Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1477095
PGS. TS Vũ Huy Đại
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Lâm Nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Thiết kế và chế tạo máy phay- đánh nhẵn chép hình phôi gỗ mặt cắt ngang Trần Công Chi; Tạ Thị Phương Hoa; Vũ Huy ĐạiTạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1531 |
[2] |
Vũ Huy Đại; Tạ Thị Phương Hoa Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Mô hình tổng quát quản trị số doanh nghiệp sản xuất đồ gỗ Tạ Thị Phương Hoa, Vũ Huy Đại, Lê Xuân Ngọc, Nguyễn Thị Loan, Nguyễn Bá Nghiễn, Hoàng Tiến Dũng, Nguyễn Văn CảnhKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[4] |
Nghiên cứu công nghệ đánh nhẵn chi tiết gỗ nhỏ trong thiết bị thùng quay dùng sản xuất đồ chơi gỗ Vũ Huy Đại; Nguyễn Thị Loan; Tạ Thị Phương Hoa; Phạm Văn Thanh; Lê Xuân NgọcNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[5] |
Thiết kế và chế tạo máy tách sợi chuối ứng dụng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ quy mô vừa và nhỏ Trần Công Chi, Tạ Thị Phương Hoa, Vũ Huy Đại, Phạm Văn TỉnhKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[6] |
Nghiên cứu ứng dụng thiết bị phân loại tăm hương Tạ Thị Phương Hoa; Vũ Huy Đại; Lê Xuân Ngọc; Nguyễn Đức ThànhNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
Nghiên cứu công nghệ ghép dài phôi gỗ hình thang từ gỗ thông và gỗ keo tai tượng Tạ Thị Phương Hoa; Vũ Huy Đại; Nguyễn Thị Loan; Lê Xuân Ngọc; Phạm Văn ThanhNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[8] |
Ảnh hưởng của vị trí lớp gia cường đến tính chất cơ lý chủ yếu của composite gỗ dán - sợi thủy tinh Vũ Mạnh Hải; Vũ Huy Đại; Tạ Thị Phương Hoa; Nguyễn Đức ThànhNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[9] |
Bùi Duy Ngọc; Vũ Huy Đại; Nguyễn Đức Thành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[10] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ bột gỗ và nhựa PolyPropylen tái chế đến tính chất compozit gỗ - nhựa Vũ Huy Đại; Pham Gia HuânNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[11] |
Vũ Huy Đại; Nguyễn Xuân Hiên Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[12] |
Vũ Huy Đại; Nguyễn Đức Thành Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[13] |
Nghiên cứu xác định tỷ số giới hạn uốn của gỗ thông nhựa Vũ Huy ĐạiNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[14] |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất gỗ ghép ba lớp từ gỗ keo lá tràm làm đồ mộc xây dựng Vũ Huy ĐạiNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[15] |
Vũ Huy Đại Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[16] |
Một số kết quả nghiên cứu về công nghệ uốn ép gỗ tạo chi tiết cong cho sản phẩm mộc Vũ Huy ĐạiTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[17] |
Vũ Huy Đại Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[18] |
Vũ Huy Đại Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[19] |
Khả năng chống nấm mục của gỗ gáo trắng và gỗ trám trắng xử lý mDMDHEU Tạ Thị Phương Hoa; Ngô Quang Trưởng; Vũ Huy ĐạiNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2021-01-01 - 2023-12-31; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sản xuất ván gỗ mặt cắt ngang sử dụng trong xây dựng nội thất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hà NộiThời gian thực hiện: 7/2022 - 06/2024; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2010 - 31/12/2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tạo gỗ ghép từ gỗ rừng trồng làm đồ mộc xây dựng và nội thất ở Hà Tây Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2009 - 31/12/2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/01/2021; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |