Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1477581
PGS. TS Bùi Mỹ Hạnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Y Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học kỹ thuật và công nghệ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu tổng quan về dự báo đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính Bùi Mỹ Hạnh; Vương Thị Ngân; Hoàng Thị Hồng XuyếnTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[2] |
Hiệu quả y tế số trong quản lý loãng xương: Nghiên cứu tổng quan luận điểm Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Thị Thùy Trang; Hoàng Thị Hồng XuyếnTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[3] |
Hiệu quả của y tế số trong tiến trình chấm dứt bệnh lao: Một nghiên cứu tổng quan Bùi Mỹ HạnhTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[4] |
Bùi Mỹ Hạnh; Khương Quỳnh Long; Lê Quang Cường Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[5] |
Bùi Mỹ Hạnh; Đào Xuân Thành; Dương Đức Hùng; Nguyễn Hồng Hà; Nguyễn Thế Anh; Đào Xuân Cơ; Nguyễn Trọng Thiện; Lê Quan Anh Tuấn; Phạm Thanh Việt Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[6] |
Đánh giá tính đầy đủ, chính xác, lợi ích thời gian và dữ liệu của tường trình phẫu thuật điện tử Bùi Mỹ Hạnh; Đào Xuân Thành; Dương Đức Hùng; Nguyễn Hồng Hà; Nguyễn Thế Anh; Đào Xuân Cơ; Nguyễn Trọng Thiện; Lê Quan Anh Tuấn; Phạm Thanh ViệtTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[7] |
Bùi Mỹ Hạnh; Đinh Thu Hương Tạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[8] |
Đặc điểm lâm sàng viêm lợi ở bệnh nhân đeo mắc cài chỉnh nha tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội năm 2022 Nguyễn Mạnh Thành; Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Thị Thu Phương; Nguyễn Thị Bích Hậu; Trần Hậu Báu; Nguyễn Thị Thanh QuỳnhTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[9] |
Nguyễn Mạnh Thành; Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Thị Thu Phương; Nguyễn Thị Thanh Quỳnh; Hoàng Thị Hồng Xuyến Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[10] |
Nguyễn Văn Tuyên; Bùi Mỹ Hạnh; Lê Việt Thắng Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[11] |
Nghiên cứu các yếu tố nguy cơ làm tăng tỷ lệ mắc huyết khối tĩnh mạch sau phẫu thuật tim ngực Bùi Mỹ Hạnh, Dương Đức Hùng, Đoàn Quốc HưngTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[12] |
Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Thành Công; Đặng Văn Khiêm; Lê Tú Linh Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[13] |
Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Thị Minh Lý Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[14] |
Kết quả điều trị dự phòng huyết khối tĩnh mạch của warfarin và rivaroxaban trong và sau phẫu thuật Bùi Mỹ Hạnh; Lê Văn TúTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[15] |
Bùi Mỹ Hạnh; Hoàng Long Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[16] |
Bùi Mỹ Hạnh; Hoàng Long Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[17] |
Bùi Thế Long; Đoàn Văn Đệ; Bùi Mỹ Hạnh Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[18] |
Bùi Thế Long; Đoàn Văn Đệ; Bùi Mỹ Hạnh Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[19] |
Giá trị dao động xung ký trong chẩn đoán hen phế quản ở trẻ em Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Diệu LinhTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[20] |
Giá trị dao động xung ký trong chẩn đoán hen phế quản ở trẻ em Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Diệu LinhTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[21] |
Đặc điểm nồng độ homocysteine ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 có loét bàn chân Bùi Thế Long; Đoàn Văn Đệ; Bùi Mỹ HạnhTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[22] |
Đặc điểm chỉ số mạch cổ chân ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 có loét bàn chân Bùi Thế Long; Đoàn Văn Đệ; Bùi Mỹ HạnhTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[23] |
Bùi Mỹ Hạnh; Khương Quỳnh Long Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[24] |
Đánh giá kết quả điều trị rối loạn thái dương hàm dưới bằng máng nhai ổn định Nguyễn Thị Thu Phương; Nguyễn Mạnh Thành; Võ Trương Như Ngọc; Bùi Mỹ HạnhY học thực hành - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[25] |
Nhu cầu đào tạo bác sỹ đa khoa dự trên năng lực tại trường Đại học Y Hà Nội Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Thị Lệ Quyên; Nông Minh VươngY học thực hành - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[26] |
Nghiên cứu đặc điểm của huyệt thận du trên bệnh nhân đau thắt lưng thể thận hư Phạm Hồng Vân; Nghiêm Hữu Thành; Bùi Mỹ HạnhY học thực hành - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[27] |
Phát triển chương trình giáo dục y học định hướng nghề nghiệp - Thực trạng, thách thức và giải pháp Bùi Mỹ HạnhY học thực hành - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[28] |
Nghiên cứu mức độ đáp ứng về năng lực thực tế của bác sỹ đa khoa mới tốt nghiệp với nhu cầu xã hội Trần Quốc Kham; Bùi Mỹ HạnhY học thực hành - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[29] |
Nghiên cứu tác dụng của điện châm trong điều trị đau thắt lưng thể thận hư Phạm Hồng Vân; Nghiêm Hữu Thành; Bùi Mỹ HạnhY học thực hành - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[30] |
Yếu tố liên quan với giảm oxy máu động mạch sau mổ trên bệnh nhân được phẫu thuật ổ bụng Phạm Quang Minh; Nguyễn Hữu Tú; Bùi Mỹ HạnhNghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[31] |
Biến chứng hô hấp sau phẫu thuật ổ bụng Phạm Quang Minh; Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Hữu TúNghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[32] |
Phạm Trí Hiếu; Nguyễn Thùy Linh; Đỗ Thị Hường; Nguyễn Hoàng Giang; Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Hữu Tú; Nguyễn Trần Thị Giáng Hương Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[33] |
Xây dựng thang điểm đánh giá vết thương hàm mặt Ngô Hải Sơn; Bùi Mỹ HạnhTạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[34] |
Trần Thuý Liễu; Bùi Mỹ Hạnh Tạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[35] |
Nghiên cứu một số đặc điểm câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn bằng lý thuyết đáp ứng câu hỏi Nguyễn Thuỳ Linh; Bùi Mỹ HạnhTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[36] |
Xây dựng atlas điện tử giải phẫu học Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Văn HuyTạp chí Nghiên cứu Y học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[37] |
ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng phần mềm giảng dạy sinh lý hệ thống tuần hoàn Nguyễn Bá Thắng; Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Đức Hưng; Lê Thị Ngọc Anh; Phạm Thị Minh ĐứcTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-202X |
[38] |
Lương Linh Ly; Nguyễn Thị Thanh Bình; Bùi Mỹ Hạnh TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[39] |
Nghiên cứu một số đặc điểm của điện não đồ ở trẻ em bình thường từ 10 đến 14 Nguyễn Thị Thanh Bình; Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Công HoanTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[40] |
Bùi Mỹ Hạnh; Phạm Thị Minh Đức TC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[41] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của điện châm huyệt nội quan lên một số chỉ số tuần hoàn Bùi Mỹ Hạnh; Phạm Thị Minh ĐứcTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[42] |
ảnh hưởng của điện châm huyệt nội quan lên một số chỉ số về huyết học Bùi Mỹ Hạnh; Phạm Thị Minh ĐứcTC Nghiên cứu y học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0868-202X |
[43] |
ảnh hưởng của điện châm huyệt nội quan (PC6) lên điện não đồ cơ sở Bùi Mỹ Hạnh; Phạm Thị Minh ĐứcTC Sinh lý học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
[44] |
ảnh hưởng của điện châm huyệt nội quan lên trục tuyến yên-tuyến giáp Nguyễn Thị Thanh Hương; Bùi Mỹ HạnhTC Sinh lý học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: |
[45] |
Bùi Mỹ Hạnh; Phạm Thị Minh Đức TC Sinh lý học - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
[46] |
Nghiên cứu giá trị phản xạ nháy mắt trong chẩn đoán liệt VII ngoại biên do lạnh Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Tuấn Anh; Lê Quang CườngTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-7241 |
[47] |
Tổng quan chương trình đào tạo cho điều dưỡng về chăm sóc vết thương Phan Thị Dung; Bùi Mỹ Hạnh; Nguyễn Đức Chính; Bùi Thị Thu Hà; Phan Lê Thu HằngY học thực hành - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
[1] |
Xây dựng chuẩn đầu ra cho đào tạo bác sỹ đa khoa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 04/2010 - 10/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Xây dựng danh mục năng lực hành nghề Bác sỹ chuyên khoa cấp I sản phụ khoa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 06/2014 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Xây dựng danh mục năng lực hành nghề Bác sỹ chuyên khoa cấp I ngoại khoa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 06/2014 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/11/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Xây dựng và thử nghiệm phần mềm atlas hỗ trợ tường trình phẫu thuật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 12/05/2021 - 30/06/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |