Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.561006
TS Trần Thị Bính
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Jumping continents and major host lineages: phylogeny and diversity of the enigmatic Cryptotropidae ̣Platyhelminthes: digenea Vasyl V.T., Taylor P.C., Kaylyn K.P., Stephen E.G., Tran.T.B., Peter D.OZoological Journal of the Lin - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0024-4082 |
[2] |
Giun đầu gai Acanthocephala ký sinh ở cá biển Việt Nam Acanthocephala parasite in Marine fishes of Viet NamNhà xuất bản Khoa học tự nhiên và CNQG - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-9985-33-1 |
[3] |
Nghiên cứu thành phần loài giun sán ký sinh ở một số loài thằn lằn thuộc khu vực Bắc Trung Bộ, Việt Nam Trần Thị Bính, Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Ông Vĩnh An, Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Ngọc Chỉnh, Nguyễn Văn HàTạp chí Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Description and Molecular Differentiation of a New Skrjabinoptera (Nematode: Physalopteridae) from Eutropis macularia (Sauria: ncidae) in North-Central Vietnam. Ong Vinh An, Nguyen Van Ha, Stephen E. Greiman, Que Anh Tram, Pham Anh Tuan, Tran Thi BinhJournal of Parasitology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0022-3395 |
[5] |
Description and Molecular Differentiation of a New Falcaustra (Nematode: Kathlaniidae) from the Indochinese Water Dragon, Physignathus cocincinus (Squamata: Agamidae) in North-central Vietnam. Nguyen Van Ha, Ong Vinh An, Hiroshi Sato, Stephen E. Greiman, Le Thi Mai Linh, Tran Thi BinhJournal of Parasitology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0022-3395 |
[6] |
Molecular phylogeny of the Cyathocotylidae (Digenea, Diplostomoidea) necessitates systematic changes and reveals a history of host and environment switches Tyler J. Achatz, Eric E. Pulis, Kerstin Junker, Tran Thi Binh, Scott D. Snyder, Vasyl V. TkachZoologica Scripta - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1463-6409 |
[7] |
Three Unicapsula species (Myxosporea: Trilosporidae) of Asian marine fishes, including the description of Unicapsula setoensis n.sp. in the Yellowfin goby (Acanthogobius flavimanus) from the inland sea of Japan Hisayuki Tomochi, Ying-Chun Li, Binh Thi Tran, Tetsuya Yanagida, Hiroshi SatoParasitology Research - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0932-0113 |
[8] |
Endoparasites of Vietnamese lizards recorded in the last 50 years (1966–2015) Tran TB, Nguyen TS, Nguyen TT, Pham VL, Mafie E, Rupa FH, Sato HJpn. J. Vet. Parasitol. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0047-1917 |
[9] |
Scanning electron microscopy of Strongyluris calotis (Nematoda: Ascaridida: Heterakidae) in the large intestine of agamid lizards in Asia. Tran TB, Hiroshi Sato, Pham VLJpn. J. Vet. Parasitol. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0021-5295 |
[10] |
Morphological and molecular genetic diversity of Strongyluris calotis (Nematoda: Ascaridida: Heterakidae) in South East and East Asian lizards. Tran Thi Binh, Ong Vinh An, Hiroshi Sato, Pham VLParasitology Research - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0932-0113 |
[11] |
A new Cosmocercoides species (Nematoda: Cosmocercidae), C. tonkinensis n. sp., in the scale-bellied tree lizard (Acanthosaura lepidogaster) from Vietnam. Tran TB, Hiroshi Sato, Pham VLActa Parasitologica - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1230-2821 |
[12] |
Revision of Isoparorchis Southwell, 1913 (Digenea, Hemiuroidea, Isoparorchiidae), Parasites of the Air Bladder of Freshwater Catfishes: a Molecular and Morphological Study Study. Shimazu T., TH. Cribb, TL. Miller, M. Urabe, Nguyen VH., Tran TB and MB. Shed’koBull. Natl. Mus. Nat. Sci., Ser. A, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1881-9052 |
[13] |
Morphological and molecular differentiation of two new species of Pseudoacanthocephalus Petrochenko, 1958 (Acanthocephala: Echinorhynchidae) from amphibians and reptiles in the Philippines, with identification key for the genus Vasyl V. Tkach • Olga I. Lisitsyna • Janna L. Crossley • Tran Thi Binh • Sarah E. BushSystematic Parasitology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0165-5752 |
[14] |
Ophiotaenia bungari n. sp. (Cestoda), a parasite of Bungarus fasciatus (Ophidia: Elapidae) from Vietnam, with comments on the ovary surface as a new diagnostic character in proteocephalidean tapeworms. De Chambrier, A., T. B. Tran and T. ScholzSystematic Parasitology - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0165-5752 |
[15] |
Một số dẫn liệu về giun sán ký sinh ở cá nước ngọt hồ Ba Bể (Bắc Cạn). Trong: Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Nxb KH&KT, 2007, tr. 43-46 Nguyễn Văn Hà, Trần Thị Bính, Nguyễn Văn ĐứcNxb KH&KT - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[16] |
Dẫn liệu về thành phần loài ký sinh trùng ở một số loài bò sát Bắc Trung Bộ. Tạp chí Sinh học, 24(2A), 2008 Nguyễn Thị Lê, Nguyễn Thị Minh, Trần Thị Bính, Bùi Thị DungTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[17] |
Dẫn liệu ban đầu về thành phần loài Sán dây (Cestoda) ký sinh ở một số loài bò sát Việt Nam. Trong: Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 3. Trần Thị BínhNxb. Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[18] |
Hình thái học và tình hình nhiễm ấu trùng sán lá (Metacercaria) thu được trên mốt số loại cá nước ngọt ở Nam Định và Hà Nội. Trong: Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 3. Nxb. Nông nghiệp, 2009. Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Văn Đức, Trần Thị BínhNxb. Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[19] |
Kết quả nghiên cứu tình hình nhiễm sán lá và giun đầu gai ở một số loài cá nước ngọt phổ biến thuộc vùng đồng bằng sông Hồng. Trong: Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 3. Nxb Nông nghiệp, 2009. Nguyễn Văn Hà, Hà Duy Ngọ, Nguyễn Văn Đức, Trần Thị Bính, Bùi Thị DungNxb Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[20] |
Kết quả nghiên cứu tình hình nhiễm giun sán ký sinh trên bộ cá vược (Perciformes) ở vịnh Hạ Long. Trong: Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4. Nxb Nông nghiệp, 2011 Hà Duy Ngọ, Nguyễn Văn Hà, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Mạnh Hùng, Trần Thị Bính, Hoàng Văn HiềnNxb Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[21] |
Mô tả hai loài sán dây thuộc giống Spirometra (Cestoda: Pseudophy-llidea) ký sinh trên chó. Trong: Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4. Nxb Nông nghiệp, 2011. Trần Thị Bính, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Thị Kim Lan.Nxb Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[22] |
Preliminary on parasites in reptiles from northern part of central Vietnam. J. Biology, 30(3): 18-22. Nguyen T. L., T. M. Nguyen, T. B. Tran, and T. D. BuiJ. Biology - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[23] |
Thành phần loài và tỷ lệ nhiễm sán dây ký sinh ở chó tỉnh Phú Thọ. Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang, Trần Thị BínhTạp chí Thú y - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-2933 |
[24] |
Những loài sán dây ký sinh ở gà thả vườn tại tỉnh Thái Nguyên, thời gian tồn tại của đốt và trứng sán dây ở ngoại thành Hà Nội. Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Thị Ngân, Phạm Diệu Thùy và Trần Thị BínhTạp chí Thú y - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-2933 |
[25] |
Two new species of Pharyngodonidae (Nematoda, Oxyuroidea) in Gekko ulikoskii from Vietnam. Acta Parasitologica, 52(4): 363-367. Tran, T. B., C. R. Bursey and S. R. GoldbergActa Parasitologica - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1230-2821 |
[26] |
Khawia japonensis (Cestoda: Caryophyllidea): another invasive parasite of carp (Cyprinus carpio) imported to Europe. Scholz, T., T. B. Tran and B. S. DezfuliJ. Fish Diseases - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0140-7775 |
[27] |
Tình hình nhiễm ký sinh trùng ở Sông Lam, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An. Tạp chí sinh học, số 3/2011 Nguyễn Văn Đức, Trần Thị Bính, Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Văn HiềnTạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[1] |
Nghiên cứu đa dạng ký sinh trùng ở thằn lằn Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ (Nafoted)Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[2] |
Xây dựng mô hình kiểm soát ô nhiễm môi trường do mầm bệnh ký sinh trùng tại khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên môi trườngThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[3] |
Điều tra, đánh giá ký sinh trùng gây hại và vi sinh vật trên các vùng biển Việt Nam nhằm bảo vệ hệ sinh thái biển và sức khỏe cộng đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên môi trườngThời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[4] |
Nghiên cứu một số đặc điểm dịch tễ học và đa dạng di truyền gen nhân ITS1-5.8S-ITS2 rDNA của loài sán lá gan nhỏ Clonorchis sinensis tại Viêt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ (Nafoted)Thời gian thực hiện: 4/2015 - 3/2018; vai trò: Thư ký khoa học |
[5] |
Nghiên cứu đa dạng loài ký sinh trùng ở cá ven biển vịnh Bắc bộ, ứng dụng phương pháp sinh học phân tử trong phân loại. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ (Nafoted)Thời gian thực hiện: 04/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu giun sán ký sinh ở bò sát tỉnh Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học & Công nghệ Việt Nam và Viện Hàn lâm khoa học SécThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Thành viên |
[7] |
Điều tra, đánh giá tác hại của bệnh ký sinh trùng ở một số loài cá có giá trị kinh tế cao ở bờ biển ven bờ bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/ 2013 - 12/ 2016; vai trò: Thành viên |