Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1470645
ThS Lê Văn Thành
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Variation in Growth and Yield of Sacha Inchi (Plukenetia Volubilis L.) under Different Ecological Regions in Vietnam Quang Vu Van*, Ngoc Yen Pham Thi, Tram Nguyen Thi, Muoi Nguyen Van, Thanh Le Van, Bich Ngoc Vu Thi, Bich Hong Nguyen ThiJournal of Ecological Engineering 2022, 23(8), 162–169 https://doi.org/10.12911/22998993/150659 ISSN 2299–8993, License CC-BY 4.0 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2299–8993 |
[2] |
Đánh giá mức độ biểu hiện một số tính trạng liên quan đến chất lượng gạo từ dòng bố mẹ đến các thế hệ con cái Vũ Văn Quang*, Nguyễn Thị Trâm, Phạm Thị Yến, Nguyễn Văn Mười, Trần Thị HuyềnTạp chí Nông nghệp&PTNT. Số 16/2017: 11-20 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
[3] |
Đánh giá đặc điểm của các dòng bố mẹ trong sản xuất hạt lai F1, năng suất và chất lượng của con lai phục vụ cho việc chọn tạo giống lúa lai mới Tạp chí Nông nghệp&PTNT. Tháng 12/2019: 105-112 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
[4] |
Xác định ảnh hưởng của mật độ cấy và mức phân bón đến sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống lúa lai ba dòng MV2 tại Gia Lâm, Hà Nội Vũ Văn Quang(*), Phạm Thị Ngọc Yến, Lê Văn Thành, Nguyễn Văn Mười , Phan Nhật Thứ, Đinh Ngọc Duy, Nguyễn Thị TrâmTạp chí Nông nghệp&PTNT. Tháng 12/2019: 122-129 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
[5] |
Đánh giá khả năng kết hợp của một số dòng CMS mới và một số dòng R phục vụ chọn giống lúa lai ba dòng Lê Văn Thành, Nguyễn Thị Trâm, Nguyễn Văn Mười, Vũ Văn Quang, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Trọng TúTạp chí Nông nghệp&PTNT. Số 2/2019: 20-27 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2023 - 11/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Sản xuất thử giống lúa lai hai dòng TH3 - 7 cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Thử nghiệm sản xuất lúa lai TH6-6 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[5] |
Xây dựng mô hình cánh đồng mẫu lớn sản xuất giống Lai thơm 6 gắn với tiêu thụ sản phẩm tại tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: T1/2021 - T12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |
[6] |
Nghiên cứu cải tiến các dòng bố mẹ để tạo giống lúa lai 2, 3 dòng có năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu rầy nâu, bạc lá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: T1/2015 - T12/2019; vai trò: Tham gia |
[7] |
Sản xuất thử nghiệm hạt giống F1 và thâm canh lúa thương phẩm giống lúa lai hai dòng TH3-3 góp phần đảm bảo an ninh lương thực của tỉnh Đắk Lắk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk LắkThời gian thực hiện: T10/2014 - T12/2016; vai trò: Tham gia chính |