Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.027034

PGS. TS Phạm Ngọc Doanh

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Dẫn liệu mới về vật chủ trung gian của sán lá gan lớn (Fasciola) ở Việt Nam

Phạm Ngọc Doanh; Hoàng Văn Hiền; Nguyễn Văn Đức; Đặng Thị Cẩm Thạch
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7160
[2]

Xem xét lại vị trí phân loại của một số loài sán lá thuộc ba giống Dictyonograptus Travassos, 1919, Platynosomoides Yamaguti, 1971 và Skrjabinus (Bhalerao, 1936) (Họ Dicrocoeliidae)

Nguyễn Thị Lê; Phạm Ngọc Doanh
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7160
[3]

Các loài sán lá thuộc bộ Aspidogastrida skrjabin et Guschanskaja, 1962 ký sinh ở ba ba trơn Pelodiscus sinensis (Wiegmann, 1834) ở Việt Nam

Phạm Ngọc Doanh
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160
[4]

Tình hình nhiễm ấu trùng của sán lá phổi (Paragonimus) tại tỉnh Yên Bái

Phạm Ngọc Doanh; Nguyễn Thị Lê; Nguyễn thị Minh; Nguyễn Văn Hà
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7160
[5]

Định loại và phân biệt hai dạng metacercaria của sán lá phổi thu từ cua suối Potamiscus tannanti Rathbun, 1904 tại tỉnh Yên Bái

Nguyễn Thị Lê; Phạm Ngọc Doanh; Nguyễn Thị Minh; Nguyễn Văn Hà
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-7160
[6]

Tình hình nhiễm ký sinh trùng ở một số loài rắn nước thường gặp thuộc họ Colubridae ở Việt Nam

Nguyễn Thị Lê; Nguyễn Thị Minh; Phạm Văn Lực; Phạm Ngọc Doanh
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7160
[7]

Dẫn liệu mới về sán lá ký sinh ở chó ở Việt Nam

Nguyễn Thị Lê; Phạm Ngọc Doanh; Ngô Huyền Thúy
TC Sinh học - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7160
[8]

Quan sát đầu tiên về triệu chứng, bệnh tích bệnh sán lá phổi (Paragonimiasis) ở chó, mèo

Phạm Ngọc Doanh; Đặng Tất Thể; Nguyễn Thị Lê
Khoa học kỹ thuật thú y - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0868-2933
[9]

Tình hình nhiễm Metacercaria của sán lá phổi (giống Paragonimus, 1989) ở cua suối thuộc huyện Sìn Hồ-Lai Châu

Nguyễn Thị Lê; Đăng Tất Thế; Phạm Ngọc Doanh
TC Y học Việt Nam - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0686-3174
[10]

Sán lá phổi và bệnh sán lá phổi

Phạm Ngọc Doanh, Nguyễn Văn Đề
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia, 266 trang - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-357-027-4
[11]

Sắp xếp lại vị trí các họ sán lá (Digenea) phát hiện ở Việt nam theo hệ thống phân lọahieenj hành

Phạm Ngọc Doanh, Nguyễn Văn Hà
Tạp chí Sinh học 39(2):133-141 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866
[12]

Sự phát triển và khả năng gây bệnh của loài sán lá phổi Paragonimus westermani ở động vật thí

Lưu Anh Tú, Phạm Ngọc Doanh, Hoàng Văn Hiền, Đỗ Trung Dũng, Nguyễn Thị Hợp
Tạp chí Sinh học 38(2):133-139 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7160
[13]

Sự phát triển của sán lá phổi, Paragonimus heterotremus, ở chuột và vai trò vật chủ chứa trong vòng đời phát triển của chúng

Phạm Ngọc Doanh, Hoàng Văn Hiền, Phạm Thanh An, Lưu Anh Tú
Tạp chí Sinh học 37(3):265-271 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160
[14]

Larvae of Spirocerca lupi and another spirurid species in the same dung beetles: notes on species identification.

Doanh PN, Hoa LTK, Hien HV, Chinh NN, Phuc PTH, Lan NTK.
J Helminthol. 97:e23. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0022-149X
[15]

Synopsis of myxosporean species (Cnidaria: Myxozoa) parasitizing fishes from Vietnam

Nguyen Ngoc Chinh . Nguyen Thi Hoang Ha . Pham Ngoc Doanh . Jorge C. Eiras . Christopher M. Whipps . Sho Shirakashi
Syst Parasitol 100(4):325-344 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1573-5192
[16]

First morphological and molecular identification of third-stage larvae of Anisakis typica (Nematoda: Anisakidae) from marine fishes in Vietnamese water

Hoang Van Hien, Bui Thi Dung, Ha Duy Ngo, Doanh PN.
Journal of Nematology 53:e2021-10. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0022-300X
[17]

Morphological and molecular characterization of Spirocerca lupi (Nematoda: Spirocercidae) from domestic dogs in Vietnam with reference to Spirocerca vulpis.

Hoa LTK, Hien HV, Phuc PTH, Lan NTK, Doanh PN.
Parasitology International 84:102381. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1383-5769
[18]

Model-based spatial-temporal mapping of opisthorchiasis in endemic countries of Southeast Asia.

Zhao TT, Feng YJ, Doanh PN, Sayasone S, Khieu V, Nithikathkul C, Qian MB, Hao YT, Lai YS.
Elife 10:e59755. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2050-084X
[19]

A new myxosporean species, Henneguya lata n. sp. (Myxozoa: Myxobolidae), from the gills of yellowfin seabream Acanthopagrus latus (Perciformes: Sparidae) in the Gulf of Tonkin, Vietnam

Nguyen Ngoc Chinh, Ha Duy Ngo, Vu Van Tuc, Naoki Itoh, Tomoyoshi Yoshinaga, Sho Shirakashi, Doanh PN
Parasitology Research 120(3):877-885. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0932-0113
[20]

Molecular identification of morphologically similar microcercous cercariae of two trematode families, Paragonimidae and Troglotrematidae, concurrently found in the same snail species of the subfamily Triculinae.

Doanh PN, Van Hien H, Thi Dung B.
Folia Parasitologica; 67:2020.008 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1803-6465
[21]

Morphological differences and molecular phylogenetic relationship of two tapeworm species, Moniezia expansa and Moniezia benedeni, collected from domestic ruminants in northern Vietnam

Tam TT, Lan NTK, Doanh PN.
Parasitology International 74:101998. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1383-5769
[22]

Pruritic Cutaneous Nematodiasis Caused by Avian Eyeworm Oxyspirura Larvae, Vietnam

Dung DT, Hop NT, Tho TH, Nawa Y, Doanh PN.
Emerging infectious diseases 26(4):786-788 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1080-6040
[23]

Đánh giá độ nhạy, độ đặc hiệu kit dot elisa phát hiện kháng thể kháng sán lá gan lớn (Fasciola spp.) trong huyết thanh ngƣời sử dụng kháng nguyên chất tiết

Đỗ Trung Dũng, Nguyễn Thị Hợp, Trần Thanh Dƣơng, Đỗ Thanh Tùng, Phạm Ngọc Doanh
Tạp chí phòng chống bệnh sốt rét và các bệnh ký sinh trùng; 2(110):77-84 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-3735
[24]

Sự phân bố và tình hình nhiễm ấu trùng sán lá ở ốc nước ngọt ở một số huyện ngoại thành Hà Nội.

Bùi Thị Dung, Phạm Ngọc Doanh, Đinh Thị Khánh Huyền Hoàng Văn Hiền,
Hội nghị ký sinh trùng học toàn quốc lần thứ 46. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-924-387-5
[25]

Định danh ấu trùng giun lươn Strongyloides tercoralis thu từ bệnh nhân bằng kỹ thuật phân tử dựa trên trình tự gen 18S

Dương Thị Hồng, Nguyễn Quang Thiều, Đặng Thị Thanh, Phạm Ngọc Doanh
Hội nghị ký sinh trùng học toàn quốc lần thứ 46; 31-37 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-924-387-5
[26]

Mô tả các nhóm ấu trùng sán lá (cercaria) ký sinh ở ốc nước ngọt và đặc điểm phân bố của ốc vật chủ trung gian của sán lá lây truyền cho người có nguồn gốc thủy sản ở tỉnh An Giang.

Bùi Thị Dung, Đặng Tất Thế, Phạm Ngọc Doanh
Hội nghị ký sinh trùng học toàn quốc lần thứ 46; 17-23 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-924-387-5
[27]

Tình hình nhiễm ký sinh trùng ở đàn bò của nông trại Sao Đỏ, tỉnh Đăk Lăk và các hộ dân lân cận.

Phạm Ngọc Doanh, Nguyễn Thị Minh, Đặng Thái Nhị, Lê Văn Ty, Nguyễn Trung Hiếu
Hội nghị ký sinh trùng học toàn quốc lần thứ 46; 8-11 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-924-387-5
[28]

Paragonimus and paragonimiasis in Asia: an update.

Yoshida A, Doanh PN, Maruyama H.
Acta Tropica; 199:105074. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0001-706X
[29]

Morphological and molecular characteristics of adult worms of Gnathostoma Owen, 1836 (Nematoda) collected from domestic pigs in Dien Bien Province, northern Vietnam

Nguyen Van Tuyen, Nguyen Thi Kim Lan, Pham Ngoc Doanh
Folia Parasitologica; 66:2019.010. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1803-6465
[30]

First intermediate hosts of Paragonimus spp. in Vietnam and identification of intramolluscan stages of different Paragonimus species.

Doanh PN, Tu LA, Van Hien H, Van Duc N, Horii Y, Blair D, Nawa Y.
Parasit Vectors; 11(1):328. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1756-3305
[31]

Infection with Paragonimus westermani of boar-hunting dogs in Western Japan maintained via artificial feeding with wild boar meat by hunters.

Irie T, Yamaguchi Y, Doanh PN, Guo ZH, Habe S, Horii Y, Nonaka N
J Vet Med Sci 79(8):1419-1425. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0916-7250
[32]

Spontaneous emergence of a Gnathostoma spinigerum adult worm from the abdominal skin of a Laotian woman: a case report

Phetsouvanh R, Habe S, Newton P, Vongsouvaht M, Horii Y, Doanh PN and Nawa Y
Southeast Asian J trop Med public health; 49(1):1-5 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0125-1562
[33]

Khẳng định sự lưu hành của loài giun móc chó (Ancylostoma ceylanicum) lây sang người tại miền Bắc Việt Nam trên cơ sở hình thái học và phân tích đoạn gen ty thể CO1

Dương Đức Hiếu, Nyuyễn Văn Thọ, Đỗ Quang An, Nguyễn Việt Linh, Trần Lệ Thu Hằng, Bùi Khánh Linh, Phạm Ngọc Doanh
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y, tập 23, số 4, tr 37-43 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4751
[34]

Current status of fasciolosis in Vietnam: an update and perspectives.

Bui TD, Doanh PN, Saegerman C, Losson B
Journal of Helminthology 90(5):511-22. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1475-2697
[35]

Cross-Reactivity Pattern of Asian and American Human Gnathostomiasis in Western Blot Assays Using Crude Antigens Prepared from Gnathostoma spinigerum and Gnathostoma binucleatum Third-Stage Larvae.

Neumayr A, Ollague J, Bravo F, Gotuzzo E, Jimenez P, Norton S, Doanh PN, Nawa Y, Horii Y, Nickel B, Marti H
Am. J. Trop. Med. Hyg 95(2):413-6. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0002-9637
[36]

Molecular and morphological variation of Paragonimus westermani in Vietnam with records of new second intermediate crab hosts and a new locality in a northern province.

Doanh PN, Tu LA, Bui TD, Loan HT, Nonaka N, Horii Y, Blair D, Nawa Y.
Parasitology 143:1639–1646. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0031-1820
[37]

Molecular identification of the trematode Paragonimus in faecal samples from the wild cat Prionailurus bengalensis in the Da Krong Nature Reserve, Vietnam.

Doanh PN, Hien HV, Tu LA, Nonaka N, Horii Y, Nawa Y.
Journal of Helminthology; 90(6):658-662. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1475-2697
[38]

Sự phát triển và khả năng gây bệnh của loài sán lá phổi Paragonimus westermani ở động vật thí nghiệm

Lưu Anh Tú, Phạm Ngọc Doanh, Hoàng Văn Hiền, Đỗ Trung Dũng, Nguyễn Thị Hợp
Tạp chí Sinh học 38(2): 133-139. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7160
[39]

Quan hệ tiến hóa phân tử của giun đũa chó Toxocara canis thu tại tỉnh Phú Thọ

Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Thị Kim Lan, Phạm Ngọc Doanh
Tạp chí Sinh học 38(2): 140-145. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7160
[40]

Tình hình nhiễm ấu trùng sán lá ký sinh ở ốc nước ngọt tại một số tỉnh đồng bằng sông Cửu Long.

Bùi Thị Dung, Đặng Tất Thế, Phạm Ngọc Doanh
Hội nghị Ký sinh trùng học toàn quốc lần thứ 43. Nhà xuất bản khoa học và công nghệ; 35-42 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-913-442-
[41]

Gene diversity and genetic variation in lung flukes (genus Paragonimus).

David Blair, Yukifumi Nawa, Makedonka Mitreva and Pham Ngoc Doanh
Trans R Soc Trop Med Hyg; 110(1):6-12. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0035-9203
[42]

Clonorchis sinensis and Opisthorchis spp. in Vietnam: current status and prospects.

Doanh PN, Nawa Y.
Trans R Soc Trop Med Hyg; 110(1):13-20. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0035-9203
[43]

Xác định vai trò truyền bệnh sán lá gan Fasciola gigantica của hai loài ốc Lymnea viridis và L. swinhoei bằng gây nhiễm thực nghiệm

Phạm Ngọc Doanh, Nguyễn Thị Huyền, Hoàng Văn Hiền, Bùi Thị Dung
Nhà xuất bản Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam; 52-57 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-913-380-
[44]

Đặc điểm hình thái và mối quan hệ tiến hóa phân tử của giun phổi chuột Angiostrongylus cantonensis ở tỉnh Bắc Ninh và Hưng Yên

Hoàng Văn Hiền, Phạm Ngọc Doanh, Bùi Thị Dung, Nguyễn Văn Đức
Tạp chí Sinh học 36(2):133-139 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7160
[45]

Paragonimus

Yoon Kong, Pham Ngoc Doanh, and Yukifumi Nawa
CRC Press, 23:445-462 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-1466568839
[46]

Tình hình nhiễm giun sán và tiết túc nội ký sinh ở một số loài bò sát và lưỡng cư tại một số địa điểm thuộc đồng bằng sông Hồng.

Phạm Văn Lực, Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Thị Minh, Đỗ Đức Ngái, Phạm Ngọc Doanh
Tạp chí Sinh học, 21(2b): 69-75. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7160
[47]

Sự phát triển của sán lá phổi Paragonimus heterotremus trong cơ thể động vật và tác hại của chúng.

Phạm Ngọc Doanh, Nguyễn Thị Lê, Đặng Tất Thế
Tạp chí Sinh học, 21(2b): 76 - 82. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7160
[48]

Ba loài sán lá (Trematoda) ký sinh ở ba ba trơn (Pelodiscus sinensis).

Phạm Ngọc Doanh, Nguyễn Thị Lê, Đặng Tất Thế
Tạp chí Sinh học, 21(2b):170-172. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7160
[49]

Hai loài sán lá (Trematoda) ký sinh ở lưỡng cư (Amphibia).

Đỗ Đức Ngái, Hà Duy Ngọ, Phạm Ngọc Doanh, Nguyễn Thị Lê, Phạm Văn Lực
Tạp chí Sinh học, 21(2b):173-176. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7160
[50]

Hai loài sán lá (Trematoda) ký sinh ở rắn bồng Trung Quốc (Enhydris chinensis).

Phạm Ngọc Doanh, Nguyễn Thị Lê, Đặng Tất Thế
Tạp chí Sinh học, tập 21, số 2b, tr: 176 - 178. - Năm xuất bản: 1999; ISSN/ISBN: 0866-7160
[51]

Ấu trùng sán lá ở ốc Parafosarulus striatulus vùng Ngọc Tảo và Ba Vì - Hà Tây.

Nguyễn Thị Lê, Phạm Ngọc Doanh, Đặng Tất Thế
Tạp chí Sinh học, 22(3):15-21. - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0866-7160
[52]

Revision of the Genus Pallisentis (Acanthocephala: Quadrigyridae) with the Erection of Three New Subgenera, the Description of Pallisentis (Brevitritospinus) vietnamensis subgen. et sp. n., a Key to Species of Pallisentis, and the Description of a New Quadrigyrid Genus, Pararaosentis gen. n. Comp.

Omar M. Amin, Richard A. Heckmann, Nguyen Van Ha, Pham Van Luc and Pham Ngoc Doanh
Parasitology, 67(1): 40 - 50 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 0031-1820
[53]

Phân bố của sán lá phổi Paragonimus heterotremus ở Tây Bắc Việt Nam và vật chủ trung gian của nó.

Phạm Ngọc Doanh, Nguyễn Thị Lê, Đặng Tất Thế
Tạp chí Sinh học, 24(1):14-22. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7160
[54]

Sán lá (Trematoda) ký sinh ở kỳ đà ở Việt Nam.

Phạm Ngọc Doanh, Nguyễn Thị Lê
Tạp chí sinh học, 25(1):6-10. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7160
[55]

Sự phát triển của trứng sán lá phổi Paragonimus heterotremus và các giai đoạn ấu trùng trong vật chủ trung gian thứ nhất.

Phạm Ngọc Doanh
Tạp chí Sinh học, 26(2):6-10. - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7160
[56]

Ba loài sán lá (Trematoda) ký sinh ở hai loài bò sát sống gần người ở việt nam.

Nguyễn Thị Lê, Phạm Ngọc Doanh
Tạp chí sinh học, 27(3A): 17-19. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160
[57]

Paragonimus westermani and Paragonimus Species

Y. Nawa, U. Thaenkham, P.N. Doanh, D. Blair
Encyclopedia of FoodSafety - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 978-0-12-378612-8
[58]

Metacercarial polymorphism and genetic variation of Paragonimus heterotremus (Digenea: Paragonimidae), and a re-appraisal of the taxonomic status of Paragonimus pseudoheterotremus.

P.N. Doanh, U. Thaenkham, P.T. An, H.V. Hien, Y. Horii and Y. Nawa
Journal of Helminthology 89(2):182-8. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1475-2697
[59]

Molecular differentiation of Opisthorchis viverrini and Clonorchis sinensis eggs by multiplex real-time PCR with high resolution melting analysis.

Kaewkong W., Intapan PM., Sanpool O., Janwan P., Thanchomnang T., Doanh PN., Maleewong W.
Korean Journal of Parasitology 51(6):689-94. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0023-4001
[60]

Paragonimus and Paragonimiasis in Vietnam: an update.

Doanh PN., Horii Y., Nawa Y.
Korean Journal of Parasitology 51(6):621-627. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0023-4001
[61]

Paragonimus paishuihoensis Metacercariae in freshwater crabs, Potamon lipkei, in Vientiane province, Lao PDR.

Habe S, Doanh PN, Yahiro S., Vannavong N., Barennes H., Odermatt P., Dreyfuss G., Horii Y., Nawa Y.
Korean Journal of Parasitology 51(6):683-7. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0023-4001
[62]

Discovery of Paragonimus Skrjabini in Vietnam and its phylogenetic status in the Paragonimus skrjabini complex.

Doanh PN, Hien HV, Nonaka N, Horii Y and Nawa Y.
Journal of Helminthology 87(4):450-456 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1475-2697
[63]

Morphological and molecular characterization of Lymnaeid snails and their potential role in transmission of Fasciola spp. in Vietnam.

Bui Thi Dung, Pham Ngoc Doanh, Dang Tat The, Ho Thi Loan, Betrand Losson and Yanick Caron
Korean Journal of Parasitology 51(6):657-62. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0023-4001
[64]

Tình hình nhiễm Metacercaria của sán lá phổi (Paragonimus spp.) ở cua suối tại các tỉnh Bắc Trung Bộ.

Phạm Ngọc Doanh, Hoàng Văn Hiền, Đỗ Đức Ngái, Hồ Thị Loan, Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Thị Lê.
Hội nghị Quốc gia về Tài nguyên sinh vật. Nhà xuất bản Nông nghiệp,2011, tr:1454-1458. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425
[65]

Tình hình nhiễm sán lá gan lớn trâu bò ở Việt Nam.

Hoàng Văn Hiền, Phạm Ngọc Doanh, Nguyễn Văn Đức,Phạm Văn Lực,Đặng Thị Cẩm Thạch.
Tạp chí thú y,2011, 18(1): 65-68 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-2933
[66]

Human paragonimiasis in Vietnam: epidemiological survey and identification of the responsible species by DNA sequencing of eggs in patients’ sputum.

Doanh PN, Thach DTC, Dung DT, Horii Y, and Nawa Y.
Parasitology International 60:354-357; - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1383-5769
[67]

Genetically variant populations of Paragonimus proliferus Hsia & Chen, 1964 from central Vietnam.

Doanh PN, Hien HV, Nonaka N, Horii Y, and Nawa Y.
Journal of Helminthology 87(2):141-6 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1475-2697
[68]

Co-existence of Paragonimus harinasutai and Paragonimus bangkokensis metacercariae in fresh water crab hosts in central Viet Nam with special emphasis on their close phylogenetic relationship.

Doanh PN, Hien HV, Nonaka N, Horii Y, and Nawa Y.
Parasitology International 61(3):399-404 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1383-5769
[69]

Rapid detection and differentiation of Clonorchis sinensis and Opisthorchis viverrini eggs in human fecal samples using a duplex real-time fluorescence resonance energy transfer PCR and melting curve analysis.

Sanpool O, Intapan PM, Thanchomnang T, Janwan P, Lulitanond V, Doanh PN, Hien HV et al.
Parasitology Research 111(1):89-96. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0932-0113
[70]

Phân bố của sán lá phổi Paragonimus heterotremus ở Tây Bắc Việt Nam và vật chủ trung gian của nó.,

Phạm Ngọc Doanh, Nguyễn Thị Lê, Đặng Tất Thế,
Tạp chí Sinh học, tập 24 (1): 14 - 22 - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7160
[71]

Đặc điểm nhận dạng các nhóm ấu trùng cercaria của sán lá (trematoda) và phân biệt cercaria của sán lá gan (Fasciola gigantica cobbold, 1885) trong ốc Lymnaea ở việt nam.

Phạm Ngọc Doanh, Nguyễn Thị Lê.
Tạp chí sinh học, 27(3A): 31-36 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7160
[72]

Morphological and molecular identification of two Paragonimus spp., of which metacercariae concurrently found in a land crab, Potamiscus tannanti, collected in Yenbai Province, Vietnam.

Doanh PN, Shinohara A, Horii Y, Habe S, Nawa Y, The DT, Le NT.
Parasitology Research 100:1075-82 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0932-0113
[73]

Description of a new lung fluke species, Paragonimus vietnamensis sp. nov. (Trematoda: Paragonimidae), found in northern Vietnam.

Doanh PN, Shinohara A, Horii Y, Habe S, Nawa Y, Le NT.
Parasitology Research 101:1495-1501 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0932-0113
[74]

Sequence analyses of ITS2 and CO1 genes of Paragonimus proliferus obtained in Yunnan province, China and their similarities with those of P. hokuoensis.

Zhou BJ, Yang BB, Doanh PN, Yang ZQ, Xiang Z, Li CY, Shinohara A, Horii Y, Nawa Y.
Parasitology Research 102(6):1379-83., - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0932-0113
[75]

Discovery of Paragonimus proliferus in northern Vietnam and their molecular phylogenetic identification among genus Paragonimus.,

Doanh PN, Shinohara A, Horii Y, Habe S, Nawa Y, Le NT.
Parasitology Research 102(4):677-83. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0932-0113
[76]

A seroepidemiological survey for paragonimosis among boar-hunting dogs throughout central and southern Kyushu, Japan

Kirino A, Nakano N, Doanh PN, Nawa Y, and Horii Y.
Veterinary Parasitology 161(3-4):335-8. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0304-4017
[77]

Discovery of Paragonimus westermani in Vietnam and their molecular phylogenetic status among P. westermani complex.

Doanh PN, Shinohara A, Horii Y, Habe S, Nawa Y
Parasitology Research 104:1149-1155, - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0932-0113
[1]

Xác định vai trò vật chủ trung gian truyền bệnh sán lá của ốc nước ngọt tại một số tỉnh miền Bắc và Trung Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Chủ nhiệm
[2]

Đặc điểm dịch tễ học và biện pháp phòng chống bệnh sán lá gan lớn ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chủ chốt
[3]

Nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa phân tử đặc điểm sinh học và khả năng gây bệnh cho người của loài sán lá máu gia cầm thuộc giống Trichobilharzia ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ việt nam, (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu bệnh sán lá lây truyền cho người và động vật qua thức ăn và kiểm soát tổng hợp ở Việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện nghiên cứu và nâng cao giáo dục (ARES-CCD)
Thời gian thực hiện: 7/2017 - 8/2023; vai trò: Thành viên
[5]

Điều tra, đánh giá ký sinh trùng gây hại và Vi sinh vật trên các vùng biển Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và đầu tư
Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu đặc điểm sinh học và khả năng gây bệnh của loài sán lá phổi Paragonimus westermani ở Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 07/2013 - 07/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Đa dạng gen và quan hệ tiến hóa phân tử của sán lá phổi (Paragonimus spp) ở các tỉnh bắc Trung bộ Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[8]

Đa dạng sinh học giun tròn ký sinh ở động vật không xương sống ở ba vườn quốc gia Cúc Phương, Tam Đảo và Ba Vì

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ việt nam, (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu đa dạng ký sinh trùng ở một số loài bò sát thuộc khu vực bắc trung bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu khoa học cơ bản
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Thành viên
[10]

Điều tra, đánh giá hiện trạng ký sinh trùng lây truyền giữa người và động vật tại các khu dân cự dọc đường Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ
Thời gian thực hiện: 2006 - 2007; vai trò: Thành viên
[11]

Thử nghiệm điều chế kháng nguyên và thiết lập phản ứng ELISA để chẩn đoán bệnh giun lươn ở người

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Thành viên
[12]

Điều tra sự phân bố của sán lá phổi ở tỉnh Yên Bái và sử dụng chị thị phân tử DNA để phân loại sán lá phổi và vật chủ trung gian của chúng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ hỗ trợ phát triển khoa học châu Á
Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu đa dạng ký sinh trùng ở một số loài bò sát sống gần người

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu khoa học cơ bản
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Thành viên
[14]

Điều tra vật chủ trung gian của sán lá phổi ở vùng Đông Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp Viện Sinh thái và tài nguyên sinh vật
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài