu, Nguyễn Vũ Thanh
BCKH ST&TNSV. HTQG lần thứ 3, Hà Nội, 22 October, 2009: 732-738 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[16]

Áp dụng cấu trúc quần xã tuyến trùng để đánh giá chất lượng môi trường đất nông nghiệp tại vùng An Thạnh, Thuận An Tỉnh Bình Dương.

Dương Đức Hiếu, Ngô Xuân Quảng, Phạm Minh Đức, Nguyễn Vũ Thanh
BCKH ST&TNSV. HTQG lần thứ 3, Hà Nội, 22 October, 2009: 1334-1340 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[17]

Đánh giá hiện trạng môi trường nước sông Hương qua nhóm sinh vật đáy cỡ trung bình.

Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Vũ Thanh, Đào Đình Châm
BCKH ST&TNSV. HTQG lần thứ 3, Hà Nội, 22 October, 2009: 1729-1735 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[18]

Biodiversity of meiofauna in the coastal zone of Ba Ria-Vung Tau province. (đa dạng sinh học quần xã động vật không xương sống đáy cỡ trung bình tại vùng biển ven bờ tỉnh Bà Rịa, Vũng Tàu)

Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Thanh Hiền
BCKH ST&TNSV. HTQG lần thứ hai, Hà Nội 26th10/2007. NXBNN: 294-299 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-44225
[19]

Study of meiobenthic community at different mangrove types in Can Gio Biosphere Reserve, Ho Chi Minh City. (Nghiên cứu quần xã động vật đáy cỡ trung bình ở các kiểu rừng ngập mặn khác nhau tại khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh)

Lai Phu Hoang, Nguyen Vu Thanh, Ulrich Saint-Paul
BCKH ST&TNSV. HTQG lần thứ hai, Hà Nội 26th10/2007. NXBNN: 406-412 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-44225
[20]

Free living marine nematode in Khe Nhan mudflat, Can Gio biosphere reserve, Ho Chi Minh City. (Thành phần loài tuyến trùng biển sống tự do thu ở khu vực Khe Nhàn, khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh) ,

Ngo Xuan Quang, Nguyen Vu Thanh
BCKH ST&TNSV. HTQG lần thứ hai, Hà Nội 26th10/2007. NXBNN: 493-500 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-44225
[21]

Trophic structure of Free-living nematode community in Can Gio mangrove forests, Ho Chi Minh City. (Các nhóm dinh dưỡng của tuyến trùng sống tự do ở rừng ngập mặn Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh)

Lai Phu Hoang, Nguyen Vu Thanh, Ulrich Saint-Paul
BCKH ST&TNSV, HTQG lần thứ hai, Hà Nội 26th10/2007. NXBNN: 400-405. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-44225
[22]

Fauna of free-living marine nematodes in can gio mangrove forest of ho chi minh city, Vietnam. (Về thành phần loài tuyến trùng ở rừng ngập mặn Cần Giờ TP. Hồ Chí Minh) ,

Nguyen Vu Thanh, Nguyen Dinh Tu, Lai Phu Hoang, Gagarin
BCKH ST&TNSV.HTQG lần thứ hai, Hà Nội 26th10/2007. NXBNN: 500-558 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-44225
[23]

The species diversity of benthic copepods (harpacticoida) in Can Gio mangrove, Ho Chi Minh City, Viet Nam. (Về thành phần loài giáp xác chân chèo đáy (Harpacticoida) tại rừng ngập mặn Cần Giờ TP. Hồ Chí Minh) ,

Nguyen Dinh Tu, Le Hung Anh and Nguyen Vu Thanh
BCKH ST&TNSV. HTQG lần thứ hai, Hà Nội 26th10/2007. NXBNN: 614-619 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-44225
[24]

Representatives of genus Hatschekia (Crustacea : Copepoda : Siphonostomatoida : Hatschekiidae) in fauna of Vietnam.

Samotylova, Kazachenko, Ha Duy Ngo, Nguyen Vu Thanh
Proccedingss of the 2nd International Scientific and Technical Confrrence. Vladivostok 22-24 May, Russia : 136-138 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 2222-4661
[25]

Composition and diversity of free living nematode assemblages in the West Sea Vietnam

Ngo Xuan Quang, A. Vanreusel, N. Smol, Nguyen Ngoc Chau, Nguyen Vu Thanh
Proceedings of International Workshop on Cooperation on Marine Natural Resources and Environment. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 978-604-913-036-6
[26]

Phát hiện hai loài tuyến trùng biển mới cho khu hệ Việt Nam thuộc giống Terchellingia de Man, 1888 (Nematoda : Linhomoeidae) ở vùng cửa sông và ven bờ

Nguyen Vu Thanh, Gagarin V. G.,
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 4, NXB. NN, Hà Nội: 354-358 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425
[27]

So sánh thành phần loài tuyến trùng (Nematoda) sống tự do tại các vùng biển ven bờ Hải Thịnh (Nam Định), Sầm Sơn (Thanh Hóa) và Cửa Lò (Nghệ An)

Nguyễn Thị Xuân Phương, Nguyễn Vũ Thanh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 4, NXB. NN, Hà Nội: 274-282 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425
[28]

Dẫn liệu bước đầu về đa dạng sinh học nhóm Meiofauna tại vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định

Nguyễn Thanh Hiền, Nguyễn Vũ Thanh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Hội nghị Khoa học toàn quốc lần thứ 4, NXB. NN, Hà Nội: 598-604 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425
[29]

Động vật chí Việt Nam - Giun tròn sống tự do (các bộ: Monhysterida, Araeolaimida, Chrromadorida, Rhabditida, Enoplida, Mononchida, Dorylaimida).

Nguyễn Vũ Thanh
Động vật chí Việt Nam, T- 22, NXB KHKT Hà Nội, 458 tr., - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 208016 935048 980163
[30]

Động vật đáy hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ

Nguyen Vu Thanh, Nguyen Ngoc Chau, Nguyen Dinh Tu, Nguyen Thanh Hien, Ann Vanreusel, Nic Smol
NXBKHCN Hà Nội. 287tr. 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISBN: 9786049131332
[31]

Two new species of the genus Halaphanolaimus de Man, 1876 (Nematoda: Leptolaimidae) from Can Gio mangrove forest, Vietnam.

Gagarin, Nguyen Vu Thanh
Journal of Biology 29 (3): 7-14 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7160
[32]

Hai loài tuyến trùng mới thuộc họ Comesomatidae Filipjev, 1918 (Nematoda: Chromadorida) ở Vịnh Hạ Long, Viêt Nam.

Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Vũ Thanh, Nic Smol, Ann Vareusel
Tạp chí Sinh học 30 (1), 12-21 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160
[33]

A new Genus and three new species of free-living nematodes from mangroves of the Red River Estuary, Vietnam.

Gagarin, Nguyen Vu Thanh
Journal of Biology. (Tạp chí Sinh học) 30 (3): 3-11 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160
[34]

Three species of Monhysterids (Nematoda, Monhysterida) from mangrove forest of the Mekong river estuaries, Vietnam.

Nguyen Vu Thanh,Gagarin
Tạp chí sinh học. 31 (2): 8-15 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160
[35]

Phong trừ tuyến trùng gây bưới rễ (Meloidogyne sp.) cây hồ tiêu bằng chế phẩm từ phân ủ và bánh dầu Nêm (Azadirachta indica A. Juss.

Dương Đức Hiếu, Phan Thị Hồng Thủy, Nguyễn Vũ Thanh
TC Bảo vệ thực vật 5 (233): 24-28 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-2280
[36]

Two new nematode species of the family Diplopeltidae Filipjev, 1918 (Nematoda, Araeolaimida) from coast of Vietnam

Nguyen Vu Thanh, Nguyen Thanh Hien, Vladimir G. Gagarin
Tạp chí sinh học, 2012, 34(1): 1-5 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160
[37]

Đa dạng sinh học quần xã động vật đáy không xương sống cỡ trung bình (Meiofauna) tại vịnh Đà Nẵng và bán đảo Sơn Trà (Biodiversity of Meiofauna community in Da Nang bay and Son Tra peninsula, Da Nang province)

Nguyen Dinh Tu, Nguyen Vu Thanh
TC Sinh học, 34 (1) : 15-19 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160
[38]

Hiện trạng kim loại nặng trong trầm tích tại rừng ngập mặn Cần Giờ - thành phố Hồ Chí Minh

Phạm Kim Phương, Nguyễn Đình Tứ và Nguyễn Vũ Thanh
Tạp chí Sinh học, 33(3): 81-86. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7160
[39]

Four new species of monhysterids (Nematoda : Monhysterida) from mangroves of Mekong river estuaries of Vietnam.

Gagarin, Nguyen Vu Thanh
Tạp chí sinh học. 30 (4): 16-25 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7160
[40]

Hai loài tuyến trùng ăn thịt mới Iotonchus helicus sp. nov. và Iotonchus thui sp. nov. (Nematoda: Mononchida) ở Việt Nam

Nguyễn Vũ Thanh
Tạp chí Sinh học 28 (2): 10-16 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160
[41]

Loài tuyến trùng mới Daptonema pumilis sp. Nov. (Nematoda: Monhysterida) ở Việt Nam.

Nguyễn Vũ Thanh, Lại Phú Hoàng & Gagarin
Tạp chí Sinh học 27 (3), 1-4 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160
[42]

So sánh thành phần loài tuyến trùng sống tự do ở sông Cầu, sông Đáy, sông Cấm và sông Nhuệ.

Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Vũ Thanh
Tạp chí Sinh học 27 (4), 36-42 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160
[43]

Three New Species of Nematodes (Nematoda : Enoplida) from Coastal Waters of Vietnam

Nguyen Vu Thanh, Gagarrin
Russian Joirnal of Marine biology, 39(6) : 420-428 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1063-0740
[44]

Paracomesoma paralongispiculum sp. nov. : A new species of Nematode from Mangrove of Can Gio (Vietnam) and taxonomy of the genus Paracomesoma Hope et Murphy, 1972 (Nematoa, Araeolaimida)

Nguyen Dinh Tu, Ann Vanreusel, Nic Smol, Phan Ke Long, Nguyen Vu Thanh
Russian Joirnal of Marine biology, 39(2) : 143-147 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1063-0740
[45]

A review of the genus Litinium Cobb, 1920 (Nematoda: Enoplida: Oxystominidae) with descriptions of four new species from two contrasting habitats.

Alexei V Tchesunov, Nguyen Vu Thanh, Nguyen Dinh Tu
Zootaxa 3872 (1) : 057-076 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1175-5326
[46]

Two new nematode species of the genus Daptonema Cobb, 1920 (Nematoda, Xyalidae) from Mangrove forest estuary of the Red River (Vietnam)

Nguyen Dinh Tu, Gagarin, Nguyen Vu Thanh, Nguyen Thi Xuan Phuong, Nguyen Thanh Hien
Inland Water biology, 7(2) : 125-133 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1955-0829
[47]

Biodiversity of meiofauna in the intertidal Khe Nhan mudflat, Can Gio mangrove forest, Vietnam with special emphasis on free living nematodes.

Quang Ngo Xuan, Ann Vanreusel, Nguyen Vu Thanh, and Nic Smol
Ocean Science Journal V 42 (3): 129-152 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1738-5261
[48]

Ingenia communis sp. now., Adoncholaimus longispiculatus n. sp. And Viscosia sedate n. sp. (Nematoda, Enoplia) from Mekong River Delta, Vietnam.

Gagarin, Nguyen Vu Thanh
International Journal Nematology. 17 (2): 205-212 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1368-8774
[49]

New finings notes of the parasitic nematodes of terrestrial invertebrates in Vietnam. ,

Pham Van Luc, Nguyen Vu Thanh, Spiridonov S. E
ASEAN Journal on SCIENCE & TECHNOLOGY for development. 25 (2): 347-354 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0217-5460
[50]

Meiobenthos in Estuary Part of Ha Long Bay (Gulf of Tonkin, South China Sea, Vietnam),

Olga pavluk, Yulia Trebukhova, Nguyen Vu Thanh, Nguyen Dinh Tu
Ocean Science Journal.of the South Korea. 43 (3): 153-160 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1738-5261
[51]

Three new Monhysterids from Cuu ong Estuary River, Vietnam (Nematoda, Monhysterida).

Gagarin, Nguyen Vu Thanh
International Journal of Nematology. 17 (2): 205-212 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1368-8774
[52]

Two species of -living marine nematodes of the family Leptolaimidae (Nematoda, Plectida) from Mảngoves of Cuu Long River Delta, Vietnam. (Nematoda, Monhysterida).

Gagarin, Nguyen Vu Thanh
International Journal of Nematology. 19 (1): 1-6 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1368-8774
[53]

A description of Anoplostoma nhatrangensis sp. N. from mangrove habitats of Nha Trang, Central Vietnam, with a review of the genus Anoplostoma Butschli, 1874 (Nematoda: Enoplida).

Alexei V. Tchesunov, Nguyen Vu Thanh
Invertebrate Zoology, 7(2): 93-105 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1812-9250
[54]

Two new species of the genus Terschellingia de Man, 1888 (Nematoda, Linhomoeidae) from the coast of Vietnam.

Gagarin, Nguyen Vu Thanh
International Journal Nematology. 20 (1): 13-18 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1368-8774
[55]

Three species of marine nematodes from the coast of Vietnam.

Gagarin and Nguyen Vu Thanh
International Journal of Nematology. Vol. 21, No.1, 12-20 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1368-8774
[56]

Free-living Nematodes from Mekong River Delta, Vietnam. Borok City. Moscow.

Gagarin, Nguyen Vu Thanh
Biology of Inlands Waters Journal. RAN, (3): 3-10 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1955-0829
[57]

New genus Asymmolaimus gen.n.sp. of the family Comesomatidảe Filipjev, 1918 (Nematoda: Chromadorida) from Vietnam

Nguyễn Đình Tứ, Nguyễn Vũ Thanh, Nic Smol, Ann Vareusel
Russian Journal of Nematology, 16 (1), 1 – 36 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0869-6918
[58]

New Free-living nematodes from the Red River Estuary, Vietnam.

Gagarin, Nguyen Vu Thanh
Biology Of Inlands Waters J. RAS Borok City 30 (2): 1-8 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1955-0829
[59]

Three new species of the Genus Daptonema ( Nematoda, Xyaiidae) from the Red River Estuary, Vietnam

Gagarin, Nguyen Vu Thanh
Zoologicheskyi Journal.RAN, Moscow. 87 (5): 515-523 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0044-5134
[60]

Three new nematode species linhomoids (Nematoda: Linhmoeidae) from estuary mangroves Mekong, Vietnam.

Gagarin, Nguyen Vu Thanh.
Zoologichesky Zhurnal. V. 88 (1): 1-9 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0044-5134
[61]

Five new species of the genus Leptolaimoides Vitielo, 1971 (Nematoda: Leptolaimidae) from Can Gio mangrove biosphere reserve, Vietnam.

Hoang, L.P, Dietrich Blome, Nguyen Vu Thanh and Saint Paul
Russian Journal of Nematology V 17 (1): 17-30 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0869-6918
[62]

Three new species of Monhysterids nematodes (Nematoda, Monhysterida) from mangrove of Mekong River, Delta, Vietnam.

Gagarin, Nguyen Vu Thanh
Zoologichesky Zhurnal. V. 88 (1): 18-29 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0044-5134
[63]

Three new free-living nematode species (Nematoda, Enoplida) from mangrove habitats of Nha Trang, Central Vietnam.

Alexei V. Tchesunov, Vadim O. Mokievsky and Nguyen Vu Thanh.
Russian Journal of Nematology, 18 (2), 155 – 173 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0869-6918
[64]

Two new species of family Leptolaimidae (Nematoda) from water bodies of Vietnam.

Gagarin, Nguyen Vu Thanh.
Zoological Journal. Vol 98, No. 11, 1-7 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0044-5134
[65]

Three new species of free-living marine es of the Order DESMODORIDA (NEMATODA) from Vietnam.

Gagarin, Nguyen Vu Thanh
Zoologichesky Zhurnal. V.89 (4): 389-408 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0044-5134
[66]

Six new species of the genus Onyx Cobb, 1891 (Nematoda: Desmodoridae) from coastal areas in Vietnam.

Nguyen Dinh Tu, Nic Smol, Ann Vanreusel and Nguyen Vu Thanh.
Russian Journal of Nematology, 19 (1), 1-20. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0869-6918
[67]

A new genus and two new species of Marine Free-living Nematodes from the Coastal water of Southern Vietnam.

Nguyen Vu Thanh and V. G. Gagarin.
Russian Journal of Marine Biology. Vol. 37, No. 5, 362-366. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1063-0740
[1]

Nghiên cứu mối quan hệ giữa yếu tố môi trường với đa dạng đặc điểm hình thái và phân tử của quần xã Tuyến trùng biển Họ Xyalidae (Monhysterida) tại rừng ngập mặn (RNM) Tiên Yên Quảng Ninh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 07/2013 - 07/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu đa dạng về tuyến trùng sống tự do và nhóm động vật đáy không xương sống cỡ trung bình khác tại Côn Đảo và Đảo Thổ Chu ở phía nam Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên
[3]

Ảnh hưởng của việc khai thác rừng ngập mặn tới hệ sinh thái động vật đáy không xương sống và đánh giá các công cụ cho phát triển bền vững.Đề án hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Viện Sinh thái và tài nguyên Sinh vật

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ VLIR - Tổ chức các trường đại học nói tiếng Hà Lan, Vương quốc Bỉ
Thời gian thực hiện: 2004 - 2009; vai trò: Đồng chủ nhiệm Dự án
[4]

Nghiên cứu quần xã động vật đáy không xương sống: tuyến trùng (Nematoda), giáp xác chân chèo (Harpacticoida) và vai trò chỉ thị của chúng ở các hệ sinh thái rừng ngập mặn và cửa sông Việt Nam (giai đo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình nghiên cứu Khoa học cơ bản - Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (MOST)
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[5]

Nghiên cứu đa dạng ký sinh trùng ở cá biển ven bờ Việt Nam. Đề tài nhánh trong Chương trình nghiên cứu khoa học Cấp nhà nước KC-14 (2008)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm Đề mục
[6]

Đa dạng sinh học Giun sán sống tự do và ký sinh ở hệ sinh thái biển ven bờ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Đa dạng sinh học nhóm động vật đáy ở hệ sinh thái Rừng ngập mặn Cần Giờ, hiện trạng phân bố và vai trò quan trọng của chúng đối với cộng đồng dân cư địa phương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Liên các trường đại học nói tiếng Hà Lan, Vương quốc Bỉ
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Đồng chủ nhiệm Dự án
[8]

Đa dạng sinh học nhóm động vật đáy không xương sống cỡ trung bình (Meiofauna) và lựa chọn một số loài chỉ thị cho nghiên cứu biến đổi khí hậu sau này ở hệ sinh thái đất ngập nước cửa sông Hồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Viện Khoa học Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Nghiên cứu Khu hệ, ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến hình thái học và đa dạng di truyền quần xã Tuyến trùng biển thuộc Bộ Chromadorida, Enoplida và Monhysterida ở cửa sông Hồng và Tiên Yên, Quảng Ninh Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ quốc gia
Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài