Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1470663

TS Đặng Như Quỳnh

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa Học Lâm nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Thành phần loài nấm thuộc chi Aspergillus, Cladosporium, Talaromyces, Trichoderma và Ụmbelopsis phân lập từ đất mùn rừng thông mới ghi nhận cho khu hệ vi nấm ở Việt Nam

Lê Thành Công; Vũ Văn Định; Đặng Như Quỳnh; Nguyễn Thị Loan; Phạm Quang Thu
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Vi sinh vật nội sinh và sử dụng trong quản lý bệnh rụng lá mùa mưa cây cao su ở Đông Nam bộ

Đàm Văn Toàn; Phạm Quang Thu; Đặng Như Quỳnh; Nguyễn Minh Chí
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Nghiên cứu đặc điểm hình thái, vật hậu và hạt giống của xoan đào tại Lào Cai

Vũ Văn Định; Phạm Quang Thu; Nguyễn Minh Chí; Nguyễn Văn Thành; Đặng Như Quỳnh; Lê Thị Xuân; Nguyễn Công Hoan
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[4]

Nghiên cứu đặc điểm hình thái, vật hậu và hạt giống của xoan đào tại Lào Cai

Vũ Văn Định; Phạm Quang Thu; Nguyễn Minh Chí; Nguyễn Văn Thành; Đặng Như Quỳnh; Lê Thị Xuân; Nguyễn Công Hoan
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[5]

Thành phần loài nấm ký sinh côn trùng tại vườn quốc gia Pù Mát - Nghệ An

Phạm Quang Thu; Lê Thị Xuân; Đặng Như Quỳnh; Nguyễn Hoài Thu
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[6]

Đặc điểm sinh trưởng của hệ sợi và sự hình thành rễ nấm của một số loài nấm ngoại cộng sinh với bạch đàn trong nuôi cấy thuần khiết

Phạm Quang Thu; Đặng Như Quỳnh
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020
[7]

Thành phần loài nấm ngoại cộng sinh với bạch đàn và thông

Phạm Quang Thu; Đặng Như Quỳnh
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7020
[1]

Nghiên cứu chọn các dòng Keo và Bạch đàn chống chịu bệnh có năng suất cao phục vụ trồng rừng kinh tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 31/12/2015; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu tuyển chọn và nhân giống Thông nhựa (Pinus merkusii Jungh et de Vriese) kháng Sâu róm thông (Dendrolimus punctatus Walker)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 31/12/2015; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học phân hủy nhanh vật liệu cháy dưới tán rừng thông nhằm hạn chế khả năng cháy rừng ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu chọn giống Keo tai tượng có năng suất cao chống chịu bệnh mục ruột phục vụ trồng rừng gỗ lớn cho vùng Đông Bắc Bộ Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu chọn các dòng Keo và Bạch đàn chống chịu bệnh có năng suất cao phục vụ trồng rừng kinh tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2010; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu công nghệ chế phẩm vi sinh vật hỗn hợp dạng viên nén cho bạch đàn và thông trên các lập địa thoái hoá nghèo chất dinh dưỡng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi trồng nấm Đông trùng hạ thảo (Cordyceps militaris (L: Fr) Link có giá trị dược liệu và thương mại cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: Thành viên
[8]

Nghiên cứu biện pháp phòng trừ tổng hợp bệnh chết héo do nấm Ceratocystis sp cho Keo lá tràm keo lai và Keo tai tượng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên