Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.815889
PGS. TS Lê Hà Thanh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Thị Hồng Nhung; Lê Hà Thanh; Nguyễn Diệu Hằng Những vấn đề Kinh tế & Chính trị Thế giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[2] |
Lê Hà Thanh; Đỗ Nam Thắng Tạp chí - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[3] |
Lê Hà Thanh; Bùi Trinh; Dương Mạnh Hùng Tạp chí Kinh tế và phát triển - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[4] |
Tăng cường kết nối kinh tế Việt Nam với Nhật Bản Chủ biên biên Phạm Hồng Chương, Kenichi OhnoNhà xuất bản Lao động - Xã hội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[5] |
Corporate social responsibility and the pricing of seasoned equity offerings: Does executive firm-related wealth matter Hong Chuong PHAM, Duc Anh NGO, Ha Thanh LE, Thiet Thanh NGUYENJournal of Asian Finance, Economics and Business, 7 (8), 297-308 (2020). - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[6] |
Estimating economic benefits associated with air quality improvements in Hanoi City: An application of a choice experiment Thanh Cong Nguyen, Hoa Thu Le, Hang Dieu Nguyen, Thanh Ha Le, Hong Quang NguyenEconomic Analysis and Policy, 71, 420-433 (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[7] |
Farming household adoption of climate-smart agricultural technologies: evidence from North-Central Vietnam Alice Joan G. Ferrer, Le Ha Thanh, Pham Hong Chuong, Nguyen Tuan Kiet, Vu Thu Trang, Trinh Cong Duc, Jinky C. Hopanda, Benedict Mark Carmelita & Eisen Bernard BernardoAsia-Pacific Journal of Regional Science, 7, 641-663 (2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[8] |
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn nguồn nước sinh hoạt của hộ gia đình tại các quốc gia châu Phi và hàm ý chính sách cho Việt Nam Vũ Đức Dũng, Vũ Thu Trang, Lê Hà ThanhTạp chí nghiên cứu Châu Phi và Trung Đông - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[9] |
Đánh giá mức độ sẵn sàng chuyển đổi sang kinh tế tuần hoàn trong ngành hàng tiêu dùng nhanh tại Việt Nam Phạm Hồng Chương, Tăng Thị Hồng Loan, Lê Hà ThanhTạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[10] |
The impact of an adjusted cropping calendar on the welfare of rice farming households in the Mekong River Delta, Vietnam Alice Joan G. Ferrer, Le Ha Thanh, Nguyen Tuan Kiet, Pham Hong Chuong, Vu Thu Trang, Jinky C. Hopanda, Benedict Mark Carmelita, Sridhar Gummadi, Eisen Bernard BernardoEconomic Analysis and Policy, 73, 639-652 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[11] |
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự tham gia của cộng đồng trong quản lý tài nguyên và môi trường – Tiếp cận từ lý thuyết hành vi dự kiến Lê Hà Thanh, Nguyễn Diệu HằngKỷ yếu hội thảo khoa học: “Cơ sở lý luận và thực tiễn ứng dụng mô hình quản lý dựa vào cộng đồng trên thế giới và bài học cho Việt Nam” - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: Số ĐK KHXB: 801-2015/CXBIPH/70-20/HĐ |
[12] |
Nhìn nhận lại định hướng thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam thời kỳ sau khủng hoảng trên quan điểm bảo vệ môi trường Lê Hà Thanh, Đinh Đức TrườngKỷ yếu hội thảo khoa học: “Kinh tế Việt Nam 2012-2013: Tái cơ cấu doanh nghiệp và cân đối kinh tế vĩ mô”, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: Số ĐK KHXB: 181-2013/CXB/01-02/ĐHKTQD |
[13] |
Quan hệ giữa chất lượng tăng trưởng kinh tế và quản lý sử dụng tài nguyên thiên nhiên: Hàm ý chính sách cho Việt Nam Lê Hà Thanh, Đinh Đức TrườngTạp chí Khoa học, Đại học quốc gia - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[14] |
Kuznets Environment Curve and Sustainable Development in Vietnam Le Ha Thanh and Dinh Duc TruongJournal of Science, Vietnam National University, Hanoi - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[15] |
Lượng giá thiệt hại môi trường sau thiên tai trong bối cảnh biến đổi khí hậu: Nghiên cứu thí điểm tại Thừa Thiên Huế Lê Hà Thanh, Đinh Đức TrườngKỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế: “Kinh tế học biến đổi khí hậu và gợi ý chính sách đối với Việt Nam” - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-927-673-6 |
[16] |
Huy động sự tham gia của cộng đồng thực hiện mục tiêu phát triển bền vững: Nghiên cứu trường hợp quản lý tài nguyên nước vùng hồ Thác Bà, tỉnh Yên Bái Lê Hà Thanh, Nguyễn Diệu HằngHội thảo quốc gia: Các vấn đề kinh tế- xã hội trong thực hiện mục tiêu phát triển bền vững 2030 của Việt Nam. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[17] |
Factors affecting the community participation in water management: A study in Thac Ba Reservoir Yen Bai Province, Vietnam Le Ha Thanh and Nguyen Dieu Hang8th International Conference On Socio-Economic And Environmental Issues In Development - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-946-266-5 |
[18] |
Các yếu tố tác động đến sự tham gia của cộng đồng vào các hoạt động hợp tác song phương vùng biên giới Việt Nam – Campuchia Nguyễn Thị Hồng Nhung, Lê Hà Thanh, Nguyễn Diệu HằngNhững vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[19] |
Vietnam’s Aquaculture Trade: Food Safety and Sanitation Issues Le Ha Thanh and Pham Hong ChuongCornell University, Ithaca, New York - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[20] |
Valuing environmental and natural resources – From theory to application in Vietnam Le Ha Thanh and Dinh Duc TruongTransport Publishing House in Vietnam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 222 - 2013/CXB/99 – 05/GTVT |
[21] |
The quality of economic growth in Vietnam from environmental perspective Le Ha ThanhJournal of Economics and DevelopmentVol 180, June 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[22] |
Compliance of leather tanning industry with enivironmental regulations in Vietnam Le Ha ThanhJournal of Economics and DevelopmentVol 15, number 2, August 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[23] |
Measuring the household willingness to pay for environmental improvement in Vinh Yen Town, Vinh Phuc Province Le Ha ThanhJournal of Economics and Development Vol 194 (38-48) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[24] |
Key issues for FDI policy re-formulation in Vietnam Le Ha Thanh and Kenichi OhnoJournal of Economics and DevelopmentVol 16, number 3, August 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[25] |
Assessing The Impacts of Environmental Regulations on The Food Processing Industry in Vietnam Le Ha ThanhPublished by The Economy and Environment Program for Southeast Asia (EEPSEA) in Singapore - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 978-981-08-5196-5 |
[26] |
Greening the leather tanning industry in Vietnam Le Ha ThanhPublished by The Economy and Environment Program for Southeast Asia (EEPSEA) in Singapore - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 978-981-07-0947-1 |
[27] |
Households’ perception of arsenic contaminated water and determinants of piped water connection in arsenic contaminated areas of the Red River Delta,Vietnam Le Ha Thanh, Pham Hong Chuong, Trinh Nam Anh, Le Thai HaPublished by The Economy and Environment Program for Southeast Asia (EEPSEA) in Singapore - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-621-8041-31-8 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
[2] |
Phát triển cụm ngành công nghiệp ở Việt Nam trong điều kiện toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/10/2012 - 01/10/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/10/2018; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công Nghê Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/05/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Luận cứ khoa học cho giải pháp chính sách phát triển bền vững dải ven biển Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công NghêThời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
[10] |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển giáo dục mầm non ở KCN, KCX theo phương thức phối hợp công tư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Điều tra, nghiên cứu sự sẵn sàng tham gia mô hình kinh tế tuần hoàn của các cơ quan chức năng và doanh nghiệp nghiệp Việt Nam trong ngành nhựa và ngành giấy, xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ xây dựng thị trường nguyên liệu thứ cấp của hai ngành Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Doanh nghiệp vì sự Phát triển Bền vững Việt Nam, VCCI, Hội đồng Doanh nghiệp vì sự Phát triển Bền vững Hoa Kỳ (US BCSD)Thời gian thực hiện: 9/2018 - 9/2019; vai trò: Chuyên gia kinh tế |
[12] |
Khảo sát, nghiên cứu khả thi, xác định và áp dụng thử nghiệm giải pháp BAT/BEP nhằm cải thiện quy trình sản xuất, giảm lượng chất thải phát sinh đồng thời giảm phát thải các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy phát sinh không chủ định (UPOP) từ các hoạt động đốt chất thải nhựa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển công nghiệp LHQ - UNIDOThời gian thực hiện: 5/2018 - 9/2019; vai trò: Chuyên gia kinh tế |
[13] |
Nghiên cứu hành vi sử dụng nước của cộng đồng vùng hồ Thác Bà, tỉnh Yên Bái bằng lý thuyết hành vi dự kiến Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học kinh tế quốc dânThời gian thực hiện: 6/2015 - 6/2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
[14] |
Dự báo mối tương quan giữa tăng trưởng kinh tế và ô nhiễm môi trường do nước thải tại vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2010; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
[15] |
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong bảo vệ môi trường: Kinh nghiệm Nhật Bản và bài học cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ SumitomoThời gian thực hiện: 4/2013 - 3/2014; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
[16] |
Nhận thức của hộ gia đình về ô nhiễm arsen trong nước sinh hoạt và các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định đấu nối vào hệ thống nước sạch tại các khu vực nhiễm arsen thuộc đồng bằng sông Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình kinh tế môi trường Đông Nam ÁThời gian thực hiện: 3/2015 - 3/2016; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
[17] |
Xanh hóa ngành thuộc da Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình kinh tế môi trường Đông Nam ÁThời gian thực hiện: 3/2010 - 7/2011; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
[18] |
Đánh giá ảnh hưởng của phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp đến ngành công nghiệp chế biến thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình kinh tế môi trường Đông Nam ÁThời gian thực hiện: 10/2006 - 12/2007; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |