Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.560793
PGS. TS Đỗ Thị Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Dược Liệu
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Các hợp chất diosgenin glycosid từ thân rễ bảy lá một hoa Việt Nam Nguyễn Thị Thu; Vũ Thành Duy; Nguyễn Trà My; Nguyễn Thị Hà Ly; Hoàng Thị Diệu Hương; Trịnh Phương Anh; Hà Vân Oanh; Nguyễn Minh Khởi; Đỗ Thị HàDược liệu - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[2] |
Đánh giá chất lượng dược liệu cỏ nhọ nồi thu tại Việt Nam bằng phưong pháp HPLC-DAD Hoàng Thị Tuyết; Nguyễn Thị Phương; Phan Văn Trưởng; Nguyễn Minh Khởi; Nguyễn Thị Hà Ly; Đỗ Thị HàDược liệu - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[3] |
Các dẫn chất của Acid Nucleic và Acid Benzoic từ nấm linh chi thu hái tại Quảng Nam Đỗ Thị Hà; Nguyễn Thị Thu; Nguyễn Minh KhởiDược liệu - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[4] |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái và vi học phục vụ xây dựng tiêu chuẩn cơ sở dược liệu sâm Lai Châu (Panax vietnamensis var. fuscidiscus) Đỗ Thị Hà, Trần Thị Kim Hương, Phạm Quang Tuyến, Nguyễn Minh Khởi, Lê Thị Loan, Vũ Thị DiệpTạp chí Dược học, 58, 508, 21-25 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[5] |
Nghiên cứu tiêu chuẩn hóa bài thuốc Testin CT3 dựa trên các chỉ tiêu định tính và định lượng một số chất đặc trưng bằng phương pháp TLC và HPLC Nguyễn Thị Phương Thảo, Đỗ Thị Hà, Lê Thị Loan, Vũ Thị Diệp, Vũ Văn Điền, Vũ Mạnh HùngTạp chí Dược học, 58, 511, 23-27 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[6] |
Định lượng saponin tổng số trong dược liệu thân rễ bảy lá một hoa (Paris polyphylla var. chinensis) thu hái ở Việt Nam bằng phương pháp đo quang Đỗ Thị Hà, Trần Thị Thu Hiền, Cao Ngọc Anh, Trịnh Nam TrungTạp chí Dược học, 58, 509, 64-69 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[7] |
Xây dựng phương pháp định lượng một số saponin trong cây bảy lá một hoa Việt Nam bằng HPLC-PDA Cao Ngọc Anh, Mã Vân Kiều, Lê Thị Loan, Đỗ Thị Hà, Thái Nguyễn Hùng ThuTạp chí Dược liệu, 23, 4 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[8] |
Các hợp chất polymethoxyflavon phân lập từ thân rễ ngải đen Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Thu, Lê Thị Loan, Vũ Thị Diệp, Nguyễn Minh KhởiTạp chí Dược liệu, 23, 4 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[9] |
Nghiên cứu thành phần hóa học thân rễ cây địa hoàng trồng tại Việt Nam Phạm Thị Thúy, Nguyễn Thị Thu, Lê Thị Loan, Nguyễn Minh Khởi, Đỗ Thị HàTạp chí Dược liệu, 23, 4 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[10] |
Các hợp chất terpen phân lập từ cây hy thiêm Trần Thanh Hà, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thế HùngTạp chí Dược liệu, 23, 2, 72-77 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[11] |
Tác dụng chống viêm và giảm đau in vivo của phần trên mặt đất cây nho rừng Phùng Thanh Long, Đỗ Thị Hà và csTạp chí Dược liệu, 23, 2, 94-98 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[12] |
Chemical constituents from water soluble extract of Balanophora laxiflora Hemls. collected in Vietnam Nguyen Thi Hong Anh, Do Thi Ha, et al.Tạp chí Dược liệu, 23 , 3, 136 - 142 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[13] |
Góp phần xây dựng tiêu chuẩn cơ sở dược liệu bảy lá một hoa (Paris polyphyllar var. chinensis (Franchet) H. Hara, Triliaceae) ở Việt Nam Vũ Thị Diệp, Cao Ngọc Anh, Trần Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Hoàng Tuấn, Nguyễn Tiến Dũng, Đỗ Thị Hà (t/g chính)Tạp chí Dược học, 58, 504, 63-67 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[14] |
Phân lập một số saponin từ rễ củ tam thất trồng tại Việt Nam trước và sau chế biến Bùi Thị Thu Hà, Trần Thanh Hà, Nguyễn Thị Thu, Đỗ Thị Hà, Vũ Mạnh Hùng, Nguyễn Thanh HảiTạp chí Dược liệu, 23 (1), 3-11 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[15] |
Điều chế và thiết lập chuẩn gracillin từ thân rễ Bảy lá một hoa Cao Ngọc Anh, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Thu, Lê Thị Thu, Thái Nguyễn Hùng ThuTạp chí Dược học, 59 (518) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[16] |
Cytotoxic activity of extract and compounds from Paris polyphylla var. chinensis Franchet on Panc-1 human pancreatic cancer cells Hang PTN, Ha DT, Duyen NT, Kinzo M., Suresh AvaleTạp chí Dược liệu, 24, 3, 158-163 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[17] |
Đặc điểm hình thái và giải phẫu của cây trà hoa vàng Cúc Phương thu hái ở Vườn quốc gia Cúc Phương Nguyễn Đức Tùng, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Hoàng TuấnTạp chí Dược học, 59 (515), 63-67 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[18] |
Tác dụng bảo vệ gan của cao định chuẩn quả me rừng trên mô hình gây tổn thương gan bằng carbon tetraclorid Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thị Uyên, Phạm Đức Vịnh, Nguyễn Tùng Sơn, Lại Việt Hà, Đỗ Thị Hà, Phạm Thị ThúyTạp chí Dược liệu, 24 (2), 108-112 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[19] |
Các hợp chất phenolic phân lập từ quả me rừng Trần Thanh Hà, Phạm Thị Thúy, Lê Thị Loan, Nguyễn Minh Khởi, Đỗ Thị HàTạp chí Dược liệu, 23, 6/2018, 328 - 335 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[20] |
Tác dụng bảo vệ gan của cao định chuẩn quả me rừng trên mô hình gây tổn thương gan bằng carbon tetraclorid Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thị Uyên, Phạm Đức Vịnh, Nguyễn Tùng Sơn, Lại Việt Hà, Đỗ Thị Hà, Phạm Thị ThúyTạp chí Dược liệu, 24 (2), 108-111 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[21] |
Điều chế và thiết lập chuẩn saponin H từ thân rễ Bảy lá một hoa Cao Ngọc Anh, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Thu và csTạp chí Dược liệu, 24(2), 67-73 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[22] |
Tổng quan về thành phần hóa học và tác dụng sinh học của chi kinh giới Hoàng Thị Diệu Hương, Lê Thị Kim Vân, Đỗ Thị HàTạp chí Dược liệu, 25 (4), 193-211 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[23] |
Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa và chống viêm trên thực nghiệm của Tỏa dương (Balanophora laxiflora Hemsl., Balanophoraceae) Nguyễn Thị Hồng Anh , Đỗ Thị Hà , Nguyễn Thùy DươngTạp chí Nghiên cứu Dược & Thông tin thuốc,11 (4), 40-47 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[24] |
Đánh giá độc tế bào của ba chất tinh khiết tách từ bảy lá một hoa (Paris polyphylla var chinensis Smith.) và CT-1 tách từ khổ sâm cho lá (Croton tonkinensis Gagnep.) in vitro và xác định cơ chế gây chết của CT-1, gracillin trên tế bào ung thư tụy PANC-1 Phí Thị Xuyến, Phạm Thị Nguyệt Hằng, Nguyễn Thị Phượng, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Minh Khởi, Phương Thiện ThươngTạp chí Dược học, 525, 50-56 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[25] |
Nghiên cứu sàng lọc tác dụng của một số cao chiết dược liệu trên mô hình ruồi giấm tự kỷ thực nghiệm Phạm Thị Nguyệt Hằng, Trần Nguyên Hồng, Nguyễn Văn Hiệp, Phí Thị Xuyến, Đinh Thị Minh, Nguyễn Hữu Sơn, Đỗ Thị Hà, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Minh Khởi, Nguyễn Trọng Tuệ, Nguyễn Thị LậpTạp chí Dược liệu, 25, (2), 67-74 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[26] |
Tác dụng cải thiện hội chứng tự kỷ của lá chè đắng trên mô hình chuột nhắt tự kỷ gây bởi natri valproat Phạm Thị Nguyệt Hằng, Trần Nguyên Hồng, Nguyễn Thị Phượng, Lê Thị Xoan, Nguyễn Minh Khởi, Đỗ Thị Hà, Hà Vân Oanh, Masamitsu Yamaguchi, William R. Folk, Kinzo MatsumotoTạp chí Dược liệu, 25 (1), 50-56 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[27] |
Xây dựng phương pháp định lượng polyphenol bằng phương pháp đo quang và định lượng acid galic bằng phương pháp HPLC một số mẫu quả me rừng ở miền bắc Việt Nam Lê Thị Loan, Nguyễn Thế Hùng, Vũ Thị Diệp, Phạm Thanh Huyền, Trần Thị Anh Thơ, Đỗ Thị HàTạp chí Dược liệu, 25(1), 33-39 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[28] |
Các hợp chất phenolic từ lá Trà hoa vàng Cúc Phương (Camellia cucphuongensis) Phạm Thị Thúy, Nguyễn Đức Tùng, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Hoàng Tuấn, Đỗ Thị HàTạp chí Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc, số 4+5+6(10/06/2020), 16-20 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[29] |
Đặc điểm hình thái của cỏ mật gấu Isodon lophanthoides (Buch. -Ham. ex D. Don) H. Hara và Isodon lophanthoides (Buch. -Ham. ex D. Don) H. Hara var. lophanthoide Nguyễn Hoàng Tuấn , Vũ Thị Diệp Hà Thùy Trang, Nguyễn Văn Hiếu, Đỗ Thị HàTạp chí Y dược học, 26, 35-39 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[30] |
Thành phần hóa học của tinh dầu và phân đoạn n-hexan của phần trên mặt đất chùa dù Hoàng Thị Diệu Hương, Lê Thị Kim Vân, Nguyễn Văn Chính, Đỗ Thị HàTạp chí Dược liệu, 26(6), 184-186 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[31] |
Pennogenin, pregnan glycosides and ecdysterone derivatives from the rhizomes of Paris vietnamensis (Takht) H.Li Nguyen Thi Thu, Vu Thi Diep, Nguyen Thi Hang, Nguyen The Hung, Nguyen Minh Khoi, Do Thi HaTạp chí Dược liệu, 26(5), 271-277 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[32] |
Xây dựng quy trình xác định giới hạn tạp chất liên quan trong nguyên liệu polyphyllin D phân lập từ cây Bảy lá Một hoa bằng phương pháp HPLC Cao Ngọc Anh, Hoàng Thị Thanh Thảo, Đỗ Thị Hà, Thái Nguyễn Hùng ThuTạp chí Kiểm Nghiệm, 19(1), 9-15 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[33] |
Chiết xuất, phân lập, tinh chế và thiết lập chất chuẩn polyphyllin D từ thân rễ cây bảy lá một hoa (Paris polyphylla Sm. var. chinensis (Franch.) H. Hara) Cao Ngọc Anh, Nguyễn Thị Phương Lan, Đỗ Thị Hà, Thái Nguyễn Hùng ThuTạp chí Y Dược học, 15, 48-54 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[34] |
A new compound, 1β,3β,12β,20(S)-tetrahydroxydammar-24-en, isolated from Gynostemma compressum and its AMPK and ACC activation in 3T3-L1 adipocytes” Dinh Thi Thanh Thuy, Nguyen Thi Thu, Ngo Huy Trung, Tran Thi Hien, Pham Thanh Huyen, Pham Thanh Ky, Do Thi HaTạp chí Dược liệu, 26(1+2) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[35] |
Quality evaluation of Centella asiatica from varied geographical areas in Vietnam by RP-HPLC/DAD and Chemometrics Nguyen Thi Ha Ly, Hoang Thi Tuyet, Nguyen Dieu Linh, Nguyen Quynh Nga, Nguyen Minh Khoi, Do Thi HaTạp chí Dược liệu, 27(1), 24-30 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[36] |
Hợp chất methoxyflavon từ thân rễ địa liền đen (Kaempferia parviflora Wall. ex Baker) Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Thu, Phạm Tuấn Anh, Hà Vân Oanh, Đỗ QuyênTạp chí Dược và TTT, 121(6), 35-40 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[37] |
Chemical constituents from Bulbs of Allium ascalonicum L. Vu Thi Diep, Nguyen Thi Thu, Nguyen Tra My, Hoang Dieu Huong, Nguyen Thi Hang, Ha Van Oanh, Nguyen Minh Khoi, Do Thi Ha, Pham Thi My Dung, Hoang Viet DungTạp chí Dược liệu, 27(1), 3-8 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[38] |
Triterpene glycosides from the aerial parts of Elsholtzia penduliflora W. W. Smith and their cytotoxic activity Hoang Thi Dieu Huong, Le Thi Kim Van, Do Thi Ha*Fitoterapia, Volume 162, October 2022, 105264 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0367-326X |
[39] |
Steroid glycosides isolated from Paris polyphylla var. chinensis aerial parts and paris saponin II induces G1/S-phase MCF-7 cell cycle arrest Nguyen Thi Duyen, Le Ba Vinh, Nguyen Viet Phong, Nguyen Minh Khoi, Do Thi Ha*, Pham Quoc Long, Le Viet Dung, Tran Thi Hien, Nguyen Tien Dat, Ki Yong Lee*Carbohydrate Research, Volume 519, September 2022, 108613 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0008-6215 |
[40] |
Nghiên cứu đặc điểm thực vật và vi học của cây giảo cổ lam quả dẹt (Gynostemma compressum X. X. Chen & D. R. Liang), họ Bí (Cucurbitaceae) Đinh Thị Thanh Thủy, Nghiêm Đức Trọng, Đỗ Thị Hà, Phạm Thanh Huyền, Phạm Thanh KỳTạp chí Y Dược học, 17, 72-77 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[41] |
Anti-inflammatory effect of a triterpenoid from Balanophora laxiflora: results of bioactivity-guided isolation TD Nguyen, TH Do, VTH Tran, HA Nguyen, DV PhamHeliyon, 2022 Mar 5; 8(3), e09070 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2405-8440 |
[42] |
Characterization of four new triterpenoid saponins with nitric oxide inhibitory activity from aerial parts of Gouania leptostachya Nguyen Thi Hang, Nguyen Thi Bich Thu, Le Ba Vinh, Tran Van On, Nguyen Minh Khoi, Do Thi Ha*Natural Product Research, Volume 36, 2022 - Issue 23, Pages 5999-6005 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6427 |
[43] |
Dammarane-type triterpenoids from Gynostemma compressum X. X. Chen & D. R. Liang (Cucurbitaceae) and their AMPK activation effect in 3T3-L1 cells Thi Thanh Thuy Dinh, Thi Thu Nguyen, Huy Trung Ngo, Thi Hien Tran, Ba VinhLe, Thanh HuyenPham, Ha Thanh TungPham, Thanh Ky Pham, Thi Ha Do*Phytochemistry, Volume 200, August 2022, 113218 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0031-9422 |
[44] |
Ilex kudingcha extract ameliorates dèicits in behavior. PTEN expression and cerebella antoxidants in the murine valproate model of autism spectrum disorder Pham TNH, Nguyen TL, Le TX, Do Thi Ha, et al.International Journal of Molecular Sciences - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1422-0067 |
[45] |
Four new phenolic compounds from the fruit of Cornus officinalis (Cornaceae) and their anti-inflammatory activity in RAW 264.7 cells. Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Thị Thúy An, Lê Bá Vịnh, Bùi Thị Bình, Nguyễn Thị Bích Thu, Nguyễn Minh Khởi và Đỗ Thị Hà*Natural Product Research, Volume 36, Issue 15, Pages 3806-3812 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6427 |
[46] |
Một số hợp chất phenolic và steroid phân lập từ phần trên mặt đất Giảo cổ lam quả có lông (Gynostemma pentaphyllum var. dasycarpum) Đinh Thị Thanh Thủy, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Văn Hiếu, Phạm Thanh Huyền, Phạm Thanh Kỳ, Đỗ Thị HàTạp chí Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc, 12(1), 8-15 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[47] |
Saponins and phenolic glycosides from aerial parts of lsholtzia penduliflora W.W. Smith Hoang Thi Dieu Huong, Le Thi Kim Van, Do Thi HaJournal of Medicinal Materials, 26(1+2) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[48] |
Đặc điểm hình thái và giải phẫu của cây trà hoa vàng Cúc Phương thu hái ở Vườn quốc gia Cúc Phương Nguyễn Đức Tùng, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Hoàng TuấnTạp chí Dược học, 59, 515, 62-67 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[49] |
Phenolic constituents from Balanophora laxiflora with their anti-inflammatory and cytotoxic effects Nguyen Thi Hong Anh, Do Thi Ha* et al.Natural Product Sciences 27(1) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1226-3907 |
[50] |
Traphanoside GO1, a new triterpenoid saponin from the aerial parts of Glinus oppositifolius with the inhibitory effect on PGE2 production in LPS-induced HepG2 cells Ha D.T., Thu N.T., Ha T.T., Thuy V.H., Van N.H., Luc T.Q., Hue N.T.V.Natural Product Research 35(23):5125-5131 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1478-6427 |
[51] |
The ecology and saponins of Vietnamese ginseng – Panax vietnamensis var. fuscidiscus in North Vietnam Pham Quang Tuyen, Tran Thi Kim Huong, Trinh Ngoc Bon, Phung Dinh Trung, Bui Thanh Tan, Nguyen Thi Hoai Anh, Nguyen Thanh Son, Hoang Thanh Son1, Trieu Thai Hung, Ninh Viet Khuong, Nguyen Thi Thu Phuong, Nguyen Van Tuan1, Nguyen Quang Hung, Do Thi Ha, et. allAsian J Agric & Biol. 7 (3) 334-343 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2307-8553 |
[52] |
Three new constituents from the parasitic plant Balanophora laxiflora Bui Huu Tai, Nguyen Thi Hong Anh, Nguyen Thi Cuc, Pham Hai Yen, Nguyen Xuan Nhiem, Tran Hong Quang, Do Thi Ha et al.Natural Product Communication, 14(5), 1 – 6 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1555-9475 |
[53] |
Công trình khoa học Viện Dược liệu Nguyễn Minh Khởi, Phan Thúy Hiền, …, Đỗ Thị Hà et al.Viện Dược liệu/ Nhà xuất bản KH&KT Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[54] |
Sách chuyên khảo: Nấm Linh chi và Sức khỏe Đỗ Thị HàNhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[55] |
Sách chuyên khảo “Dược liệu có tác dụng điều trị ung thư ở Việt Nam” – Tập 1. Cây Bảy lá một hoa (Paris polyphylla Smith) Đỗ Thị HàNhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[56] |
Kỷ yếu công trình nghiên cứu khoa học Viện dược liệu 2011-2015 Nguyễn Minh Khởi, Nguyễn Thị Bích Thu, Phương Thiện Thương, Nguyễn Thị Thu Hương, Đỗ Thị Hà et al.Viện Dược liệu/ Nhà xuất bản KH&KT Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[57] |
Chiết xuất, phân lập các hợp chất có hoạt tính chống ung thư từ thân rễ cây bảy lá một hoa (Paris polyphylla var chinensis) và phát triển phương pháp định lượng các hoạt chất bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC-PDA. Đỗ Thị HàGiải thưởng Loreal-Unesco, Women in Science - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[58] |
Thực tập Dược liệu 1 và 2 Đỗ Thị Hà, Bùi Thị Bình- Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[59] |
Anti-inflammatory constituents from Psychotria prainii H. Lév. Tran PH, Le VD, Do T. H., Nguyen TL, Nguyen PT, Nguyen TT, Nguyen TDNat Prod Res. SCIE/1.828 - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[60] |
Resveratrol suppressed LPS-induced COX-2 via mỉ-146a-5p inhibition in RAW246.7 cells Dao T. T., Ha D. T., et al.Farmacia ISI/ 1.162 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[61] |
Anti-inflammatory effect of oligostilbenoids from Vitis heyneana in LPS-stimulated RAW 264.7 macrophages via suppressing the NF-κB activation Ha D. T., Long P. T., Hien T. T., Tuan D. T., An N. T. T., Khoi N. M., Van Oanh H., Hung T. M.Chem Cent J. SCI/2.442 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[62] |
Four New Compounds Isolated from the Aerial Part of Belamcanda chinensis (L.) and Their Effect on Vascular Smooth Muscle Cell (VSMC) Proliferation. Ha DT, Binh BT, Thu NT, Bich Thu NT, Thanh Tung PH, Oh WK.Chem Pharm Bull-doi: 10.1248/cpb.c18-00645 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[63] |
Thành phần hóa học của phân đoạn nước phần trên mặt đất cây hế mọ (Psychotria prainii H. Lév.) Nguyễn Phi Hùng, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Thị Thu, Lê Việt Dũng, Nguyễn Trọng Thông5/2015 (Số 469 năm 55), trang: 46-50 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[64] |
Phân lập và xác định cấu trúc hợp chất alcaloid ức chế acetyl cholinesterase của loài Stephania dielsiana Y. C. Wu. bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng sử dụng chất hiện màu hoạt tính sinh học Đỗ Quyên, Đỗ Thị HàTạp chí Dược liệu, 2015, 20(2) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[65] |
Thành phần hóa học cặn chiết ethyl acetat sâm vũ diệp Trần Thanh Hà, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Minh Khởi, Đỗ Quyên, Nguyễn Thị Duyên, Phạm Trọng ThưởngTạp chí Dược liệu, 2015, 20(2) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[66] |
Thành phần hóa học của phân đoạn ethyl acetat thân rễ xạ can Bùi Thị Bình, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Thị Bích Thu, Đỗ Thị HàTạp chí Dược liệu, 2015, 20(2) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[67] |
Lanostan triterpen của nấm linh chi thu hái tại Quảng Nam Nguyễn Minh Khởi, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Thị Duyên, Đỗ Thị HàTạp chí Dược liệu, 2015, 20(1) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[68] |
Điều chế và thiết lập chất chuẩn resveratrol từ rễ cốt khí củ Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Duyên, Nguyễn Văn Diên, Trần Thanh Hà, Lê Thị Loan, Trịnh Văn Lẩu, Nguyễn Thị Hồng YếnTạp chí Dược liệu, 2015, 20(1) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[69] |
Oleanane saponins from the Leaves of Aralia armata (Wall.) Seem Đỗ Thị Trang, Nguyễn Xuân Nhiệm, Đỗ Thị Hà, Trần Thị Thu, Hoàng Lê Tuấn Anh, Phạm Hải Yến, Phạm Thị Trang Thơ, Châu Văn Minh, Phan Văn KiệmTạp chí Dược liệu, 20 (1) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[70] |
Khảo sát thành phần hóa học của cây hế mọ Trần Phi Hùng, Nguyễn Tiến Đạt, Đỗ Thị Hà, Lê Vũ Ngọc Hân, Lê Việt DũngTạp chí Dược liệu, 20(1) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[71] |
Nghiên cứu một số tác dụng sinh học của Ngũ Gia Bì Hương Phạm Thị Nguyệt Hằng, Đỗ Thị Hà, Phạm Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Thu, Nguyễn Minh KhởiTạp Chí Dược liệu, 2014, 19 (2), 116-122 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[72] |
Thành Phần Hóa học của Phân đoạn nước dây thìa canh Hoàng Minh Châu, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Bích Thu, Trần Văn ƠnTạp Chí Dược liệu, 2014, 19 (2), 110-116 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[73] |
Hai Dẫn xuất Naphtalen phân lập từ cây Hương lâu Phạm Văn Hinh, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Bích ThuTạp Chí dược liệu, 2014, 19 (2), 91-96 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[74] |
Thành phần Hóa học của cây Dây dâu thu hái Tại Việt Nam Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Bích Thu, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Minh Khởi, Phương Thiện ThươngTạp Chí dược liệu, 2014, 19 (2), 96-101 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[75] |
Acetovanillone inhibits COX-2 expression and prostaglandin E2 production in Raw264.7 cells via NF-kB and AP-1 activity Bui Thi Binh, Tran Thi Hien, Dao Trong Tuan, Do Thi Ha, Nguyen Thi Bich ThuJournal of Medicinal Materials-Hanoi, 2014, 3, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[76] |
Determination of total phenolic content of fruits of Phyllanthus emblica collected in Cao Bang using UV-spectroscopy Do Thi Ha, Tran Thi Oanh, Le Thi Loan, Nguyen Minh KhoiJournal of Medicinal Materials-Hanoi, 2014, 3, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[77] |
Neolignan và các isoflavonoid phân lập tự thân rễ xạ can Belamcanda chinensis (L.) DC. Bùi Thị Bình, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Bích ThuTạp Chí Dược Học, 2014, 54(456), 49-56 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[78] |
Nghiên cứu một số tác dụng sinh học của ngũ gia bì hương Phạm Thị Nguyệt Hằng, Đỗ Thị Hà, Nguyễn Thị Bích Thu, Phạm Thanh Huyền, Nguyen Minh KhởiTạp chí Dược liệu, tập 19, số - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[79] |
Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học của phần dưới mặt đất cây đạm trúc diệp Lophatherum gracile Brongn., Poaceae Đỗ Thị Hà, Phùng Thanh Long, Lê Thị Loan, Nguyễn Thị Thu, Lê Vũ Ngọc Hân, Nguyễn Thị Ngọc Loan, Phạm Thị Thúy, Nguyễn Minh KhởiTạp chí Dược liệu, tập 19, số 6 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[80] |
"Capsaicin Inhibits TNF-α-Induced Migration and MMP-9 Activity in Lung Cancer Cells through ERK, P38 and AP-1 Signaling Pathway Tran Thi Hien, Dao Trong Tuan, Do Thi Ha, Nguyen Minh KhoiJournal of Medicinal Materials - Hanoi, vol 19 (5) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[81] |
Megastigmane Glycosides from Trichosanthes anguina L. Hoang Thi Yen, Hoang Le Tuan Anh, Dan Thi Thuy Hang, Pham Hai Yen, Pham Thi Trang Tho, Do Thi Ha, Phan Van Kiem, Chau Van Minh, Nguyen Xuan NhiemTạp chí Dược liệu, 19 (5) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[82] |
Phenolic Glycosides from Trichosanthes baviensis Hoang Thi Yen,Hoang Le Tuan Anh, Duong Thi Hai Yen, Pham Hai Yen, Duong Thi Dung, Do Thi Ha, Phan Van Kiem, Chau Van Minh, Nguyen Xuan NhiemJournal of Medicinal Materials - Hanoi, vol 19 (5) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[83] |
Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học của phần dưới mặt đất cây đạm trúc diệp Lophatherum gracile Brongn., Poaceae Đỗ Thị Hà, Phùng Thanh Long, Lê Thị Loan, Nguyễn Thị Thu, Lê Vũ Ngọc Hân, Nguyễn Thị Ngọc Loan, Phạm Thị Thúy, Nguyễn Minh KhởiTạp chí Dược liệu, 19 (5) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[84] |
Thành phần hóa học của phân đoạn ethyl acetat thân rễ xạ can (Belamcanda chinensis (L.) DC.) Bùi Thị Bình, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Thị Bích Thu, Đỗ Thị HàTạp chí Dược liệu, tập 19, số 6 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[85] |
An improved HPLC-DAD method for quantitative comparisons of triterpenes in Ganoderma lucidum and its five related species originating from Vietnam. Ha do T, Loan le T, Hung TM, Han le VN, Khoi NM, Dung le V, Min BS, Nguyen NP.Molecules - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN 1420-3049 |
[86] |
Palbinone from Paeonia suffruticosa Protects Hepatic Cells via Up-regulation of Heme Oxygenase-1. 2014, 28(2):308-11 Ha DT, Phuong TT, Oh J, Bae K, Thuan ND, Na M.Phytotherapy Research - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1099-1573 |
[87] |
In vitro and in vivo hepatoprotective effect of ganodermanontriol against t-BHP-induced oxidative stress. 1. Ha DT, Oh J, Minh Khoi N, Dao TT, Dung LV, Do TN, Lee SM, Jang TS, Jeong GS, Na MJ Ethnopharmacol. 2013, 50(3):875-85 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0378-8741 |
[88] |
An Improved HPLC-DAD Method for Quantitative Analysis of Bioactive Components in Ganoderma genus Originating from Vietnam Do Thi HaInternational Conference on Traditional Medicine “Update in Herbal Medicine and Quality Analysis” (31 March-1 April 2015) in Thailand - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[89] |
Nghiên cứu các cây thuốc có tác dụng chống oxy hóa. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[90] |
Nghiên cứu tác dụng chống đái tháo đường và chống béo phì từ thảo dược cổ truyền phương đông. Basic Science Research Program through the National Research Foundation of Korea (NRF) funded by the Ministry of Education, Science and Technology (KO- SEF2009-007-4808). - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[91] |
Stilbene constituents and their cytotoxicity inhibitory property from the stems of Vitis amurensis Rupr. Ha, D. T.; Chen, Q. C.; Youn, U. J.; Lee, I. S.; Bae, K. H.Korean Society of Medicinal Crop for 2007 Spring Conference Organized by Korean Society of Medicinal Cropscience. 2007, P-59, p.p. 204. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[92] |
Isolation of bioactive compounds from Moutan Root Barks (Paeonia suffruticosa Andr. Paeoniaceae). Ha, D. T.; Ngoc, T. M.; Youn, U. J.; Bae, K. H.2nd Symposium of the Korea Association of Societies for Plant Science. Nov 1-2, 2007, E-E2-33, p.p. 295. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[93] |
Stilbene constituents and their cytotoxicity inhibitory property from the stems of Vitis amurensis Rupr. Ha, D. T.; Chen, Q. C.; Youn, U. J.; Lee, I. S.; Bae, K. H.Korean Society of Medicinal Crop for 2007 Spring Conference Organized by Korean Society of Medicinal Cropscience. 2007, P-59, p.p. 204 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[94] |
Antimicrobial constituents of Vitis amurensis against selected oral pathogens. Ha, D. T.; Yim, N. H.; Ngoc, T. M.; Lee, I. S.; Trung, T. N.; Kim, J. P.; Bae, K. H.Symposium of Spring conference Organized by the Korean Society of Medical Cropscience. May 7-9, 2009, III-6, 403 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[95] |
Antioxidant activities of stilbenes and oligostilbenes from the leaf and stem of Vitis amurensis Rupr. Ha, D. T.; Ngoc, T. M.; Lee, I. S.; Bae, K. H.Proceedings of the Spring International Convention: “Accelerating Innovation in Pharmaceutical Science”. Organized by the Pharmaceutical Society of Korea. May 7-8, 2009, V.1. PD3-18, p.p. 228. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[96] |
Cytotoxic stilbenes and oligostilbenes from the leaf and stem of Vitis amurensis Rupr. Ha, D. T.; Ngoc, T. M.; Lee, I. S.; Bae, K. H.Proceedings of the Spring International Convention: “Accelerating Innovation in Pharmaceutical Science”. Organized by the Pharmaceutical Society of Korea. May 7-8, 2009, V.1. PD3-14, p.p. 227 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[97] |
Lipoxygenase inhibitory activity of bioactive compounds from Moutan Cortex (Paeonia suffruticosa). Ha, D. T.; Ngoc, T. M.; Lee, I. S.; Trung, T. N.; Kim, J. P.; Bae, K. H.Proceedings of the Spring International Convention: “Accelerating Innovation in Pharmaceutical Science”. Organized by the Pharmaceutical Society of Korea. May 7-8, 2009, V.1. PD3-11, p.p. 226 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[98] |
Tyrosinase inhibitory constituents from the Twigs of Cinnamomum cassia Blume. Organized by The Korean Society of Pharmacognosy. December 2-3, 2009, PA-50, p.p. 140 Ngoc, T. M.; Ha, D. T.; Lee, I. S.; Trung, T. N.; Bae, K. H.Proceedings of the 40th Annual Meeting of the Korean Society of Pharmacognosy. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[99] |
Anti-adipogenic effect of the stem bark of Ailanthus altissima via activation of AMP-activated protein kinase. Yim, N. H.; Ha, D. T.; Ngoc, T. M.; Trung, T. N.; Lee, I. S.; Kim, J. P.; Bae, K. H.Proceedings of the 40th Annual Meeting of the Korean Society of Pharmacognosy. Organized by The Korean Society of Pharmacognosy. December 2-3, 2009, PA-51, p.p. 141 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[100] |
Inhibitors of aldose reductase and formation of advanced glycation end-products in Moutan Cortex (Paeonia suffruticosa). Ha, D. T.; Kim, J. S.; Ngoc, T. M.; Bae, K. H.Proceedings of the 40th Annual Meeting of the Korean Society of Pharmacognosy. Organized by The Korean Society of Pharmacognosy. December 2-3, 2009, PA-52, p.p. 142 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[101] |
Constituents from the leaves of Canarium bengalense with cytoprotective activity against hydrogen peroxide-induced hepatoxicity. Le H. T., Ha, D. T., Kiem, P. V., Thuan, N. D. 2011,The 7th Indochina Conference on Pharmaceutical Science, PO-NP-18, 317-320 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[102] |
Nectandrin B suppressed TNFα-induced expression of pro-inflammatory activities and cell adhesion molecules in human endothelial cells. Hien, T. T.; Dao, T. T.; Thu, N. T. B.; Ha, D. T.; Thuong, P. T.; Keun, O. W.; Kang, K. K.Journal of Medicinal Materials-Hanoi, 2011, 16 (1+2), 62-68 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[103] |
Quality evaluation of Rhei Rhizoma by HPLC. Men, C. V.; Ha, D. T.; Thu, N. T. B.; Trung, T. N.; Kang, J. S.Journal of Medicinal Materials-Hanoi, 2011, 16 (1+2), 93-98. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[104] |
Protective action of Ampelopsis cantoniensis and its major constituent - myricetin against LDL oxidation. Ha, D. T.; Thuong, P. T.; Thuan, N. D.Tap Chi Hoa Hoc, 2007, 45(6): 768–771 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[105] |
Nghiên cứu Thành phần hóa học của Adenosma hirsute (Miq.) Kurz. Thu, N. T. B, Thùy, T. N., Hà, D. T., Khởi, N. M.Tạp chí Dược liệu, 2011, 16 (5), 306 – 309. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-3859 |
[106] |
Constituents from the stem barks of Canarium bengalense with cytoprotective activity against hydrogen peroxide-induced hepatotoxicity 4. Le H. T., Ha D. T., Minh C. T., Kim T. H., Van Kiem P., Thuan N. D., Na M.Archives of Pharmacal Research - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1976-3786 |
[107] |
Xanthine oxidase inhibitory activity of constituents of Cinnamomum cassia twigs. 3. Ngoc TM, Khoi NM, Ha DT, Nhiem NX, Tai BH, Don DV, Luong HV, Son DC, Bae K.Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: SCI (0960-894X) |
[108] |
Inhibition of human low density lipoprotein and high density lipoprotein oxidation by oligostilbenes from rhubarb. Ngoc, T. M.; Hung, T. M.; Thuong, P. T.; Na, M. K.; Kim, H. J.; Ha, D. T.; Min, B. S.; Minh, P. T.; Bae, K. H.Biol Pharm Bull. 2008, 31(9): 1809–1812. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: SCI (0918-6158) |
[109] |
Quality evaluation of Moutan Cortex Radicis using multiple component analysis by high performance liquid chromatography. Yan, D.; Enqi, W.; Chen, J.; Tung, N. H.; Ha, D. T.; Park, K. L.; Bae, K. H.; Kim, Y. H.; Kang, J. S.Bull. Korean Chem. Soc. 2009, 30(10): 2240–2244. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: SCI (1229-5949) |
[110] |
Biphenylquinolizidine alkaloids from Lagerstroemia indica. Kim, H. J.; Lee, I. S.; Youn ,U. J.; Chen, Q. C.; Ngoc, T. M.; Ha, D. T.; Liu, H.; Min ,B. S.; Lee , J. Y.; Seong, R. S.; Bae, K.J. Nat. Prod. 2009, 72(4): 749–742. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: SCI (1520-6025) |
[111] |
Tyrosinase-inhibitory constituents from the twigs of Cinnamomum cassia. Ngoc, T. M.; Lee, I. S.; Ha, D. T.; Kim, H. J.; Min, B. S.; Bae K. H.J. Nat. Prod. 2009, 72(6): 1205–1208. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: SCI (1520-6025) |
[112] |
Protein tyrosine phosphatase 1B inhibitors isolated from Morus bombycis. Hoang, D. M.; Ngoc, T. M.; Dat, N. T.; Ha, D. T; Kim, Y. H.; Luong, H. V.; Ahn, J. S.; Bae, K. H.Bioorg. Med. Chem. Lett. 2009, 19(23): 6759–6761. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: SCi (0960-894X) |
[113] |
Antioxidant activities of coumarins from Korean medicinal plants and their structure-activity relationships. Thuong, P. T.; Hung, T. M.; Ngoc, T. M.; Ha, D. T., Min, B. S.; Kwack, S. J.; Kang, T. S.;, Choi, J. S.; Bae, K. H.Phytother. Res. 2010, 24(1): 101-106. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: SCI (1099-1573) |
[114] |
Lupane-type triterpene glycosides from the leaves of Acanthopanax koreanum and their in vitro cytotoxicity. Nhiem, N. X.; Kiem, P. V.; Minh, C. V.; Ha, D. T.; Tai, B. H.; Yen, P. H.; Tung. N. H.; Hyun, J. H.; Kang, H. K.; Kim, Y. H.Planta Med. 2010, 76(2): 189-194. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: SCI (0032-0943) |
[115] |
Screening of Vietnamese medicinal plants for cytotoxic activity. Thu, N. B., Trung, T. N., Ha, D. T., Khoi, N. M., Hung, T. V., Hien, T. T., Yim, N. H., Bae, K. H.Nat. Prod. Sci., 2010, 16(1): 43-49. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1226- 390 |
[116] |
α-Glucosidase inhibition poperties of cucurbitane-type triterpene from the fruits of Momordica charantia. Nhiem, N. X., Kiem, P. V., Minh, C. V., Ban, N. K., Cuong N. X., Tung, N. H., Ha, L. M., Ha, D. T, Tai B. H., Quang, T. H., Ngoc, T. M., Kwon, Y. I., Jang, H. D., Kim, Y. H.Chem. Pharm. Bull. 2010, 58(5):720-4. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: SCI (1347-5223) |
[117] |
Dihydrobenzofuran norlignans from the leaves of Cedrela sinensis A. Juss. Lee, I. S., Kim, H. J., Youn, U. J., Chen, Q. C., Kim, J. P., Ha, D. T., Ngoc, T. M., Min, B. S., Lee, S. M., Jung, H. J., Na, M. K., Bae, K. H.Helv. Chim. Acta. 2010, 93(2): 272–276. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: SCI (1522-2675) |
[118] |
Structure-activity relationship of lupane-triterpene glycosides from Acanthopanax koreanum on spleen lymphocyte IL-2 and IFN-gamma. Nhiem, N. X., Kiem, P. V., Minh, C. V., Tai, B. H., Tung, N. H., Ha, D. T., Soung, K. S., Kim, J. H., Ahn, J. Y., Lee, Y. M., Kim, Y. H.Bioorg Med. Chem. Lett. 2010, 20(16):4927-31. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: SCI (0960-894X) |
[119] |
Two new diterpenes from the Twigs of Cinnamomum cassia. Ngoc, T. M.; Ha, D. T.; Lee, I. S.; Min, B. S.; Na, M. K.; Jung, H. J.; Lee, S. M.; Bae K. H.Helvetica Chimica Acta 2009, 92:2058–2062. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: SCI (1522-2675) |
[120] |
Eudesmols induce apoptosis through release of cytochrome c in HL-60 cells. Manh, H. D., Trung, T. N., He, L., Ha, D. T., Lee, M. S., Kim, B. Y., Luong, H. V., Ahn, J. S., Bae, K. H.Nat. Prod. Sci. 2010, 16(2): 88-89. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1226- 390 |
[121] |
Leaf and stem of Vitis amurensis and its active components protect against amyloids protein (25-35) induced neurotoxicity. Jeong, H. Y., Kim, J. Y., Lee, H. K., Ha, D. T., Song, K. S., Bae, K. H., Seong, Y. H.Arch. Pharm. Res. 2010, 33(10):1655-64. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: SCIE (1976-3786) |
[122] |
Screening of protein tyrosine phosphatase 1B inhibitory activity from some Vietnamese medicinal plants. Manh, H. D., Trung, T. N., Hien, P. T. T., Ha, D. T., Luong, H. V., Lee, M. S., Bae, K. H.Nat. Prod. Sci. 2010, 16 (4), 239-244 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1226- 390 |
[123] |
Screening of Vietnamese medicinal plants for cytotoxic activity. Thu, N. B., Trung, T. N., Ha, D. T., Khoi, N. M., Hung, T. V., Hien, T. T., Yim, N. H., Bae, K. H.Nat. Prod. Sci. 2010, 16(1):43-49 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1226- 390 |
[124] |
New sesquiterpene lactones from Glechoma hereracae L. and their cytotoxic effects on human cancer cell lines. Kim, J. P., Lee, I. S., Ha, D. T., Min, B. S., Yoo, I, Bae, K. H.Planta Med. 2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: SCI (0032-0943) |
[125] |
DNA topoisomerase I inhibitory activity of stilbenes and oligostilbenes from the leaf and stem of Vitis amurensis. Kang, N. N., Ha, D. T., Park, C. S., Myung, P. K., Bae, K. H.,Nat. Prod. Sci. 2010, 16(4):223-227. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1226- 390 |
[126] |
Lipoxygenase Inhibitory and antioxidant activities of isolated compounds from Moutan Cortex. Ha, D. T., Trung, T. N., Thuan, N. D., Yim, N. H., Min, B. S., Bae, K. H.Nat. Prod. Sci. 2010, 16(2):68-74 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1226- 390 |
[127] |
Stilbenes and oligostilbenes from leaf and stem of Vitis amurensis and their cytotoxic activity. Ha, D. T.; Chen, Q. C.; Hung, T. M.; Youn, U. J.; Ngoc, T. M.; Thuong, P. T.; Kim, H. J.; Seong, Y. H.; Min, B. S.; Bae, K. H.Arch. Pharm. Res. 2009, 32(2):177–183 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: SCI (1976-3786) |
[128] |
The antimicrobial activity of compounds from the leaf and stem of Vitis amurensis against two oral pathogens. Yim, N.H.; Ha, D. T.; Trung, T. N.; Kim, J. P.; Lee, S.; Na, M.; Jung, H.; Kim, H. S.; Kim, Y. H.; Bae, K. H.Bioorg. Med. Chem. Lett. 2010, 20(3):1165-1168 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: SCi (0960-894X) |
[129] |
Antioxidant and lipoxygenase inhibitory activity of oligostilbenes from the leaf and stem of Vitis amurensis. Ha, D. T.; Kim, H. J.; Thuong , P. T.; Ngoc, T. M.; Lee, I. S.; Hung, N. D.; Bae, K. H.J Ethnopharmacol. 2009, 125(2): 304–3099. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: SCI (0378-874) |
[130] |
Inhibitors of aldose reductase and formation of advanced glycation end-products in moutan cortex (Paeonia suffruticosa). Ha, D. T.; Ngoc, T. M.; Lee, I. S.; Lee, Y. M.; Kim, J. S.; Jung, H. J.; Lee, S. M.; Na, M. K.; Bae, K. H.J. Nat. Prod. 2009, 72(8): 1465–1470. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: SCI (1520-6025) |
[131] |
Palbinone and triterpenes from Moutan Cortex (Paeonia suffruticosa, Paeoniaceae) stimulate glucose uptake and glycogen synthesis via activation of AMPK in insulin-resistant human HepG2 Cells. Ha, D. T.; Tuan D. T.; Thu, N. B.; Nhiem, N. X.; Ngoc, T. M.; Yim, N.; Bae, K.H.Bioorg. Med. Chem. Lett. 2009, 19(19): 5556–5559. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: SCI (0960-894X) |
[132] |
Selected compounds derived from Moutan Cortex stimulated glucose uptake and glycogen synthesis via AMPK activation in human HepG2 cells. Ha, D. T., Trung, T. N., Hien, T. T., Dao, T. T., Yim, N., Ngoc, T. M., Oh, W. K., Bae, K. H.J. Ethnopharmacol. 2010, 131(2):417-24 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: SCI (0378-874) |
[133] |
The selected flavonol glycoside derived from Sophorae Flos improves glucose uptake and inhibits adipocyte differentiation via activation AMPK in 3T3-L1 cells. Ha, D. T., Trung, T. N., Phuong, T. T., Yim, N., Chen, Q. C., Bae, K. H.Bioorg. Med. Chem. Lett. 2010, 20(20):6076-81 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: SCI (0960-894X) |
[134] |
dlay seed extract (Coix lachryma-jobi L.) decreased adipocyte differentiation and increased glucose uptake in 3T3-L1 cells. Ha, D. T., Trung, T. N., Thu, N. B., On, T. V., Nam, N. H, Men, C. V, T., T. P., Bae K. H. AJ. Med. Food. 2010 13(6):1331-9. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: SCI (1096-620) |
[135] |
Inhibitory effect on NO production of phenolic compounds from Myristica fragrans. Cuong T. D., Hung T. M., Na M, Ha D. T, Kim J. C., Lee D., Ryoo S., Lee J. H., Choi J. S., Min B. S.Bioorg. Med. Chem. Lett. 2011, 21(22):6884-6887. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: SCI (0960-894X) |
[136] |
A new flavan-3-ol and the anti-inflammatory effect of flavonoids from the fruit peels of Wisteria floribunda. Tai B. H., Trung T. N., Nhiem N. X., Ha D. T., Van Men C., Duong V. B., Van Luong H., Song S, Bae K., Kim Y. H.J Asian Nat Prod Res. 2011, 13(11):1061-8. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: SCI (1477- 221) |
[137] |
Constituents from the stem barks of Canarium bengalense with cytoprotective activity against hydrogen peroxide-induced hepatotoxicity. Le H. T., Ha D. T., Minh C. T., Kim T. H., Van Kiem P., Thuan N. D., Na M.Arch. Pharm. Res. 2012, 35(1):87-92. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: SCI (1976-3786) |
[138] |
Nghiên cứu chiết tách phân lập các chất có hoạt tính sinh học từ dược liệu Quế chi và Mẫu Đơn thuộc đề tài cấp nhà nước: Nghiên cứu các thành phần có hoạt tính sinh học từ một số Thảo dược phương Đông (2007-2009). Korea Food Drug Association (08.182 crude Drug-257 (KFDA) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[139] |
Ilex kudingcha C.J. Tseng Mitigates Phenotypic characteristics of human autism spectrum disorders in a Drosophila melanogaster rugose mutant Hang Thi Nguyet Pham, Hong Nguyen Tran, Xoan Thi Le, Ha Thi Do, Tue Trong Nguyen, Chien Le Nguyen , Hideki Yoshida, Masamistu Yamaguchi, Folk R William , Kinzo MatsumotoNeurochemical Research, 46,1995–2007 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0364-3190 (print); 1573-6903 (web) |
[140] |
Phân tích định tính và định lượng flavonoid trong thân rễ ngải đen (Kaempferia parviflora Wall. Ex. Baker) bằng sắc ký lớp mỏng và phương pháp quang phổ. Đỗ Thị Hà, Vũ Thị Diệp, Nguyễn Thị Thu, Nguyễn Tiễn Dũng, Nguyễn Thị Thu, Trần Ngọc LânTạp chí Dược học, 58, 512, 25-29 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[141] |
Các hợp chất phenolic phân lập từ quả me rừng Trần Thanh Hà, Phạm Thị Thúy, Lê Thị Loan, Đỗ Thị HàTạp chí Dược liệu, 23 ,6 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ công thương Thời gian thực hiện: 06/2012 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2013-2018 Thời gian thực hiện: 10/2014 - 09/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài nhánh |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học Quốc Gia Thời gian thực hiện: 01/03/2015 - 01/03/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tế Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Nghiên cứu thành phần hóa học Nấm linh chi nhiệt đới – Ganoderma tropicum (Jung.) Bres., Họ Ganodermataceae Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 12/2018 - 11/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Nghiên cứu thành phần hóa học của phần trên mặt đất cây Bù ốc leo Dregea sp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 12/2018 - 11/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Bước đầu xây dựng quy trình chiết xuất cao cỏ nhọ nồi giàu wedelolacton Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 04/2018 - 04/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Bước đầu nghiên cứu thành phần hóa học loài Nấm cổ cò (Ganoderma flexibes), Họ Ganodermataceae Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 12/2017 - 04/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Nghiên cứu hoạt tính kháng ung thư và điều hòa miễn dịch của một số cây thuốc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN Việt NamThời gian thực hiện: 9.2020 - 9.2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Hợp tác nghiên cứu sàng lọc tác dụng ngăn ngữa/ hỗ trợ điều trị bệnh suy giảm trí nhớ và cơ chế tác dụng, 07/FIRST/1a/NIMM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án FIRST-Bộ Khoa học và Công NghệThời gian thực hiện: 5/2017 - 2019; vai trò: Thành viên tham gia chính |
[12] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân giống sâm lai châu Panax vietnamensis var fusdificus K.Komatsu, S.Zhu & Q.Q.Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Bắc-Bộ KH&CNThời gian thực hiện: 6.2017 - 6.2019; vai trò: Thành viên tham gia chính |
[13] |
Nghiên cứu bào chế thực phẩm bảo vệ sức khỏe dạng viên nang cứng có tác dụng bảo vệ gan từ quả me rừng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 7.2017 - 7.2019; vai trò: Thư ký Khoa học/Thành viên chính |
[14] |
Nghiên cứu cơ chế tác dụng chống viêm của một số hợp chất oligostilbenoid phân lập từ các loài Nho dại (Vitis sp.) thu hái ở miền bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (Nafosted)Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[15] |
Nghiên cứu phương pháp chiết tách chất đối chiếu acid isoferulic từ dược liệu Thăng ma (Cimicifuga sp.; Ranunculaceae Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[16] |
Nghiên cứu thành phần hóa học của Tỏa dương Balanophora laxiflora Hemsley, Balanophoraceae thu hái tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[17] |
Nghiên cứu thành phần hóa học của cây đạm trúc diệp Lophatherum gracile Brongn., Poaceae. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[18] |
Nghiên cứu thành phần hóa học của quả Táo mèo (Docynia indica Wall.) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[19] |
Nghiên cứu phương pháp chiết xuất cao giàu polyphenol từ quả Me rừng (Phyllanthus emblica L.; Euphorbiaceae) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 4/2013 - 4/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[20] |
Nghiên cứu chuẩn hoá cao đặc đinh lăng lá xẻ Polyscias fruticosa (L.) Harms., họ Nhân sâm (Araliaceae). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 6/2013 - 5/2015; vai trò: Thư ký khoa học |
[21] |
Nghiên cứu sàng lọc các cây thuốc Việt Nam có tác dụng chống oxi hóa để phân lập các hoặt chất có tác dụng phòng và điều trị bệnh tim mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (Nafosted)Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[22] |
Nghiên cứu bán tổng hợp tetrahydrocurcumin (curcumin trắng) và bào chế kem thoa bảo vệ da từ tetrahydrocurcumin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH & CN Hà NộiThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thư ký khoa học |
[23] |
Nghiên cứu phát triển loài Ngũ gia bì hương (Acanthopanax gracilistylus W. W. Smith) và một số tác dụng sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chủ chốt |