Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.026448
TS Hoàng Tấn Quảng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện công nghệ sinh học – Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Hữu Nhân; Hoàng Tấn Quảng; Nguyễn Hoàng Lộc Tạp chí Khoa học và công nghệ - Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0850 |
[2] |
Trần Quang Khánh Vân; Phạm Thị Hải Yến; Hoàng Tấn Quảng; Hồ Thị Tùng; Nguyễn Khoa Huy Sơn; Nguyễn Quang Linh; Nguyễn Duy Quỳnh Trâm Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[3] |
Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa tiểu đơn vị kháng ngueyen bám dính 987P từ Escherichia Coli 13NT Nguyễn Hoàng Lộc; Lê Mỹ Tiểu Ngọc; Đoàn Thị Tám; Hoàng Tấn Quảng; Trần Thúy Lan; Lê Quốc Việt; Phan Văn Quyết; Đinh Thị Bích Lân; Phùng Thăng LongHội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển I: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[4] |
Hoàng Tấn Quảng; Lê Mỹ Tiểu Ngọc; Nguyễn Thị Quý Hòa; Nguyễn Hoàng Lộc Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[5] |
Study on the isolation and bioactivity assay of some compounds from Nelumbo nucifera Gaertn seeds collected at Tinh Tam lake, Thua Thien Hue, Vietnam. Dang Thanh Long, Hoang Tan Quang, Nguyen Thi Quynh Trang, Hoang thi Ngoc HanPlant Cell Biotechnology and Molecular Biology, 23(21-22): 42-53. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0972-2025 |
[6] |
Effects of plant elicitors on growth and gypenosides biosynthesis in cell culture of Giao co lam (Gynostemma pentaphyllum) Hoang Tan Quang, Pham Thi Diem Thi, Dang Ngoc Sang, Tran Thi Ngoc Tram, Nguyen Duc Huy, Tran Quoc Dung, Quach Thi Thu TheMolecules 27(9): 2972. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1420-3049 |
[7] |
Biomass accumulation of Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino in cell suspension cultures inhibiting human cancer cell growth Nguyen Thanh Tung, Pham Thi Diem Thi, Dang Ngoc Sang, Do Thi Thao, Hoang Tan QuangResearch Journal of Biotechnology 17(3): 61-68. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2278-4535 |
[8] |
The plant growth promotor auxin (IAA) production ability in Arthrospira massartii – ARH strain isolated from Vietnam and its potential applications Nguyen Thi Thu Lien, Le Thi Tuyet Nhan, Ho Nhat Quang, Phan Thi Thao Nguyen, Truong Thi Bich Phuong, Dang Thi Thanh Loc, Le Van Tuan, Hoang Tan QuangPlant Cell Biotechnology and Molecular Biology 23(1&2): 101-110. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0972-2025 |
[9] |
Biodegradation and detoxification of malachite green dye by extracellular laccase expressed from Fusarium oxysporum Le Thi Kim Thoa, Trinh Thi Phuong Thao, Nguyen Bao Hung, Kuan Shiong Khoo, Hoang Tan Quang, Tran Thuy Lan, Vu Duc Hoang, Seung-Moon Park, Chien Wei Ooi, Pau Loke Show, Nguyen Duc HuyWaste and Biomass Valorization 13: 2511-2518. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1877-265X |
[10] |
Characteristic and amylase activity of yeasts isolated from banh men la starter tablets in central Vietnam. Nguyen Van Hue, Hoang Tan Quang, Dang Thanh Long, Nguyen Van Toan, Nguyen Thi Van Anh, Tran Thanh Quynh Anh, Nguyen Duc ChungPlant Cell Biotechnology and Molecular Biology, 22(65-66), 69-80. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0972-2025 |
[11] |
Effects of different treatments of silver nanoparticles (AgNPs) on the growth & physiological characteristics of lotus (Nelumbo nucifera) Nguyen Quang Hoang Vu, Hoang Thi Kim Hong, Hoang Tan QuangIOP Conference Series: Earth and Environmental Science, 947(1), pp. 012038. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[12] |
Bệnh do vi khuẩn Vibrio spp. gây ra trên tôm, cá nuôi nước lợ ở Thừa Thiên Huế và biện pháp phòng, trị Hoàng Tấn Quảng, Nguyễn Duy Quỳnh Trâm (Đồng chủ biên) Nguyễn Đức Huy, Trần Quang Khánh Vân Phạm Thị Diễm Thi, Phạm Thị Hải Yến Trần Thúy Lan, Lê Mỹ Tiểu Ngọc Trịnh Thị Phương Thảo, Trương Thị HoaNhà xuất bản Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[13] |
Ảnh hưởng của methyl jasmonate lên khả năng tích lũy saponin trong tế bào huyền phù có nguồn gốc từ cây Bảy lá một hoa (Paris polyphylla Smith). Hoàng Tấn Quảng, Trịnh Hữu Tấn, Nguyễn Thanh Giang, Nguyễn Đức Huy, Trương Thị Phương LanBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam, Hội nghị khoa học quốc gia lần thứ 2, Đà Nẵng 5/2016: 1176-1183. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[14] |
Tạo dòng và giải trình tự gen laccase 3 (folac3) từ Fusarium oxysporum. Đặng Thị Thanh Hà, Lê Kim Tuân, Đinh Thị Kim Thiện, Phạm Thị Ngọc Lan, Hoàng Tấn Quảng, Trần Thúy Lan, Nguyễn Đức HuyTạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học Tự nhiên 127(1C): 1-10. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
[15] |
Nghiên cứu tái sinh chồi cây nhân trần cát (Adenosma indianum (Lour.) Merr.) thông qua nuôi cấy callus. Hoàng Tấn Quảng, Trần Thị Diệu, Lê Thị Lệ Quyên, Phạm Thị Diễm Thi, Trương Thị Hồng Hải, Trần Quốc DungTạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học Tự nhiên 127(1C): 53-60. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
[16] |
Đặc điểm hình thái và đa dạng di truyền của cây nhân trần cát (Adenosma indianum (Lour.) Merr.) ở tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế. Hoàng Tấn Quảng, Nguyễn Thị Khánh Linh, Trịnh Hữu Tấn, Đặng Phước Hải, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Trần Quốc DungBáo cáo toàn văn Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2018: 1366-1371. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[17] |
Nhân giống cây Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino) bằng nuôi cấy callus. Hoàng Tấn Quảng, Lê Phổ Quỳnh Như, Nguyễn Minh Trí, Lê Thị Tuyết Nhân, Lê Như Cương, Trương Thị Hồng Hải, Đặng Ngọc SángTạp chí Khoa học, Đại học Huế 128(1E): 59-68. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
[18] |
Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy lên khả năng sinh trưởng của callus cây Bách bệnh (Eurycoma longifolia Jack). Nguyễn Hữu Nhân, Hoàng Tấn Quảng, Nguyễn Hoàng LộcTạp chí Khoa học, Đại học Huế 128(1E): 69-76. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
[19] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường và điều kiện nuôi cấy lên khả năng sinh trưởng của tế bào huyền phù cây bách bệnh (Eurycoma longifolia Jack). Nguyễn Hữu Nhân, Hoàng Tấn Quảng, Nguyễn Hoàng LộcTạp chí khoa học và công nghệ, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế 16(2): 155-166. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[20] |
Xác định sự hiện diện của các gen độc tố ở các chủng Vibrio gây bệnh hoại tử gan tụy cấp tính trên tôm tại Thừa Thiên Huế. Hoàng Tấn Quảng, Trần Thúy Lan, Phạm Thị Diễm Thi, Lê Thị Tuyết Nhân, Lê Mỹ Tiểu Ngọc, Nguyễn Duy Quỳnh Trâm, Nguyễn Thị Thu LiênTạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học Tự nhiên 129(1A): 115–123. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
[21] |
Đánh giá tình hình nhiễm bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) ở tỉnh Thừa Thiên – Huế. Trần Quang Khánh Vân, Phạm Thị Hải Yến, Hoàng Tấn Quảng, Hồ Thị Tùng, Nguyễn Khoa Huy Sơn, Nguyễn Quang Linh, Nguyễn Duy Quỳnh TrâmTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1: 63-68. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[22] |
Phát triển chỉ thị phân tử SCAR nhận diện loài Vibrio vulnificus gây bệnh lở loét trên cá nuôi tại tỉnh Thừa Thiên Huế. Hoàng Tấn Quảng, Phạm Thị Diễm Thi, Trần Thúy Lan, Phạm Thị Hải Yến, Trần Quang Khánh Vân, Nguyễn Duy Quỳnh TrâmTạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học Tự nhiên 129(1C): 99-108. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1388 |
[23] |
Nghiên cứu hàm lượng lycorine của cây sâm cau Curculigo orchioides bằng kỹ thuật HPLC-FD. Bùi Lê Thanh Nhàn, Nguyễn Bảo Hưng, Nguyễn Thị Thu Hiền, Hoàng Tấn Quảng, Trương Thị Bích PhượngBáo cáo toàn văn Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2020: 244-249. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[24] |
Ảnh hưởng của điều kiện nuôi cấy huyền phù lên sinh trưởng và tích lũy saponin RB1 trong tế bào cây giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino). Trần Thị Ngọc Ánh, Phạm Thị Diễm Thi, Trần Thúy Lan, Trần Quốc Dung, Nguyễn Quang Hoàng Vũ, Trương Thị Bích Phượng, Hoàng Tấn QuảngBáo cáo toàn văn Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[25] |
Genetic variability of “Thanh tra” pummelo (Citrus grandis (L.) Osbeck) at Thua Thien Hue, Vietnam Hoang Tan Quang, Le Thi Xuan, Ngo Thi Mai, Nguyen Van Trung, Nguyen Thi Thu Lien, Truong Thi Bich Phuong, Nguyen Hoang LocAnnals of Biological Research - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0976-1233 |
[26] |
Genetic diversity of earthworm Amynthas rodericensis (Grube, 1879) (Clitellata: Megascolecidae) in Vietnam by randomly amplified polymorphic DNA analysis. Van-Thuan Nguyen, Van-Giang Tran, Tran-Trung Nguyen, Tan-Quang Hoang, Quoc-Dung TranJournal of Chemical, Biological and Physical Sciences. Section B - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2249 –1929 |
[27] |
Expression of elicitor-induced curcuminoid genes in cells of zedoary (Curcuma zedoaria Roscoe) Truong Thi Phuong Lan, Nguyen Duc Huy, Nguyen Ngoc Luong, Hoang Tan Quang, Trinh Huu Tan, Le Thi Anh Thu, Nguyen Xuan Huy, Nguyen Hoang LocJournal of Plant Biotechnology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1229-2818 |
[28] |
Đánh giá đa dạng di truyền các loài vi khuẩn Vibrio gây bệnh trên tôm và cá ở Thừa Thiên Huế. Hoàng Tấn Quảng, Nguyễn Đình Khoa, Trần Thúy Lan, Phạm Thị Diễm Thi, Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Duy Quỳnh Trâm, Nguyễn Thị Thu LiênBáo cáo toàn văn Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc 2020: 93-98. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[29] |
Genetic Relationship of Two Agamid Lizard Species in Vietnam by Random Amplified Polymorphic DNA Analysis. Dung Q. Tran, Thien V. Tran, Quang T. HoangLife Science Journal - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 097-8135 |
[30] |
Characterization of carboxymethyl cellulase produced by Trichoderma asperellum Nguyen Hoang Loc, Nguyen Hong Van, Hoang Tan QuangAdvancements in Life Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2310-5380 |
[31] |
Study on genetic diversity of Curculigo orchioides Gaertn populations from Vietnam, an endangered medicinal herb. Hoang Tan Quang, Bui Le Thanh Nhan, Tran Minh Duc, Tran Van Giang, Pham ThanhPlant Cell Biotechnology and Molecular Biology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0972-2025 |
[32] |
Synthetic dyes removal by Fusarium oxysporum HUIB02 and stimulation effect on laccase accumulation Nguyen Duc Huy, Dang Thi Thanh Ha, Kuan Shiong Khoo, Pham Thi Ngoc Lan, Hoang Tan Quang, Nguyen Hoang Loc, Seung-Moon Park, Ashokkumar Veeramuthu, Pau Loke ShowEnvironmental Technology & Innovation - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2352-1864 |
[33] |
Characterisation and antifungal activity of extracellular chitinase from a biocontrol fungus, Trichoderma asperellum PQ34 Nguyen Hoang Loc, Nguyen Duc Huy, Hoang Tan Quang, Tran Thuy Lan, Tran Thi Thu HaMycology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2150-1203 |
[34] |
Isolation of Weissella cibaria from Pacific white shrimp (Litopenaeus vannamei) gastrointestinal tract and evaluation of its pathogenic bacterial inhibition Nguyen Duc Huy, Le My Tieu Ngoc, Nguyen Hoang Loc, Tran Thuy Lan, Hoang Tan Quang, Tran Quoc Dung, Truong Thi Phuong Lan, Vu Duc Hoang, Nguyen Thi Dong PhuongIndian Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0974-6846 |
[35] |
Genetic diversity and toxic genes analysis of Vibrio isolated from white leg shrimp and marine fishes cultured in Tam Giang lagoon in Thua Thien Hue province, Vietnam. Hoang Tan Quang, Tran Thuy Lan, Truong Thi Hong Hai, Pham Thi Hai Yen, Tran Quang Khanh Van, Ho Thi Tung, Mac Nhu Binh, Nguyen Khoa Huy Son, Nguyen Quang Linh, Nguyen Duy Quynh TramIndian Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0974-6846 |
[36] |
Genetic diversity of loach Misgurnus anguillicaudatus (Cantor, 1842) in Vietnam by randomly amplified polymorphic DNA analysis Quoc-Dung Tran, The Hung-Anh Mai, Tan-Quang Hoang, Van-Giang Tran, Thi Phuong-Anh VuJournal of Chemical, Biological and physical sciences 8(1): 106-119. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2249-1929 |
[37] |
Screening and production of manganese peroxidase from Fusarium sp. on residue materials Nguyễn Đức Huy, Nguyễn Thị Thanh Tiền, Lê Thị Huyền, Hoàng Tấn Quảng, Trương Quý Tùng, Nguyễn Ngọc Lương, Seung-Moon ParkMycobiology 45(1): 52-56. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1229-8093 |
[38] |
Study on genetic diversity of Paris polyphylla population from Vietnam and China Hoang Tan Quang, Cai Thi Quynh Thoa, Trinh Huu Tan, Nguyen Thanh Giang, Nguyen Duc Huy, Truong Thi Bich Phuong, Van Thi YenPlant Cell Biotechnology and Molecular Biology 17(1&2): 57-63. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0972-2025 |
[39] |
Cloning and expression of two genes coding endo-β-1,4-glucanases from Trichoderma asperellum PQ34 in Pichia pastoris Nguyen Hoang Loc, Le My Tieu Ngoc, Hoang Tan Quang, Nguyen Duc Huy, Nguyen Ngoc LuongChemical Papers 70(3): 284-293. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1336-9075 |
[40] |
Cải thiện mức độ biểu hiện kháng nguyên tái tổ hợp 3-1E của Eimeria trong Escherichia coli BL 21 (DE3) Đinh Thị Bích Lân, Huỳnh Văn Chương, Đặng Thanh Long, Hoàng Tấn Quảng, Lê Đức Thạo, Lê Quốc Việt, Lê Công Thịnh, Đặng Thị Hương, Hoàng Thị Thùy Nhung, Phùng Thăng LongTạp chi KHKT Thú y 23(20: 55-63. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[41] |
Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa kháng nguyên 3-1E từ Eimeria được phân lập tại Thừa Thiên Huế Đinh Thị Bích Lân, Phùng Thăng Long, Đặng Thanh Long, Huỳnh Văn Chương, Hoàng Tấn Quảng, Lê Quốc Việt, Lê Đức Thạo, Lê Công Thịnh, Trần Thị Việt LuânTC Khoa học kỹ thuật thú y 22(7): 60-67. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[42] |
Nghiên cứu cải thiện mức độ biểu hiện chitinase 42 kDa của Trichoderma asperellum SH16 ở Saccharomyces cerevisiae Hoàng Tấn Quảng, Lê Mỹ Tiểu Ngọc, Nguyễn Thị Quý Hòa, Nguyễn Hoàng LộcTạp chí Công nghệ Sinh học 12(4): 715-721. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[43] |
Giáo trình Thực hành sinh lý thực vật - Hoá sinh và vi sinh vật học Trần Thanh Phong, Võ Thị Mai Hương, Phạm Thị Ngọc Lan, Hoàng Thị Kim Hồng, Nguyễn Thị Thu Thuỷ, Hoàng Tấn QuảngNhà xuất bản Đại học Huế - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[44] |
Giáo trình Chỉ thị phân tử Nguyễn Thị Thu Liên, Hoàng Tấn QuảngNhà xuất bản Đại học Huế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[45] |
Expression of chitinase (chi42) gene from Trichoderma asperellum in Saccharomyces cerevisiae Nguyen Hoang Loc, Nguyen Thi Quy Hoa, Pham Thi Kim Cuc, Hoang Tan QuangAnnals of Biological Research 4(9):15-19 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0976-1233 |
[46] |
Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa tiểu đơn vị kháng nguyên bám dính 987P từ Escherichia coli 13NT Nguyễn Hoàng Lộc, Lê Mỹ Tiểu Ngọc, Đoàn Thị Tám, Hoàng Tấn Quảng, Trần Thúy Lan, Lê Quốc Việt, Phan Văn Quyết, Đinh Thị Bích Lân, Phùng Thăng LongBáo cáo toàn văn Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc năm 2013 (quyển 1): 312-316 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[47] |
Purification of recombinant neutral protease (NPRC10) by partitioning in aqueous two-phase systems Nguyen Hoang Loc, Ho Thi Thu Lien, Do Van Giap, Hoang Tan QuangEuropean Journal of Experimental Biology 3(2): 252-257 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2248-9215 |
[48] |
Cloning and expression of genes encoding F107-C and K88-1NT fimbrial proteins of enterotoxigenic Escherichia coli from piglets Nguyen Hoang Loc, Le My Tieu Ngoc, Tran Thuy Lan, Le Quoc Viet, Le Duc Thao, Hoang Tan Quang, Dinh Thi Bich Lan, Phung Thang LongIndian J Microbiol 53(4): 488-491 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0973-7715 |
[49] |
Cải thiện mức độ biểu hiện kháng nguyên tái tổ hợp Cryptosporidium parvum Cp23 trong Escherichia coli BL21 (DE3) Đinh Thị Bích Lân, Phùng Thăng Long, Nguyễn Hoàng Lộc, Hoàng Tấn Quảng, Trần Thúy Lan, Lê Quốc Việt, Đặng Thanh Long, Lê Công Thịnh, Huỳnh Văn Chương, Đặng Thị Thu GiangTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y 6(21): 35-42 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4751 |
[50] |
Nghiên cứu cải thiện mức độ biểu hiện của kháng nguyên bám dính K88 tái tổ hợp phân lập từ Escherichia coli mang độc tố đường ruột của lợn con cai sữa Nguyễn Hoàng Lộc, Nguyễn Thị Khánh Quỳnh, Hoàng Tấn Quảng, Trần Thúy Lan, Lê Mỹ Tiểu Ngọc, Đinh Thị Bích Lân, Phùng Thăng LongTạp chí sinh học 36(1se): 120-125 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[51] |
Cloning and expression of gene encoding P23 protein from Cryptospordium parvum Đinh Thị Bích Lân, Trần Thúy Lan, Lê Quốc Việt, Phan Văn Quyết, Hoàng Tấn Quảng, Nguyễn Hoàng Lộc, Phùng Thăng LongJournal of BioScience and Biotechnology 3(3): 189 -193 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1314-6246 |
[52] |
Characterization of extracellular protease from Bacillus pumilus I7 Cu Le Nguyen, Tran Nguyen Thao, Nguyen Duc Huy, Hoang Tan Quang, Nghiem Van Tung, Nguyen Hoang LocTC Công nghệ sinh học 10(4A): 825-831 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[53] |
Production of recombinant NPRC10 protease in 14-L fermentation scale Nguyen Hoang Loc, Nguyen Sy Cong, Do Van Giap, Nguyen Thi Quy Hoa, Hoang Tan Quang, Nguyen Duc HuyEuropean Journal of Experimental Biology 2(4): 913-918 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 2248-9215 |
[54] |
Production of NPRC10 protease by recombinant Escherichia coli through submerged culture in 40-L fermenter Nguyen Hoang Loc, Do Van Giap, Hoang Tan QuangAnnals of Biological Research 2(6): 62-68 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0976-1233 |
[55] |
Tinh sạch chitinase của Trichoderma asperellum bằng hệ hai pha polyethylene glycol/potassium phosphate Nguyễn Hoàng Lộc, La Phương Thảo, Hoàng Tấn Quảng, Nguyễn Thị Quý Hòa, Nguyễn Thanh GiangTC Công nghệ sinh học 10(4A): 833-838 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[56] |
Trichoderma asperellum chi42 genes encode chitinase Nguyen Hoang Loc, Hoang Tan Quang, Nguyen Bao Hung, Nguyen Duc Huy, Truong Thi Bich Phuong, Tran Thi Thu HaMycobiology 39(3): 182-186 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1229-8093 |
[57] |
The effects of culture conditions on neutral protease (NPRC10) in a recombinant Escherichia coli BL21 (DE3) Nguyen Hoang Loc, Hoang Tan Quang, Bui Thi Hong Lam, Dao Thi Thuy TrangAnnals of Biological Research 2(3): 474-485 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0976-1233 |
[58] |
In vitro propagation of Adenosma indianum (Lour.) Merr. Truong Thi Bich Phuong, Phan Thuy Truc Nhu, Lam Thi Ngoc Thuy, Tran Thuy Lan, Tran Quoc Dung, Hoang Tan QuangPlant Cell Biotechnology and Molecular Biology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0972-2025 |
[59] |
Development of a diagnostic SCAR marker for Vibrio shilonii caused acute hepatopancreatic necrosis disease in whiteleg shrimp Hoang Tan Quang, Pham Thi Diem Thi, Tran Thuy Lan, Nguyen Duc Huy, Nguyen Duy Quynh Tram, Nguyen Thi Thu LienAdvancements in Life Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2310-5380 |
[60] |
Genetic diversity analysis based on Retrotransposon Microsatellite Amplification Polymorphisms (REMAP) for distinguishing the ginger chemotype of Thua Thien Hue (Zingiber officinale Roscoe) from other Vietnamese ginger types Nguyen Hoang An, Phan Thi Thao Nguyen, Tran Thuy Lan, Hoang Tan Quang, Truong Thi Bich PhuongJordan Journal of Biological Sciences - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1995-6673 |
[1] |
Nghiên cứu nhân giống cây nhân trần cát (Adenosma indianum (Lour.) Merr.) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[2] |
Nghiên cứu sản xuất saponin từ nuôi cấy tế bào cây bảy lá một hoa (Paris polyphylla Sm.) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[3] |
Sử dụng chỉ thị phân tử để nghiên cứu sự khác biệt di truyền của bưởi Thanh trà tại Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[4] |
Nghiên cứu sản xuất enzyme chitinase tái tổ hợp ở quy mô pilot Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thư ký |
[5] |
Nghiên cứu sản xuất enzyme β-glucanase tái tổ hợp từ Trichoderma asperellum trong nấm men Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thư ký |
[6] |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm protease tái tổ hợp trong hệ lên men quy mô pilot và thử nghiệm ứng dụng sản xuất nước chấm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thừa Thiên HuếThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thư ký |
[7] |
Tạo dòng và biểu hiện gen chitinase kháng nấm bệnh ở thực vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thư ký |
[8] |
Nghiên cứu sản xuất gypenoside từ nuôi cấy tế bào cây Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 17/09/2022; vai trò: Chủ nhiệm |