Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.027057

TS Nguyễn Minh Tâm

Cơ quan/đơn vị công tác: Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Bảo tồn nguồn gen di truyền loài thủy tùng (Glyptostrobus Pensilis (Staun) K.Koch) đang bị đe dọa tuyệt chủng trầm trọng ở Việt Nam

Vũ Đình Duy; Bùi Thị Tuyết Xuân; Hoàng Thị Thu Trang; Nguyễn Minh Tâm; Nguyễn Văn Sinh
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[2]

Mối quan hệ di truyền của một số loài cây thuộc họ dầu (Dipterocarpaceae) ở Việt Nam dựa trên phân tích trình tự gen matK

Nguyễn Thị Phương Trang; Nguyễn Minh Đức; Ludwig Triest; Nguyễn Minh Tâm
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989
[3]

Phân tích đa dạng di truyền nguồn gen loài thông đỏ lá dài (Taxus wallichinaza Zucc.) họ thông đỏ (Taxaceae) ở tỉnh Lâm Đồng

Vũ Đình Duy; Bùi Thị Tuyết Xuân; Nguyễn Minh Tâm; Nguyễn Văn Sinh
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[4]

Phân tích đa dạng di truyền loài thông đỏ Bắc (Taxus Chinensis (Pilg.) Rehder) bằng chỉ thị phân tử SSR phục vụ công tác bảo tồn

Vũ Đình Duy; Bùi Thị Tuyết Xuân; Nguyễn Minh Đức; Nguyễn Minh Tâm
Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1811-4989
[5]

Phân tích đa dạng và quan hệ di truyền quần thể thủy tùng (Glyptostrobus pensilis) ở Đăk Lawk bằng chỉ thị SSR

Vũ Đình Duy; Bùi Thị Tuyết Xuân; Trần Vinh; Nguyễn Minh Tâm
Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1811-4989
[6]

Góp phần xác định mức độ quan hệ họ hàng giữa sa mộc trồng Cunninghamia lanceolata và sa mộc dầu Cunninghamia Konishii (họ hoàng đàn Cupressaceae) ở Việt Nam bằng phương pháp xác định trình tự 18s-rDNA

Nguyễn Thị Phương Trang; Nguyễn Minh Tâm; Phan Kế Long; Phan Kế Lộc
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989
[7]

ảnh hưởng của kích thước quần thể đến sự sinh sản cận noãn của một số loài thiên tuế (Cycas, Cycadaceae) ở Việt Nam

Nguyễn Minh Tâm; Tô Văn Vĩnh
TC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1811-4989
[8]

Đặc điểm di truyền của loài Dendrobium chapaense Aver. (Orchidaceae) và quan hệ họ hàng với một số loài trong chi Dendrobium ở Việt Nam

Phan Kế Long; Nguyễn Thị Phương Trang; Nguyễn Minh Tâm; Phan kế Lộc
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[9]

Mối quan hệ di truyền của một số loài dầu (Dipterocarpaceae) trên cơ sở xác định trình tự nucleotide vùng gen matK

Nguyễn Minh Đức; Nguyễn Minh Tâm; Dương Văn Tăng; Vũ Đình Duy
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[10]

Genetic diversity of two priority bamboo species Bambusa bambos (L.) and B. nutans W. in Ha Giang and Phu Tho provinces, Vietnam.

Nguyen Minh Tam and To Van Vinh
Adv. Nat. Sci. 6 (1): 69-82. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[11]

Đánh giá đa dạng di truyền quần thể tuế (Cycas dolichophylla (Cycadaceae).

Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Thị Phương Trang, Nguyễn Tiến Hiệp, Trần Đình LÝ, L. Triest
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 3(1): 79-88. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[12]

Mối quan hệ di truyền của 2 loài Tuế (Cycas simplicipinna và C. chevalieri, Cycadaceae) trên cơ sở xác định trình tự nucleotide của vùng ITS1-rDNA

Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Thị Phương Trang, Nguyễn Tiến Hiệp, Trần Đình Lý, Nông Văn Hải
Tap chí Công nghệ sinh học 4(4): 495-506 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[13]

Conservation of genetic diversity in threatened cycads (Cycadaceae) of Vietnam.

Nguyen Minh Tam
Adv. Nat. Sci. 7(1&2): 121-129 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[14]

Effects of habitat fragmentation on genetic diversity in Cycas balansae (Cycadaceae).

Nguyen Minh Tam, Nguyen Thi Phuong Trang, Vu Thi Ha Giang
AJSTD 23(3): 193-205 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[15]

Đa dạng thành phần Gặm nhấm (Rodentia) ở vườn Quốc gia York Đôn (tỉnh Đắc Lắk) và Chư Mon Rây (tỉnh Kon Tum), Tây Nguyên.

Lê Vũ Khôi, Hoàng Trung Thành, Nguyễn Minh Tâm
Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 2, 380-385. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[16]

Trình tự cytochrome b của Sao la (Pseudoryx nghetinhensis).

Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Thị Phương Trang, Nguyễn Xuân Đặng
Tạp chí Công nghệ Sinh học, NXB Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, ISSN 1811-4989, 6(2): 161-167 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[17]

Genetic variation in threatened conifer Fokienia hodginsii in Vietnam using ISSR markers: Implications for conservation.

Nguyen Minh Tam, Nguyen Thi Hoa, Nguyen T. Phuong Trang
International Symposium on forest genetic resources, 5-8 Oct. 2009, Kuala Lumpur, Malaysia, 40-44. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[18]

Genetic variation in threatened conifer Cunninghamia lanceolata var. konishii using ISSR markers: Implication for conservation.

Nguyen Minh Tam, Nguyen T. phuong Trang, Nguyen Thi Hoa
Tạp chí Sinh học 31(2): 66-72 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[19]

Phân lập và khảo sát khu hệ nấm nội sinh trên các mẫu thực vật họ Thông.

Trần Thị Như Hằng, Lê Mai Hương, Trần Thị Hồng Hà, Hoàng Kim Chi, Vũ Đình Giáp, Nguyễn Minh Tâm
Tạp chí KH & CN, Tập 48, số 4°, tr 205-215. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[20]

Phylogeny of Cupressaceae species based on 18S-rDNA sequence analyses.

Nguyen Minh Tam and Nguyen T. Phuong Trang
2nd Symposium of the Flore du Cambodge, du Laos et du Vietnam, Hanoi 6-8, December, 2010. p.39 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[21]

Bổ sung 1 số dẫn liệu về quần thể, hàm lượng tinh dầu và đa dạng di truyền loài Hoàng đàn Hữu liên Cupressus tonkinensis Silba tại khu bảo tồn thiên nhiên Hữu Liên, tỉnh Lạng Sơn phục vụ cho đánh giá tình trạng bảo tồn của chúng tại Việt Nam.

Nguyễn Tiến Hiệp, Nguyễn Quang Hiếu, Phan Kế Lộc, Trần Huy Thái, Phạm Văn Thế, Nguyễn Sinh Khang, Nguyễn Tiến Vinh, Nguyễn Minh Tâm
Hội nghị Khoa học toàn Quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4, NXB Nông nghiệp (ISSN 1859-4425), Hà Nội, 609-615 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[22]

Vị trí phân loại của Sa mộc (Cunninghamia lanceolata (Lamb.) Hook, 1827.

Nguyễn T. Phương Trang, Nguyễn Văn Sinh, Trương Nam Hải, Phan Kế Lộc, Nguyễn Minh Tâm
Hội nghị Khoa học toàn Quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 4 NXB Nông nghiệp (ISSN 1859-4425) , Hà Nội, 417-422 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[23]

Mối quan hệ di truyền của một số loài Thông (Coniferales) ở Việt Nam trên cơ sở xác định trình tự nucleotide vùng gen rbcL (Ribulose-1,5-bisphosphate carboxylase)

guyễn Minh Tâm, Vũ Đinh Duy, Dương Văn Tăng, Nguyễn Tiến Hiệp, Nguyễn Sinh Khang
Hội nghị toàn quốc về sinh thái học và tài nguyên sinh vật lần thứ 4. NXB Nông nghiệp (ISSN 1859-4425), 520-523 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[24]

Đánh giá đa dạng di truyền quần thể Thông đỏ nam Taxus wallichiana (Taxaceae) bằng chỉ thị SSR: Áp dụng cho công tác bảo tồn

Vũ Đình Duy, Bùi Thị Xuân, Nguyễn Minh Tâm
Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, Hà Nội (ISBN 978-604-913-028-1), tháng 4 năm 2011, 183-188 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[25]

Mối quan hệ di truyền của một số loài Thông (Conferales) ở Việt Nam trên cơ sở xác định trình tự nucleotide vùng gen rpoC1

Nguyễn Minh Tâm, Vũ Đình Duy, Dương Văn Tăng, Nguyễn Tiến Hiệp, Nguyễn Sinh Khang
Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam (ISBN 978-604-913-028-1), Hà Nội, tháng 4 năm 2011, 189-194 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[26]

Genetic diversity of an endangered species Fokienia hodginsii (Cupressaceae).

Nguyen Minh Tam, Nguyen T. Phuong Trang, Nguyen Thi Hoa
Afr. J. Biotechnology 10(71): 15838-44 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[27]

Molecular identification of Cupressaceae (Coniferales) in Vietnam based on 18S-rRNA sequence.

Nguyen Minh Tam, Nguyen T. Phuong Trang
Afr. J. Biotechnology 11(18): 4158-62 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[28]

Bảo tồn nguồn gen di truyền loài dầu dái (Dipterocarpus alatus) họ Dầu (Dipterocarpaceae) ở Việt Nam.

Vu Dinh Duy, Nguyen Minh Tam, Nguyen Minh Duc, Bui T. Tuyet Xuan, Do Thi Phuong Thao
Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5, 449-455 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[29]

Mối quan hệ di truyền của một số loài cây lá kim (Coniferales) ở Việt Nam trên cơ sở vùng gen matK.

Vu Dinh Duy, Nguyen Minh Tam, Nguyen Minh Duc, Nguyen Van Sinh, Bui T. Tuyet, Do Thi Phuong Thao
Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 5, 52-57 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[30]

Preserve of threatened conifers (Cupressaceae) in Vietnam.

Nguyen Minh Tam, Vu Dinh Duy, Nguyen Minh Duc
Current Research Journal of Biological Sciences, 5(4): 141-148 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[31]

Genetic variation and population structure in Chinese water pine (Glyptostrobus pensilis): A threatened species

guyen Minh Tam, Vu Dinh Duy, Bui T. Tuyet Xuan, Nguyen Minh Duc
Indian J. Biotechnology, 12: 499-503 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISSN 0972-5849
[32]

Genetic diversity in the natural populations of Dipterocarpus costatus (Dipterocarpaceae).

Nguyen Minh Tam, Vu Dinh Duy, Nguyen Minh Duc, Vu Dinh Giap
Research J. Biotechnology, ISSN 2278-4535, 9(8): 14-19 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[33]

Genetic variation in and spatial structure of natural populations of Dipterocarpus alatus (Dipterocarpaceae) determined using single sequence repeat markers.

Nguyen Minh Tam, Vu Dinh Duy, Nguyen Minh Duc, Vu Dinh Giap and Bui T. Tuyet Xuan
Genetics and Molecular Research (GMR),, 13(3): 5378-86 (SCIE). doi: 10.4238/2014.July.24.17 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: ISSN 1676-5680
[34]

Sử dụng mã vạch DNA (DNA barcodes) trong việc xác định mẫu chim tại Bảo tàng thiên nhiên việt Nam. .

Trần Thị Việt Thanh, Vũ Đình Duy, Nguyễn Minh Tâm
Tạp chí Sinh học 37(4): 426-437 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[35]

Sequencing datasets do not refute Central Asian domestication origin of dogs.

Laura M. Shannon, Ryan H. Byoko, Marta Castelhano, Liz Corey, Jessica J. Hayward, Corin McClean, Michelle White, Mounir Abi Said, Baddley A. Anita, Nono Bondjengo Ikombe, Jorge Calero, Ana Galov, Marius Hedimbi, Bulu Imam, Rajashree Khalap, Douglas Lally, Andrew Masta, Kyle C. Oliveria, Julia Randall, Nguyen Minh Tam, Carlos Valeriano, Francisco Javier Trujillo Cornejo, Lucia Perez, Nathan B. Sutter, Rory Todhunter, Carlos D. Bustamante, and Adam R. Boyko
PNAS 113 (19): e2556–e2557. www.pnas.org/cgi/doi/10.1073/pnas.1600618113 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[36]

Áp dụng kết quả nghiên cứu đa dạng di truyền cho công tác bảo tồn một số loài dầu (Dipterocarpaceae) đang bị đe dọa ở Việt Nam

Hoang Thi Thu Trang, Vu Dinh Duy, Nguyen Minh Duc, Nguyen Minh Tam, Tran Viet Ha
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, , tháng 11/2016: 77-82. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISSN 1859-4581
[37]

Nghiên cứu đa dạng và biến đổi di truyền quần thể tự nhiên dưới loài Thông xuân nha (Pinus armandii subsp. xuannhaensis L.K.Phan) đặc hữu hẹp ở Sơn La, Việt Nam bằng chỉ thị ISSR.

Vũ Đình Duy, Bùi Thị Tuyết Xuân, Đỗ Thị Phương Thảo, Phan Kế Lộc, Nguyễn Minh Tâm
Tạp chí Công nghệ sinh học, , 14(3): 441-450. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISSN: 1811-4989
[38]

Genetic structure in threatened Dipterocarpus costatus populations in lowland tropical rainforests of southern Vietnam

NM Duc, VD Duy, BTT Xuan, BV Thang, NTH Ha, NM Tam
GMR 15 (4), DOI http://dx.doi.org/10.4238/gmr15048821 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[39]

Genetic diversity of Dipterocarpus dyeri in the tropical forests of Tan Phu (Dong Nai).

Nguyen Thi Hai Ha, Nguyen Minh Duc, Dang Phan Hien, Vu Dinh Duy, Nguyen Le Anh Tuấn, Truong Huu The, Pham Quy Don, Nguyen Minh Tam
J Biology 38(1):81-88. Doi: 10.15625/0866-7160/v38n1.7531 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[40]

Species diversity assessment for rodents (Rodentia) in Hoang Lien National park, Sapa, Lao Cai, Vietnam.

Nguyen Minh Duc, Le Quy Trang, Nguyen Minh Tam
J. Biology, 36(4): 474-480, doi: 10.15625/0866-7160v38n4.7451 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[41]

Molecular phylogenetic identification of the giant freshwater softshell turtle in the Hoan Kiem lake, Hanoi, Vietnam.

Trần Thị Việt Thanh, Phan Kế Long, Nguyễn Trung Minh, Nguyễn Minh Tâm
Tạp chí Sinh học, 39(3): 376-383 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[42]

Thụ phấn chéo trong quần thể Dầu mít (Dipterocarpus costatus) ở rừng nhiệt đới Tân Phú (Định Quán, Đồng Nai).

Nguyen Minh Tam, Vu Dinh Duy, Dang Phan Hien, Nguyen Minh Duc
Hội nghị Khoa học Việt – Nga về Sinh thái nhiệt đới-một số vấn đề khoa học và thực tiễn. Trung tâm Nhiệt đới Việt – Nga, Hà Nội, 149-153. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[43]

Sử dụng mã vạch DNA định loại mẫu rái cá tại Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam.

Trần Thị Việt Thanh, Phan Kế Long, Nguyễn Minh Tâm
Hội nghị Khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ 7, 1453-1459 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[44]

Evaluation of SSR markers and a bottleneck in Dipterocarpus costatus in tropical rain forests of Dong Nam Bo

Nguyen Minh Duc, Vu Dinh Duy, Nguyen Thi Ngan, Nguyen Thi Hai Ha, Nguyen Thi Phuong Trang, Bui Thi Tuyet Xuan, Nguyen Minh Tam
J Biotechnology 15(3): 497-504 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[45]

Genetic variation in two threatened species: north taxad pine (Taxus chinensis) and south taxad pine (Taxus wallichiana)

Dinh Duy Vu, Thi Tuyet Xuan Bui, Minh Tam Nguyen, Dinh Giap Vu, Minh Duc Nguyen, Van Thang Bui, Xiaohua Huang, Yi Zhang
J. Forestry Research, 28(2): 265-272, Published online 14 Oct.2016, DOI 10.1007/s11676-016-0323-1 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISSN 1007-662x
[46]

Genetic variation and outcrossing rate of some endangered dipterocarps (Dipterocarpaceae) in tropical forest of Dong Nam Bo.

Nguyen Minh Tam, Vu Dinh Duy, Nguyen Minh Duc, Tran Thi Viet Thanh, Dang Phan Hien, Nguyen Thi Phuong Trang, Nguyen Phan Lan Hong
Proceedings of National Biotechnology conference 2018), NXB KHTN&CN, p. 1319-1324. Hanoi. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-913-759-4
[47]

Genetic diversity and outcrossing rate of Dipterocarpus dyeri in Ma Da lowland tropical forest.

Nguyen Minh Duc, Nguyen Minh Tam, Vu Dinh Duy, Bui Thi Tuyet Xuan, Đang Phan Hien, Cao Thi Viet Nga, Nguyen Van Nhi
J. Biotechnology, 16(3): 431-437 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSN: 1811-4989
[48]

Đánh giá đa dạng di truyền loài Vên vên (Anisoptera costata Korth.) ở rừng nhiệt đới Đông Nam Bộ bằng chỉ thị phân tử SSR. .

Phạm Mai Phương, Nguyễn Vũ Anh, Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Thanh Tuấn, Bùi hị Tuyết Xuân, Vũ Đình Duy
Tạp chí Sinh học 41 (2se1&2): 23-31 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[49]

21. (2019). Genetic variation and outcrossing rates of the endangered species Dipterocarpus dyeri.

Nguyen Minh Tam, Vu Dinh Duy, Nguyen Minh Duc, Tran Thi Viet Thanh, Dang Phan Hien, Nguyen T. Phuong Trang, Nguyen Phan Lan Hong and Nguyen Trung Thanh
J. Tropical Forest Science, 31(2): 259-267 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN 0128-1283
[50]

Genetic structure in village dogs reveals a central Asian domestication origin.

Laura M. Shannon, Ryan H. Byoko, Marta Castelhano, Liz Corey, Jessica J. Hayward, Corin McClean, Michelle White, Mounir Abi Said, Baddley A. Anita, Nono Bondjengo Ikombe, Jorge Calero, Ana Galov, Marius Hedimbi, Bulu Imam, Rajashree Khalap, Douglas Lally, Andrew Masta, Kyle C. Oliveria, Julia Randall, Nguyen Minh Tam, Carlos Valeriano, Francisco Javier Trujillo Cornejo, Lucia Perez, Nathan B. Sutter, Rory Todhunter, Carlos D. Bustamante, and Adam R. Boyko
PNAS. 112(44): 13639-13644 www.pnas.org/cgi/doi/10.1073/pnas.1516215112. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[51]

20. (2019). Genetic diversity and conservation of the two threatened dipterocarps (Dipterocarpaceae) in southeast Vietnam.

Dinh-Duy Vu, Thi Tuyet Xuan Bui, Minh Duc Nguyen, Syed Noor Muhammad Shah, Dinh-Giap Vu, Yi Zhang, Minh Tam Nguyen, Xiao-Hua Huang
J. Forestry Res. 30(5):1823–1831. https://doi.org/10.1007/s11676-018-0735-1 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSN 1007-662x
[52]

Genetic variation and outcrossing rate of Dipterocarpus dyeri Pierre) in the Tan Phu tropical rain forest (Dong Nai), Vietnam

Nguyen Minh Duc, Vu Dinh Duy, Dang Phan Hien, Nguyen T. Phuong Trang, Tran Thi Viet Thanh, Nguyen Minh Tam
Tạp chí Sinh học 41 (1): 83-89. Doi: 10.15625/0866-7160/v41n1.10639 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[53]

18. (2020). Sử dụng vùng gen ITS-rDNA và matK để xác định loài sâm thuộc chi sâm (Panax) ở vùng núi Phu xai Lai Leng, Kỳ Sơn, Nghệ An.

Vũ Đình Duy, Trần Thị Việt Thanh, Phan Kế Lộc, Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Hiền, Phan Kế Long
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 18(1): 75-85. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN: 1811-4989
[54]

De novo assembly and transcriptome characterization of an endemic species of Vietnam, Panax vietnamensis Ha et Grushv., including the development of EST-SSR markers for population genetics

Dinh Duy Vu, Syed Noor Muhammad Shah, Mai Phuong Pham, Van Thang Bui, Minh Tam Nguyen, Thi Phuong Trang Nguyen
BMC Plant Biology, 20:358. https://doi.org/10.1186/s12870-020-02571-5 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISSN 1471-2229
[55]

Morphological and molecular data of Panax population found in Phu Xai Lai Leng mountainous range of Nghe An province.

Phan Ke Long, Pham Van The, Tran Thi Viet Thanh, Dang Phan Hien, Phan Ke Loc, Nguyen Minh Tam, Vu Dinh Duy
Research Journal of Biotechnology, 15(8): 22-28 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISSN 2278-4535
[56]

Microsatellite analysis reveals genetic diversity of the endangered Dipterocarpus dyeri.

Nguyen Minh Tam, Vu Dinh Duy, Nguyen Minh Duc, Dang Phan Hien, Phan Ke Long, Bui Xuan Phuong
J Forest Research, 25(3): 198-201. doi. org/10.1080/13416979.2020.1747149. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISSN 1341-6979
[57]

Population genetic diversity and demographic history of the dipterocarp species Anisoptera costata Korth revealed by microsatellite analysis.

Tam Minh Nguyen, Duy Dinh Vu, Hien Phan Dang, Xuan Thi Tuyet Bui, Hong Phan Lan Nguyen, Duc Minh Nguyen
Planta, ISSN 0032-0935, 253(66), https://doi.org/10.1007/s00425-021-03584-6 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[58]

Genetic diversity of Anisoptera costata in forests of Tan Phu (Dinh Quan, Dong Nai).

Dang Phan Hien, Nguyen Minh Duc, Nguyen Phan Lan Hong, Bui Thi Tuyet Xuan, Vu Dinh Duy, Nguyen Minh Tam
J. Biotechnology, ISSN: 1811-4989, 19(2) : 279-288. https://doi.org/10.15625/1811-4989/14884 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[59]

Nghiên cứu di truyền loài Chò nâu đang bị đe dọa ở Phú Thọ: Phục vụ công tác bảo tồn và chọn giống.

Nguyễn Phan Lan Hồng, Vũ Đình Duy, Nguyễn Thị Phương Trang, Nguyễn Minh Đức, Vũ Đình Giáp, Bùi Xuân Phương, Nguyễn Minh Tâm
Tạp chí Khoa học và Công nghệ nhiệt đới, 29: 92-101 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[60]

Genetic population structure of the Vietnamese ginseng (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) detected by microsatellite analysis

Duy Dinh Vu, Tam Minh Nguyen, Duc Minh Nguyen, Hong Phan Lan Nguyen, Long Ke Phan, Tuyen Quang Pham, Trang Thi Phuong Nguyen
Brazilian Journal of Biology, 2024, vol. 84, e264369 | https://doi.org/10.1590/1519-6984.264369 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[61]

Genetic evaluation in natural populations of the threatened conifer Amentotaxus argotaenia (Hance) Pilg. (Taxaceae) using microsatellites.

Thanh Trung Nguyen, Thuy Thi La, Xuyen Thi Do, Hai Van Do, Duc Minh Nguyen, Hong Phan Lan Nguyen, Hosakatte Niranjana Murthy, Long Ke Phan, Tam Minh Nguyen
Forests. 13: 1452. https://doi.org/10.3390/f13091452 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[62]

DNA Barcoding for Dipterocarpus Species in Vietnam Based on Chloroplast Gene Region matK.

Nguyen DM, Nguyen HH, Nghiem MN, Vu DD, Nguyen TM, Truong MN, Tran DHM, Bui MQ, Nguyen KH, Nguyen HPL, Nguyen HTT
J Mod Agric Biotechnol, 2022; 1(2): 12. DOI: 10.53964/jmab.2022012 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[63]

Genetic diversity and population structure of Cinnamomum balansae Lecomte inferred by microsatellites.

Bei Cui, Dinh Duy Vu, Dinh Giap Vu, Thi Tuyet Xuan Bui, Siddiq Ur Rahman, Mai Phuong Pham, Minh Tam Nguyen, Van Sinh Nguyen, Syed Noor Muhammad Shah, Viet Ha Tran
Open Life Sciences 2022; 17: 323–332. https://doi.org/10.1515/biol-2022-0037 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[64]

Genetic structure of Anisoptera costata in southeast Vietnam

Nguyen Phan Lan Hong, Nguyen Minh Duc, Nguyen Minh Tam
Vietnam J. Biotechnology, 20(3): 479-486 I https://doi.org/10.15625/1811-4989/16478 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: SSN: 1811-4989
[65]

5. (2022). Genetic structure of the endemic Dipterocarpus condorensis Pierre revealed by microsatellite markers

Duc Minh Nguyen, Hong Lan Phan Nguyen, Tam Minh Nguyen
AoB PLANTS, 14:1-9, https://doi.org/10.1093/aobpla/plac007. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[66]

Genetic diversity in Xuan nha pine (Pinus armandii subsp. xuannhaensis L.K. Phan).

Nguyen Minh Tam, Phan Ke Loc, Vu Dinh Duy
Research J. Biotechnology, 10(3): 30-36 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN 2278-4535,
[67]

Genetic diversity of Dipterocapus costatus in the lowland tropical forests of Tan Phu, Dong Nai province. J Biology, 37(1): 25-30. Doi10.15625/0866-7160/v37n1.6152

Nguyen Minh Tam, Tran Thi Viet Thanh, Vu Dinh Duy, Nguyen Le Anh Tuan, Truong Huu The, Pham Quy Don, Nguyen Minh Duc
J Biology, 37(1): 25-30. Doi10.15625/0866-7160/v37n1.6152 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[1]

Đánh giá đa dạng di truyền hai loài Dầu nước (Dipterocarpus atatus) và Dầu mít (D costatus) họ Dầu (Dipterocarpaceae) đang bị đe dọa trong hệ sinh thái rừng nhiệt đới Nam Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm
[2]

Đánh giá đa dạng di truyền và thụ phấn chéo trong quần thể và loài của một số loài cây họ Dầu (Dipterocarpaceae) đang bị đe dọa trong hệ sinh thái rừng miền Đông Nam Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/06/2021; vai trò: Chủ nhiệm
[3]

Đánh giá vai trò phân cắt nơi sống đến sự tuyệt chủng của các loài Tuế đang bị đe dọa (Cycas spp)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Asian về bảo tồn đa dạng sinh học
Thời gian thực hiện: 2003 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm
[4]

Đa dạng di truyền của 2 loài tre có giá trị kinh tế cao ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chính phủ Nhật Bản thông qua Viện Nghiên cứu nguồn gen thực vật Quốc tế (IPGRI)
Thời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Chủ nhiệm
[5]

Bảo tồn và sử dụng bền vững một số loài thông quý hiếm có giá trị kinh tế cao đang bị đe dọa tuyệt chủng và sinh có ích trong các loài nghiên cứu trong các loài nghiên cứu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ tài nguyên và môi trường
Thời gian thực hiện: 1/2009 - 9/2011; vai trò: Chủ nhiệm
[6]

Nghiên cứu quần thể và bảo tồn nguồn gen của các loài cây lá kim đang bị đe dọa (Cupressaceae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác phát triển quốc tế Thụy Điển
Thời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm