Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1469846
PGS. TS Trần Thị Phương Lý
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Sài Gòn
Lĩnh vực nghiên cứu: Ngôn ngữ học và văn học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Tính từ trái nghĩa trong tiếng Việt và tiếng Anh theo hướng tiếp cận mạng từ Trần Thị Phương Lý; Bùi Bình KhangKhoa học (ĐH Sài Gòn) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3208 |
[2] |
Ngôn ngữ học văn hoá: sự tiếp nối trong bối cảnh mới Trần Thị Phương LýNgôn ngữ & đời sống - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868 - 3409 |
[3] |
"Modern Prose Works of Vietnamese Women Writers from the Perspective of Feminist Stylistics", In Molly C O´Donnell (Ed.) Woman and Gender Studies; Contemporary Trends and Perspectives Ly Thi Phuong Tran, Thuy Nhat Tam DoProud Pen - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 978-1-914266-37-9 |
[4] |
Cultural schemas and folk-belief: an insight into the belief in worshiping the Mother Goddess in Vietnam Ly Thi Phuong Tran, Tan Hoang Phan, Nhu Vo Tam NguyenHumanities & Social Sciences Communications - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: ISSN 2662-9992 (online) |
[5] |
Chuyển dịch kí hiệu “nước” từ truyện ngắn "Mùa len trâu", "Một cuộc biển dâu" sang phim cải biên “Mùa len trâu”: nhìn từ lí thuyết dịch liên kí hiệu Trần Thị Phương Lý, Nguyễn Võ Trang TrangTạp chí Ngôn ngữ và Đời sống, Số 11A (346) 2023, tr.111-119 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 08683409 |
[6] |
Thái độ của người tiếp nhận đối với cảnh quan ngôn ngữ tại sân bay Tân Sơn Nhất và bến tàu thuỷ Bạch Đằng, thành phố Hồ Chí Minh Trần Thị Phương Lý, Đặng Thị Hồng Thắm, Nguyễn Thị Khánh NgânTạp chí Từ điển học và Bách khoa thư số 3 (83), 11/2023, tr. 78-86 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 18593135 |
[7] |
Talmian Motion Event Typology: Similarities and Differences in the Sequence of Motion Predicates of Vietnamese and Japanese Domains Ly Thi Phuong Tran, Long Kim LeEurasian Journal of Applied Linguistics Vol. 8 (1) 2022 323-342 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 21491135 |
[8] |
A study on conceptual metaphors of animal and plant categories in Vietnamese and English languages Tran Thi Phuong LyJournal of Language and Life, Vol. 6 (273) 2018 pp.102-110 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSN 0868-3409 |
[9] |
Vị ngữ trong câu tiếng Việt nhìn từ lí thuyết điển mẫu (The Predicate in Vietnamese Sentences from Prototype Theory) Trần Thị Phương Lý, Nguyễn Thị Thanh ThảoProceedings 4th International Conference Interdisciplinary Research in Linguistics and Language Education Hue University of Foreign Languages (Online) tr.308-320 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: Bản điện tử |
[10] |
Symbolic interaction in the “river-moutain” pair in the lyrics of Trinh Cong Son Tran Thi Phuong LyJournal of Language and Life, Vol. 11B (297) 2018 pp.147-157 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSN 0868-3409 |
[11] |
Prototype Theory and Its Applications to Studying Existential Sentences in the Vietnamese Language Tran Thi Phuong LyInternational Conference Proceedings Linguistics in Vietnam- the stages of development and international intergration NXB Thông tin và truyền thông tr.188-203 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-80-3573-0 |
[12] |
Phạm trù màu sắc: từ lí thuyết của Kay và Berlin đến những nghiên cứu ứng dụng trong tiếng Việt (Color category: from the theory of Kay and Berlin to its applications to studying Vietnamese language) Trần Thị Phương Lý, Lê Cao ThắngNgôn ngữ và Đời sống, Số 3 (283) 2019 tr. 3-14 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN 0868-3409 |
[13] |
Tìm hiểu lớp từ ngữ biểu thị hoạt động tín ngưỡng dân gian của người Việt ở Nam Bộ (Investigating the Class of Words Expressing Folk Religion Activities in Southern Vietnam) Trần Thị Phương Lý, Phan Hoàng TấnTạp chí Khoa học Đại học Sài Gòn, Số 64 4/2019 tr. 42-51 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN 1859-3208 |
[14] |
Đặc điểm ngữ nghĩa của lớp từ kiêng kị trong tiếng Việt (A Study of Semantic Features of Taboo Words in Vietnamese Language) Trần Thị Phương Lý, Phan Mỹ CảnhKỉ yếu hội thảo quốc tế Những vấn đề giảng dạy tiếng Việt và nghiên cứu Việt Nam trong thế giới ngày nay (Issues of teaching Vietnamese and studying Vietnam in the today’s world) VNU-HCM Press tr.612-622 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-73-7135-8 |
[15] |
The change of vocabulary in the Southern dialect in the Ho Chi Minh City Law Journal from 1990 to present Tran Thi Phuong Ly, Vuong Truong LinhKỷ yếu HTQT "Những vấn đề ngôn ngữ học ở Việt Nam và Đông Nam Á" VNU-HCM Press tr.705-719 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-73-6936-2 |
[16] |
Hiện tượng pha trộn ngôn ngữ Việt- Anh trong giao tiếp của tiểu thương chợ Bến Thành, thành phố Hồ Chí Minh (A research on the phenomenon of mixing English- Vietnamese language in the communication of Vietnamese people (through materials surveyed at District 1, Ho Chi Minh City)) Cao Kim Vy, Trần Thị Phương LýNgôn ngữ và Đời sống, Số 10(290)/2019 tr. 55-59 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISSN 0868-3409 |
[17] |
Ẩn dụ ý niệm của phạm trù thực vật trong tiếng Việt (Conceptual Metaphor of the Plant Category in Vietnamese Language) Trần Thị Phương LýNXB Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-974-462-4 |
[18] |
"The Linguistics Landscape at Mariamman Temple, Ho Chi Minh City: the Connection from the Past to the Present", In Asia Continuity: South Asia´s Linkages with East and Southeast Asia Ly Thi Phuong Tran, Van Thi Thanh TranMacmillan Publishers - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[19] |
Điển mẫu (Prototype) Trần Thị Phương Lý (chủ biên), Lê Thị Cẩm Vân, Lê Cao Thắng, Nguyễn Thị Thanh ThảoNXB Đại học Huế - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-337-966-2 |
[20] |
Similarities and Differences in Vietnamese- Japanese Language and Culture: A Study on the Domain of Words Indicating Kinship Relations from Role Schema Theory Ly Thi Phuong Tran, Nhu Vo Tam NguyenAsia-Pacific Social Science Review ( Vol 23 No. 3 September 2023), pp.12-25 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN 0119-8386 |
[21] |
Nghiên cứu cấu trúc trộn mã ngôn ngữ Việt- Anh trong giao tiếp của tiểu thương chợ Bến Thành, thành phố Hồ Chí Minh (A Research on the Structure of Mixing Vietnamese -English in Communication of Sellers in Ben Thanh Market, Ho Chi Minh City) Trần Thị Phương Lý, Cao Kim VyTạp chí khoa học Ngôn ngữ và Văn hoá,4-No1/2020 tr. 53-64 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISSN 2525-2674 |
[22] |
Hiểu thêm về sự tổ chức mạng lưới tính từ trái nghĩa tiếng Anh (Further Understanding on the Network Organization of the English Antonymous Adjectives) Tran Thi Phuong Ly, Bui Binh KhangJournal of Language and Life, Số 12(306)2020 tr. 80-87 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISSN 0868-3409 |
[23] |
Awareness of the world through the animal category: similarities and differences in Vietnamese and English Tran Thi Phuong Ly, Nguyen Thi Thanh ThaoJournal of Language and Life, Vol.11B (319)2021 pp.14-22 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISSN 0868-3409 |
[24] |
Rhythm in seven – syllable poetry of Han Mac Tu Tran Thi Phuong Ly, Nguyen Lam Phuong UyenJournal of Language and Life, Vol. 6A (326)/2022 pp.175-183 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN 0868-3409 |
[25] |
Linguistic and Cultural Features of Fabric Weavers’ Professional Jargon of the Bay Hien Weaving Village, Ho Chi Minh City, Vietnam Ly Thi Phuong Tran, Quynh Thi Thu HachEurasian Journal of Applied Linguistics, Vol (1) 2022 pp.191-202 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN 21491135 |
[26] |
Approaching to the word class indicating kinship relations in Vietnamese language from the theory of role schema Tran Thi Phuong Ly, Nguyen Thi Tam NhuJournal of Language and Life, Vol.11B 333 (2022) pp.16-29 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN 0868-3409 |
[27] |
The Factors Having Influence on Learning Listening Skill in TOEIC- A View from Readability in A Case Study Diep Thi Nhu Nguyen, Van Thi My Tran, Trang Thi My Phan, Ly Thi Phuong TranSouth Asian Research Journal of Arts, Language and Literature, Vol.4 (5) 2022 pp.149-157 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN(Print): 2664-8067 ISSN(Online): 2706-5782 |
[28] |
Words in English and Vietnamese- A View from Readability and Applications Diep Thi Nhu Nguyen, Ly Thi Phuong Tran, An Vinh LuongProceeding of The 2nd International Conference on Advanced Technology and Sustainable Development -2022 Innovations and Sustainable Development in Social Sciences and Humanities (ISDSSH 2022) University of Ho Chi Minh City Publishing House pp.112-124 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-920-166-0 |
[29] |
Ứng dụng độ khó của văn bản trong việc giảng dạy ngôn ngữ (Applications of Readability in Teaching Languages) Nguyễn Thị Như Điệp, Trần Thị Phương LýTạp chí Khoa học Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng, Số đặc biệt 12/2022 tr. 546-554 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN 26159686 |
[30] |
Semiotic Influences of Linguistic Landscape in the Little Japan Towns in Ho Chi Minh City- Vietnam Ly Thi Phuong Tran,Truc Ngoc Thanh HoangEurasian Journal of Educational Research, Vol.99 (2022) pp.1-25 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN: 1302597X, 25288911 |
[31] |
Cultural Metaphors of Japanese Kinship Words “父” And “母”: Things to Note When Teaching Japanese to Vietnamese Trần Thị Phương Lý, Nguyễn Võ Tâm NhưKỉ yếu Hội thảo khoa học quốc tế "Giáo dục và Quản lí giáo dục trong thời đại 4.0" NXB Thông tin và truyền thông, tr.304-322 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-80-7985-7 |
[32] |
Thái độ ngôn ngữ của người tiếp nhận đối với cảnh quan ngôn ngữ tại đường Bùi Viện, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh (The recipient´s linguistic attitude towards the language landscapes in Bui Vien street, district 1, Ho Chi Minh city) Trần Thị Phương Lý, Dương Thế Toàn, Lê Hiển My, Đinh Thục Trang, Phùng Diệp Phương Uyên, Nguyễn Trần Tuấn ĐạtNgôn ngữ và Đời sống, Số 6 (341)2023 tr.87-100 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN 0868-3409 |
[33] |
A survey study on linguistic attitude towards the linguistic landscape of the Mariamman Hindu temple in Ho Chi Minh city, Vietnam (Thái độ ngôn ngữ của khách hành hương và tín đồ tôn giáo đối 17 với cảnh quan ngôn ngữ tại đền Mariamman thành phố Hồ Chí Minh) Tran Thi Phuong Ly, Nguyen Ngoc NhungJournal of Language and Life,Vol. 5B (340)/2023 pp. 17-24 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN 0868-3409 |
[34] |
Thái độ ngôn ngữ của người tiếp nhận đối với cảnh quan ngôn ngữ tại khu vực bến xe khách và các trạm xe buýt trên một số tuyến đường lớn thành phố Hồ Chí Minh (Language Attitude of Receptions to Linguistic Landscape in the Coach and the Bus Station on some Main Roads of Ho Chi Minh City, Vietnam Trần Thị Phương Lý, Đặng Nguyễn Hồng Thắm, Nguyễn Thị Khánh Ngân, Nguyễn Đoàn Đông Nghi, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Ngọc PhúcKỉ yếu Hội thảo khoa học quốc tế "Giáo dục và Quản lí giáo dục trong thời đại 4.0" NXB Thông tin và truyền thông, tr.323-328 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-80-7985-7 |
[35] |
Cultural Schemas: A Study on the Practice of Funeral and Marriage Rites of the Vietnamese Catholic Community Ly Thi Phuong Tran, Dat Tran Tuan NguyenEuropean Journal for Philosophy of Religion,15 No.2 (2023) pp.176-219 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISSN 1689-8311 |
[1] |
Người Ấn ở thành phố Hồ Chí Minh - quá khứ và hiện tại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 12/2015 - 6/2017; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Ngôn ngữ học văn hoá- Lí thuyết và ứng dụng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sài GònThời gian thực hiện: 12/2021 - 06/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[3] |
Lí thuyết điển mẫu và những ứng dụng trong nghiên cứu thực tiễn tiếng Việt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sài GònThời gian thực hiện: 05/2019 - 11/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Tri nhận nghiệm thân- Từ lí thuyết đến nghiên cứu trên thực tiễn tiếng Việt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sài GònThời gian thực hiện: 09/2014 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |