Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.025351
TS Lê Thọ Huệ
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Văn Lang
Lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý nguyên tử, vật lý phân tử và vật lý hóa học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Self-couplings of gauge bosons in 3-4-1 models L. T. Hue and Nguyễn Huy ThảoScience and Technology Development Journal, 2023, 26(3):2888-2896 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[2] |
One-loop expressions for h--> ll gamma in Higgs extensions of the Standard Model L. T. Hue, D. T. Tran, T. H. Nguyen and K. H. PhanPTEP, Volume 2023, Issue 8, August 2023, 083B06 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2050-3911 |
[3] |
(g-2)_{e, mu} and decays e_b--> e_a\gamma in a SU(4)_L x U(1)_X model with inverse seesaw neutrinos N. H. Thao, D. T. Binh, T. T. Hong, L. T. Hue, and D. P. Khoi,PTEP 2023,8,083B02 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2050-3911 |
[4] |
One-loop contributions to decays e_b -> e_a gamma and (g-2)_ea anomalies, and Ward identity L. T. Hue, H. N. Long, V. H. Binh, H. L. T. Mai and T. P. NguyenNuclear Physics B 992 (2023), 116244 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0550-3213 |
[5] |
Decays h --> eaeb, eb --> ea gamma, and (g -)e_,mu in a 3-3-1 model with inverse seesaw neutrinos T. T. Hong, N. H. T. Nha, T. P. Nguyen, L. T. T. Phuong and L. T. HuePTEP 2022 (2022) no.9, 093B05 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2050-3911 |
[6] |
Heavy singly charged Higgs bosons and inverse seesaw neutrinos as origins of large (g-2)_e,mu in two Higgs doublet models L. T. Hue, A. E. Carcamo Hernandez, H. N. Long and T. T. HongNucl. Phys. B 984 (2022), 115962 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0550-3213 |
[7] |
An explanation of experimental data of (g-2)_e,mu in 3-3-1 models with inverse seesaw neutrinos L. T. Hue, K. H. Phan, T. P. Nguyen, H. N. Long and H. T. HungEur. Phys. J. C 82 (2022) no.8, 722 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1434-6044 |
[8] |
General one-loop contributions to the decay H--> nu_l nu_l gamma K. H. Phan, L. T. Hue and D. T. TranPTEP 2021 (2021) no.10, 103B07 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2050-3911 |
[9] |
Large (g-2)_mu and signals of decays eb -->ea gamma in a 3-3-1 model with inverse seesaw neutrinos L. T. Hue, H. T. Hung, N. T. Tham, H. N. Long and T. P. NguyenPhys. Rev. D 104 (2021) no.3, 033007 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2470-0010 |
[10] |
One-loop W boson contributions to the decay H-->Z gamma in the general R_xi gauge K. H. Phan, L. T. Hue and D. T. TranPTEP 2021 (2021) no.9, 093B05 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2050-3911 |
[11] |
Neutrino energy-loss rate in 331beta model D. T. Binh, L. T. Hue, V. H. Binh and H. N.LongInt. J. Mod. Phys. A 36 (2021) no.26, 2150179 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0217-751X |
[12] |
Low-energy phenomena of the lepton sector in an A4 symmetry model with heavy inverse seesaw neutrinos T. P. Nguyen, T. T. Thuc, D. T. Si, T. T. Hong and L.T. HuePTEP 2022(2022) no.2, 023B01 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2050-3911 |
[13] |
Anomalous Magnetic Dipole Moment (g-2)_mu in 3-3-1 Model with Inverse Seesaw Neutrinos Le Tho Hue, Nguyen Thanh Phong, Tran Dinh ThamCommunications in Physics, Vol. 30, No. 3 (2020), pp. 221-230 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-3166 |
[14] |
An extended 3-3-1 model with two scalar triplets and linear seesaw mechanism A.E. Cárcamo Hernández, L.T. Hue, Sergey Kovalenko, H.N. LongEur.Phys.J.Plus 136 (2021) 11 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2190-5444 |
[15] |
Lepton flavor violating decays of the SM-like Higgs bosonh-> e_i e_j, and e_i-> e_j gamma in a flipped 3-3-1 model T.T. Hong, H.T. Hung, H.H. Phuong L.T.T. Phuong, L.T. HueProgress of Theoretical and Experimental Physics, Volume 2020, Issue 4, April 2020, 043B03 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2050-3911 |
[16] |
CP violations in a predictive A4 symmetry model T. Phong Nguyen, L. T. Hue, D. T. Si, and T. T. ThucProg. Theor. Exp. Phys. 2020, 033B04,1-35 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2050-3911 |
[17] |
Neutral Higgs boson decays H → Z gamma;gamma gamma in 3-3-1 models H. T. Hung, T. T. Hong, H. H. Phuong, H. L. T. Mai, and L. T. HuePhys. Rev. D 100, 075014 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2470-0010 |
[18] |
Some phenomenological aspects of the 3-3-1 model with the Cárcamo-Kovalenko-Schmidt mechanism H. N. Long, N. V. Hop, L. T. Hue, N. H. Thao, and A. E. Cárcamo HernándezPhys. Rev.D 100, No 1, 015004 (2019) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2470-0010 |
[19] |
Lepton Flavor Violation in Economical 3-3-1 Model with Neutrino Singlets Le Tho Hue, Dinh Phan Khoi, Hoang Hanh Phuong, Ha Thanh HungCommun.Phys. 29 (2019) no.1, 87 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868 - 3166 |
[20] |
Constraining heavy neutral gauge boson Z´ in the 3 - 3 - 1 models by weak charge data of Cesium and proton H. N. Long, N. V. Hop, L. T. Hue, N.T.T. VanNucl.Phys. B943 (2019) 114629 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0550-3213 |
[21] |
On the triplet anti-triplet symmetry in 3-3-1 models Le Tho Hue and Le Duc NinhEur.Phys.J. C79 (2019) no.3, 221 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1434-6044 |
[22] |
Passarino-Veltman functions for decay rate h-> Z gamma at one loop level T.T. Hong, L.T.T. Phuong, N. T. L. Anh, L.T. HueHPU2 J. Sci. 50 (8/2017), pp 12-22 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2325 |
[23] |
Gauge contribution to the Higgs decay H-> gamma gamma revisited Nguyen Thi Kim Ngan, Trinh Thi Hong, Le Tho HueHPU2 J. Sci., 54 (4-2018),pp. 15-26 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-2325 |
[24] |
General one-loop formulas for decay h--> Z\gamma L.T. Hue, A.B. Arbuzov, T.T. Hong, T.P. Nguyen, D. T. Si and H. N. LongEur. Phys. J. C 78 (2018) 885 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1434-6044 |
[25] |
Decay of standard-model-like Higgs boson h-> mu tau in a 3-3-1 model with inverse seesaw neutrino masses T. Phong Nguyen, T. Thuy Le, T. T. Hong, and L. T. HuePHYSICAL REVIEW D 97, 073003 (2018) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2470-0010 |
[26] |
Exact one-loop results for l_i-> l_j gamma in 3-3-1 models L.T. Hue, L.D. Ninh, T.T. Thuc, N.T.T. DatEur.Phys.J. C78 (2018) no.2, 128 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1434-6044 |
[27] |
Lepton flavor violating Higgs boson decays in seesaw models: new discussions N.H. Thao, L.T. Hue, H.T. Hung and N.T. XuanNuclear Physics B 921(2017) 159 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0550-3213 |
[28] |
Probing neutrino and Higgs sectors in SU(2)_1 × SU(2)_2 × U(1)Y model with lepton-flavor non-universality L. T. Hue, A. B. Arbuzov, N. T. K. Ngan, H. N. LongEur. Phys. J. C 77 (2017), 346 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1434-6044 |
[29] |
One-loop contributions to neutral Higgs decay h--> \mu\tau K. H. Phan, H.T. Hung, and L.T. HueProgress of Theoretical and Experimental Physics 2016, 113B03 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2050-3911 |
[30] |
The electroweak theory based on SU(4)_L X U(1)_X gauge group H.N. Long, L.T. Hue and D.V. LoiPHYSICAL REVIEW D 94, 015007 (2016) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2470-0010 |
[31] |
Lepton flavor violating decay of SM-like Higgs in a radiative neutrino mass model T. T. Thuc, L.T. Hue, H.N. Long, T.Phong NguyenPHYSICAL REVIEW D 93, 115026 (2016) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2470-0010 |
[32] |
Lepton flavor violating decays of Standard-Model-like Higgs in 3-3-1 model with neutral lepton L.T. Hue, H.N. Long, T.T. Thuc, T. Phong NguyenNuclear Physics B 907 (2016) 37–76 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0550-3213 |
[33] |
The simplest 3-3-1 model L.T. Hue, L.D. NinhModern Physics Letters A31, 1650062 (2016) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0217-7323 |
[34] |
Anomalous Magnetic Moment of Muon in Economical 3-3-1 Model Dinh Thanh Binh, Do Thi Huong, Le Tho Hue, Hoang Ngoc LongCOMMUNICATIONS IN PHYSICS,vol 25, No1 (2015) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868 - 3166 |
[35] |
One Loop Corrections to Decay τ→μγ in Economical 3-3-1 Model Truong Trong Thuc, Le Tho Hue, Dinh Phan Khoi, Nguyen Thanh PhongCOMMUNICATIONS IN PHYSICS vol 25, no 2(2015) 97-113 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868 - 3166 |
[36] |
MASS OF THE LIGHTEST NEUTRAL CP-EVEN HIGGS IN THE SUPERSYMMETRIC MINIMAL REDUCED 3-3-1 MODEL HA THANH HUNG, LE THO HUE, NGUYEN THI THU HANG AND PHAM NGOC THUCommunications in Physics, Vol. 24, No. 3 (2014), 201-206 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3166 |
[37] |
Signal of doubly charged Higgs at e+e- colliders L.T. Hue, D.T. Huong, H.N. Long, H.T. Hung and N.H. ThaoProg. Theor. Exp. Phys. 2015, 113B05 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2050-3911 |
[38] |
Ward-Takahashi identity for vertex functions of QED Ha Thanh Hung, Le Tho Hue and Hoang Ngoc LongCOMMUNICATIONS IN PHYSICS 23(2013)11-19 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3166 |
[39] |
Higgs revised in supersymmetric economical 3-3-1 model with B/mu-type terms D.T. Binh, L.T. Hue, D.T. Huong, H.N. LongThe European Physical Journal C74 (2014) 2851 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1434-6044 |
[40] |
VACUUM STABILITY IN SUPERSYMMETRIC REDUCED MINIMAL 3-3-1 MODEL NGUYEN HUY THAO, LY THI MAI PHUONG AND LE THO HUECOMMUNICATIONS IN PHYSICS 23(2013) 203-209 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3166 |
[41] |
Lepton favor violating processes τ → μγ, τ->3μ and Z->µτ in the Supersymmetric economical 3-3-1 model L.T. Hue, D.T. Huong and H.N. LongNuclear Physics B 873, 207–247, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0550-3213 |
[42] |
Supersymmetric reduced minimal 3-3-1 model. D.T. Huong, L.T. Hue, M. C. Rodriguez and H.N. LongNuclear Physics B 870,293-322, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0550-3213 |
[43] |
Lepton-flavor violating decays of neutral Higgs to muon and tauon in supersymmetric economical 3-3-1 model P.T. Giang, L.T. Hue, D.T. Huong, H.N. LongNuclear Physics B 864, 85–112, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0550-3213 |
[44] |
General formula for symmetry factors of Feynman diagrams L. T. Hue, H. T. Hung and H. N. LongREPORTS ON MATHEMATICAL PHYSICS 69.3, 331-351, 2012 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0034-4877 |
[45] |
Symmetry factors of Feynmann diagrams for Scalar Fields P. V. Dong, L. T. Hue, H. T. Hung, H. N. Long, and N. H. ThaoTheoretical and Mathematical Physics 165(2), 1500–1511,2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0040-5779 |
[46] |
The 331 model with A4 flavor symmetry P.V. Dong, L. T. Hue, H. N. Long, D. V. SoaPhysical Review D 81, 053004, 2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1550-7998 |
[1] |
Các hạt vô hướng trong mô hình thống nhất Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 03/2015 - 11/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Các đối xứng không gian hoán của các mô hình chuẩn mở rộng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 06/2012 - 05/2014; vai trò: Thư ký đề tài |
[3] |
Vật lý mới trong các mô hình đối xứng thế hệ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 5/2016 - 5/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Vật lý mới từ tương tác Higgs boson trong các mô hình mở rộng mô hình chuẩn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Vật lý mới từ đóng góp bổ đính của các fermion nặng trong các mô hình mở rộng mô hình chuẩn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Vật lý mới từ đóng góp bổ đính của các fermion nặng trong các mô hình mở rộng mô hình chuẩn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Vật lý mới từ đóng góp bổ đính của các fermion nặng trong các mô hình mở rộng mô hình chuẩn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: tháng 4/2020 - tháng 6/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Đối xứng gián đoạn trong các mô hình 331 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lýThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
103.01.16.09 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên |
[10] |
Các đối xứng không giao hoán của các mô hình chuẩn mở rộng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia-NAFOSTEDThời gian thực hiện: 7/2012 - 7/2014; vai trò: Thư ký khoa học |
[11] |
Hiện tượng luận trong một số mô hình siêu đối xứng 3-3-1 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lýThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Vật lý mới từ đóng góp bổ đính của các fermion nặng trong các mô hình mở rộng mô hình chuẩn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 04/2020 - 04/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[13] |
Quá trình rã vi phạm số lepton thế hệ của các hạt lepton mang điện Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lýThời gian thực hiện: 2/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[14] |
Các hạt vô hướng trong mô hình thống nhất. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 03/2015 - 03/2017; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
[15] |
Quá trình rã hiếm của hạt vô hướng trung hòa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý, Viện Hàn lâm KH &CN Việt NamThời gian thực hiện: 4/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[16] |
Vật lý mới trong các mô hình đối xứng thế hệ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia-NAFOSTEDThời gian thực hiện: 5/2016 - 5/2018; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
[17] |
Quá trình rã Higgs ra muon-tau trong một số mô hình seesaw với neutrino nặng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Vật lý, VASTThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[18] |
Vật lý mới từ tương tác Higgs boson trong các mô hình mở rộng mô hình chuẩn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia-NAFOSTEDThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |