Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.569800

TS Nguyễn Văn Bình

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học Đà Lạt

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Efficient transgenic plantlet regeneration from hairy roots via somatic embryogenesis and hardening plantlets of Panax vietnamensis by iron nanoparticles-supplied culture

30) Nhut, D.T., Duc, H.H., Hoang, N.H. et al
Plant Cell Tiss Organ Cult - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[2]

Comparative transcriptome and metabolome analyses of four Panax species explore the dynamics of metabolite biosynthesis

29) Koo, H., Lee, Y. S., Binh, N. V., Giang, V. N. L., Koo, H. J., Park, H. S., Mohanan, P., ... & Yang, T. J.
Journal of Ginseng Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[3]

In Vitro Flowering of Torenia fournieri. In Plant Tissue Culture: New Techniques and Application in Horticultural Species of Tropical Region

28) Nhut, D. T., Tuan, T. T., Le Van Thuc, Binh, N. V., & Tung, H. T.
Springer, Singapore - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[4]

Somatic Embryo as a Tool for Micropropagating of Some Plants. In Plant Tissue Culture: New Techniques and Application in Horticultural Species of Tropical Region

27) Tung, H. T., Ngan, H. T. M., Cuong, D. M., Hien, V. T., Huong, T. T., Mo, V. T., Anh, T. T. L., Binh, N. V., Diem, L. T., and Nhut, D. T
Springer, Singapore - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[5]

Identification of candidate UDP-glycosyltransferases involved in protopanaxadiol-type ginsenoside biosynthesis in Panax ginseng

26) Kyo Bin Kang, Murukarthick Jayakodi, Yun Sun Lee, Van Binh Nguyen, Hyun-Seung Park, Hyun Jo Koo, Ik Young Choi, Dae Hyun Kim, You Jin Chung, Byeol Ryu, Dong Young Lee, Sang Hyun Sung, Tae-Jin Yang
Scientific reports - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[6]

Comprehensive comparative analysis of chloroplast genomes from seven Panax species and development of an authentication system based on species-unique SNP markers

25) Van Binh Nguyen, Vo Ngoc Linh Giang, Nomar Espinosa Waminal, Hyun-Seung Park, Nam-Hoon Kim, Woojong Jang, Junki Lee, and Tae-Jin Yang
Journal of Ginseng Research - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[7]

Genome and evolution of the shade-requiring medicinal herb Panax ginseng

24) Nam-Hoon Kim, Murukarthick Jayakodi, Sang-Choon Lee, Beom-Soon Choi, Woojong Jang, Junki Lee, Hyun Hee Kim, Nomar Espinosa Waminal, Meiyappan Lakshmanan, Nguyen Van Binh...
Plant Biotechnology Journal - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[8]

Rapid amplification of four retrotransposon families promoted speciation and genome size expansion in the genus Panax

23) Junki Lee, Nomar Espinosa Waminal, Hong-Il Choi, Sampath Perumal, Sang-choon Lee, Van Binh Nguyen, Woojong Jang, Nam-Hoon Kim, Li-zhi Gao and Tae-Jin Yang
Scientific reports - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[9]

Evolution of the Araliaceae family inferred from complete chloroplast genomes and 45S nrDNAs of 10 Panax-related species

21) Kyunghee Kim, Van Binh Nguyen, Jingzhou Dong, Ying Wang, Jee Young Park, Sang-Choon Lee and Tae-Jin Yang
Scientific reports - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[10]

CYTOKININ RESPONSE FACTOR2 (CRF2) and CRF3 Regulate Lateral Root Development and Response to Cold Stress in Arabidopsis

20) Jeon, Jin, Chuloh Cho, Mi Rha Lee, Nguyen Van Binh, and Jungmook Kim
The Plant Cell - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[11]

The complete chloroplast genome sequence of Panax vietnamensis Ha et Grushv (Araliaceae)

19) Binh Nguyen, Kyunghee Kim, Young-Chang Kim, Sang-Choon Lee, Ji Eon Shin, Junki Lee, Nam-Hoon Kim, Woojong Jang, Hong-Il Choi and Tae-Jin Yang
Mitochondria DNA - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2470-1394
[1]

Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ thị phân tử phục vụ giám định khai thác và phát triển Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/03/2019; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu quy trình tạo phôi vô tính và nhân nhanh cây lan Hồ điệp (Phalaenopsis spp)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học & Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
Thời gian thực hiện: 01/06/2006 - 01/06/2009; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân giống in vitro sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis) bằng bioreactor

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công Nghệ
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu nhân giống vô tính và sản xuất sinh khối rễ cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis et Grushvo)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Gáo vàng (Nauclea orientalis L) và Gáo trắng (Neolamarckia cadamba Bosser) làm nguyên liệu phục vụ sản xuất nấm tại Tây Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục và Đào Tạo
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[6]

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên di truyền một số loài cây chịu mặn ở vùng cát ven biển và một số đảo ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VINIF
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính
[7]

Hoàn thiện qui trình nhân giống và cung cấp cây giống dâu tây (Fragaria vesca L.) sạch bệnh, số lượng lớn cho các vùng trồng dâu tây tại tỉnh Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học & Công nghệ Tp. HCM
Thời gian thực hiện: 2006 - 2011; vai trò: Thành viên chính
[8]

Sản xuất thử nghiệm nhân giống in vitro cây Địa lan (Cymbidium spp.) phục vụ cho công tác trồng hoa chậu và cắt cành tại Đà Lạt – Lâm Đồng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Thành viên chính
[9]

Nghiên cứu nuôi cấy tế bào đơn cây Thông đỏ (Taxus wallichiana) – một loài dược liệu quí chữa trị ung thư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung Tâm Hỗ Trợ Phát Triển Châu Á
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Thành viên chính
[10]

Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy bằng Bioreactor trong nhân giống cây hoa Lily

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sỡ khoa học công nghệ Tp.HCM
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Thành viên chính
[11]

Kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng tế bào và hệ thống nuôi cấy bioreactor trong nhân giống nhanh cây hoa Thu hải đuờng (Begonia tuberous) – một loài hoa có giá trị kinh tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên chính