Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1307950
PGS. TS Phạm Thị Kim Thoa
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phạm Thị Kim Thoa Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Minh Toại, Phạm Thị Quỳnh, Hoàng Kim Nghĩa, Nguyễn Trọng Minh, Phạm Thị Kim Thoa, Phạm Tiến Dũng Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[3] |
Phạm Thị Kim Thoa; Phan Thu Thảo; Nguyễn Thị Thu Hằng; Đào Thị Thanh Mai; Vương Duy Hưng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[4] |
Ứng dụng công nghệ GIS/GPS trong quan trắc rác thải nhựa khu vực dân cư ven sông Hàn, tp. Đà Nẵng Lê Hoàng Sơn; Phạm Thị Kim Thoa; Phan Bảo An; Trương Nguyễn Song HạTạp chí Khoa học và Công nghệ (Đại học Đà Nẵng) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1531 |
[5] |
Phạm Thị Kim Thoa; Vũ Thị Bích Hậu; Nguyễn Văn Hiếu Tạp chí Khoa học và Công nghệ (Đại học Đà Nẵng) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1531 |
[6] |
Phạm Thị Kim Thoa; Nguyễn Thị Thu Hằng; Vũ Thị Bích Hậu Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[7] |
Phạm Thị Kim Thoa; Nguyễn Ngân Hà; Hoàng Ngọc Ân; Nguyễn Thị Thu Hằng; Vũ Thị Bích Hậu Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[8] |
Phạm Thị Kim Thoa Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[9] |
Пространственный анализ разнообразия лесного растительского покрова Phạm Thị Kim Thoa.LAP-LAMBERT Academic Publishing, Germany. Năm 2015. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-3-659-75482-1 |
[10] |
Assessment of the current distribution, dispersal trends and impacts of invasive species in Bana-Nui chua nature reserve, Vietnam Pham Thi Kim Thoa1, Vu Thi Bich Hau2, Nguyen Van Hieu1*T/C KHCN ĐHĐN; Số: Vol 19, No.6.1, 2021;Từ->đến trang: 35-41;Năm: 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1531 |
[11] |
Premna vietnamensis (Lamiaceae, Premnoideae), a distinct new species from the Central Highlands of Vietnam Do Van Hai, Dao-Zhang Min, Nguyen Sinh Khang, Yun-Hong Tan, Pham Thi Kim Thoa, Gemma L.C. Bramley, Rogier P.J. de Kok, Bo Li.Plos One; Số: 13(5);Từ->đến trang: 1-14;Năm: 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1932-6203 |
[12] |
First record of Elsholtzia kachinensis (Lamiaceae: Nepetoideae) for the Flora of Vietnam Thanh Son Hoang, Dao-Zhang Min, Pham Thi Kim Thoa & Bo LiPhytotaxa ISSN 1179-3163 (SCIE/Q2); Số: 430 (1):057-60;Từ->đến trang: 057-060;Năm: 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 179-3163 |
[13] |
GIS-based habitat model to predict potential areas for the upcoming occurrences of an alien invasive plant, Mimosa pigra L. Thai Son Le*, Pham Thi Kim Thoa*, Nguyen Van TuanForestry Studies,Số: Metsanduslikud Uurimused 70;Từ->đến trang: pp.32-43.;Năm: 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1406-9954 |
[14] |
Leptomischus multiflorus (Argostemmateae: Rubiaceae), a new species from southern Vietnam ] Article: Leptomischus multiflorus (Argostemmateae: Rubiaceae), a new species from southern Vietnam. Authors: MAXIM S. NURALIEV1,2,9*, KHANG SINH NGUYEN3,4,10, THOA KIM THI PHAM5,11, CUONG HUU NGUYEN6,12, BUI HONG QUANG3,4,13, DMITRY F. LYSKOV1,2,14, ANDREY N. KUZNETSOV1,7,15, SVETLANA P. KUZNETSOVA1,16 & LEI WU8,17.Phytotaxa/SCIE/Q3. No: Vol. 574 No. 1: 25 November 2022. Pages: https://doi.org/10.11646/phytotaxa.574.1. Year 2022. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
[15] |
Health risks and perceptions of residents exposed to multiple sources of air pollutions: A cross-sectional study on landfill and stone mining in Danang city, Vietnam An NgocHoang1Thoa Thi KimPham1Duong Thi ThuyMai, TeronNguyen, Phuong Thi MinhTran*Environmental Research, Q1; Số: Volume 212, Part A, September 2022, 113244;Từ->đến trang: 1-11;Năm: 2022 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0013-9351 (print) 1096-0953 (web) |
[16] |
Raphiocarpus taygiangensis (Gesneriaceae), a new species from central Vietnam Cuong Huu Nguyen1* , Khoa Van Phung1 , Khang Sinh Nguyen2, Leonid V. Averyanov3 , Vuong Ba Truong4 , Chu Van Tran1 , Hai Xuan Cao1 , Quan Ngoc Chu5 , Hau Bich Thi Vu6 , Thoa Kim Thi Pham7*Phytokeys - SCIE, Q2,IF 1.635; Số: 218(2023);Từ->đến trang: 19-27;Năm: 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 10.3897/phytokeys.218.96511 |