Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.560150
PGS. TS Trần Anh Đức
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình đánh giá mức độ đứt gãy ADN tinh trùng Triệu Tiến Sang; Trần Anh Đức; Trần Văn Khoa; Nguyễn Hà Anh; Nguyễn Thị Thanh Nga; Nguyễn Thị TrangKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[2] |
Taxonomy of the Ranatra biroi group sensu Lansbury, 1972 (Nepomorpha: Nepidae), with descriptions of two new species. Tran, A.D. & Zettel, H.Raffles Bulletin of Zoology, 69: 507–521. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[3] |
Hispidovelia gen.n. (Hemiptera: Heteroptera: Veliidae) from Southeast Asia Zettel H., Laciny, A. & Tran, A.D.Zeitschrift der Arbeitsgemeinschaft Österreichischer Entomologen, 73: 157–163. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0375–5223 |
[4] |
Taxonomy of Micronectidae (Heteroptera: Nepomorpha) from Vietnam, with descriptions of 11 new species Ha, T.N. & Tran, A.D.European Journal of Taxonomy, 756(1), 1-82. https://doi.org/10.5852/ejt.2021.756.1407 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2118-9773 |
[5] |
Dẫn liệu về các loài côn trùng thuộc bộ Cánh nửa (Hemiptera) ở rừng ngập mặn Vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Trần Anh Đức, Nguyễn Thanh SơnTạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 62: 26–37. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[6] |
Taxonomic review of the Ranatra gracilis group sensu Lansbury, 1972 (Nepomorpha: Nepidae), with descriptions of four new species Tran A.D. & H. ZettelRaffles Bulletin of Zoology, 69: 45–70. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[7] |
Revision of the genus Eotrechus Kirkaldy (Hemiptera, Heteroptera, Gerridae), with descriptions of six new species Tran A.D., Zettel H. & Sites R.W.Deutsche Entomologische Zeitschrift, 70(1): 69-111. https://doi.org/10.3897/dez.70.97117 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1435-1951 |
[8] |
A taxonomical study of the genus Esakia Lundblad, 1933 (Heteroptera: Gerromorpha: Gerridae), with descriptions of two new species from Borneo. Tran A.D. & H. ZettelAquatic Insects, 40: DOI: 10.1080/01650424.2019.1622735. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1744-4152 |
[9] |
The genus Ranatra Fabricius (Heteroptera: Nepidae) in Borneo, with a redescription of Ranatra spinifrons Montandon and the description of a new species Tran, A.D. & R. PoggiZootaxa, 4555(2): 236–246. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[10] |
Nghiên cứu thành phần loài côn trùng bộ Cánh nửa ở nước (Insecta: Hemiptera) tại khu di tích thánh địa Mỹ Sơn, tỉnh Quảng Nam Chu Thị Đào, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Trần Anh ĐứcTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 33(1S): 72–78. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[11] |
Dẫn liệu về thành phần loài Cánh cứng (Insecta: Coleoptera) ở nước tại một số thuỷ vực thuộc tỉnh Quảng Nam Nguyễn Thị Thu Hà, Vũ Thị Hoa Dừa, Trần Anh ĐứcTạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 33(1S): 144–149. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[12] |
Water Bugs of Singapore and Peninsular Malaysia Tran Anh Duc, Yang Chang Man, Lanna ChengLee Kong Chian Natural History Museum, National University of Singapore, August 2015, 334 pp. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-981-4597-60-9 |
[13] |
Species composition and distributional characteristics of freshwater decapod crustaceans (Crustacea: Decapoda) and molluscs (Mollusca) in Xuan Son National Park, Phu Tho province Nguyen Thanh Son, Nguyen Xuan Quynh, Nguyen Van Vinh, Tran Anh DucVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 32(1S): 111–117. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[14] |
Preliminary data on freshwater decapod crustaceans (Crustacea: Decapoda), molluscs (Mollusca) in Xuân Sơn National Park, Phú Thọ province Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Xuân Quýnh, Trần Anh Đức, Đào Văn ThôngVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 30(3S): 98–102. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[15] |
Records of decapod crustaceans (Crustacea: Decapoda) and molluscs (Mollusca) from Bắc Kạn, Lai Châu, and Nghệ An provinces Nguyễn Xuân Quýnh, Trần Anh Đức, Nguyễn Thanh SơnVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 30(3S): 91–97. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[16] |
Assessment of water quality in selected water bodies of Bắc Kạn province by using macro-invertebrates as bio-indicators Nguyễn Xuân Quýnh, Đinh Quang Hiệp, Trần Anh Đức, Nguyễn Thanh SơnVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 30(3S): 86–90. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[17] |
Kết quả nghiên cứu về bộ Phù du (lớp Côn trùng) tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ Nguyễn Văn Vịnh, Dương Văn Cường, Trần Anh ĐứcBáo cáo Khoa học Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 8, Hà Nội (10–11 tháng 4 năm 2014), tr. 321–326. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[18] |
Sử dụng động vật không xương sống cỡ lớn làm sinh vật chỉ thị quan trắc và đánh giá chất lượng nước một số thủy vực phía tây tỉnh Nghệ An Nguyễn Xuân Quýnh, Đinh Quang Hiệp, Trần Anh Đức, Nguyễn Thái Bình, Ngô Xuân Nam, Nguyễn Mạnh HùngBáo cáo Khoa học Hội nghị Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ 5, Hà Nội (18 tháng 10 năm 2013), tr. 1541–1546. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[19] |
The diversity of aquatic insects in Ba Vi National Park, Hanoi Nguyen Van Vinh, Nguyen Thi Anh Nguyet, Tran Anh Duc, Nguyen Xuan QuynhVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 28(2S): 55–61. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[20] |
Assessment of water quality in selected water bodies of Ba Vi National Park by using macro-invertebrates as bio-indicators Tran Thi Thu Trang, Nguyen Xuan Quynh, Tran Anh DucVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 28(2S): 50–54. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[21] |
A taxonomic study of Metrocoris Mayr, 1865 (Gerromorpha: Gerridae) in Vietnam, with descriptions of five new species Tran, A.D. & Polhemus, D.A.Raffles Bulletin of Zoology, 65: 109–149. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[22] |
Descriptions of two new species of Rhagovelia (Heteroptera: Gerromorpha: Veliidae) from Vietnam Nguyen, X.Q. & Tran, A.D.Raffles Bulletin of Zoology, 64: 389–396. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[23] |
Three new species of the water strider genus Rhyacobates Esaki, 1923 (Hemiptera: Gerridae) from Vietnam Tran, A.D. & Nguyen, X.Q.Zootaxa, 4121(5): 501–516. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[24] |
Notes on the subfamily Ranatrinae (Hemiptera: Nepidae) from Vietnam, with two new species of Ranatra Fabricius, 1790 Tran, A.D. & Nguyen, V.V.Journal of Asia-Pacific Entomology, 19(2): 515–523. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1226-8615 |
[25] |
A study of the genus Aphelocheirus (Hemiptera: Nepomorpha: Aphelocheiridae) from northern Vietnam, with descriptions of three new species Tran, A.D. & Nguyen, X.Q.Zootaxa, 4083(4): 587–600. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[26] |
First notes on Hebrus (Heteroptera: Hebridae) in Vietnam Zettel, H. & Tran, A.D.Annalen des Naturhistorischen Museums in Wien, 118B: 55–59. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0255-0105 |
[27] |
Dẫn liệu bước đầu về thành phần loài Cánh nửa (Insecta: Hemiptera) ở nước tại khu vực tỉnh Hà Giang Trần Anh Đức, Chu Thị Đào, Nguyễn Xuân Quýnh, Nguyễn Văn Vịnh, Nguyễn Thanh SơnBáo cáo Khoa học Hội nghị Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần thứ 6, Hà Nội (21 tháng 10 năm 2015) tr. 85–90. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[28] |
Preliminary Data on Water Bugs (Insecta: Hemiptera) in Xuân Sơn National Park, Phú Thọ Province Trần Anh Đức, Phan Quỳnh Lê, Nguyễn Xuân QuýnhVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 30(3S): 21–27. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[29] |
Description of a new species of Esakia Lundblad, 1933 (Insecta: Heteroptera: Gerridae) from Vietnam Tran, A.D. & H. ZettelAnnalen des Naturhistorischen Museums in Wien, 115B: 21–25. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0255-0105 |
[30] |
Notes on Southeast Asian Ranatra (Heteroptera: Nepidae), with description of a new species from Singapore and neighbouring Indonesian islands Tran, A.D. & D.A. PolhemusRaffles Bulletin of Zoology, 60(1): 101–107. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[31] |
The water skater genus Gerris Fabricius (Hemiptera: Heteroptera: Gerridae) in Vietnam, with description of a new species Tran, A.D. & J.T. PolhemusZootaxa, 3382: 20–28. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[32] |
Taxonomic notes on Amemboa lyra Paiva and Amemboa riparia Polhemus & Andersen (Hemiptera: Heteroptera: Gerridae) Polhemus, J.T. & A.D. TranZootaxa, 3341: 54–58. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[33] |
Notes on the ecological succession at some aquatic ecosystems in Ma Da area, Dong Nai province, aftermath of Agent Orange/ dioxins Nguyen Xuan Quynh, Ngo Xuan Nam, Tran Anh Duc, Nguyen Quang Huy, Nguyen Thai BinhVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 27(2S): 91-96. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[34] |
The impacts of Agent Orange/ dioxins on the environment and biodiversity in Ma Da area, Dong Nai province Ngo Xuan Nam, Nguyen Xuan Quynh, Tran Anh Duc, Nguyen Quang Huy, Nguyen Thai BinhVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 27(2S): 74-77. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[35] |
Notes on the water bugs (Hemiptera: Heteroptera) in urban areas of Hanoi Tran Anh Duc, Pham Thi Mai, Nguyen Xuan Quynh, Ngo Xuan Nam, Nguyen Quang HuyVNU Journal of Science, Natural Sciences and Technology, 27(1): 9-13. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[36] |
Long term effects of Agent Orange/ dioxin on aquatic invertebrate fauna in Ma Da area, Dong Nai province Nguyen Xuan Quynh, Ngo Xuan Nam, Nguyen Quang Huy, Nguyen Thai Binh, Nguyen Thanh Son, Tran Anh DucVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 26(4S): 634-638. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[37] |
Faunistical notes on the water measurer Hydrometra Latreille, 1796 (Insecta: Heteroptera: Hydrometridae) from Vietnam and Hainan Island Tran A.D., Yang C.M., Nguyen X.Q. & H. ZettelAnnalen des Naturhistorischen Museums in Wien, 111B: 19-29. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0255-0105 |
[38] |
An overview of macro-invertebrates at some aquatic habitats of Ma Da area, Dong Nai province Nguyen Xuan Quynh, Ngo Xuan Nam, Tran Anh Duc, Nguyen Quang Huy, Nguyen Thanh SonVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 26(1S): 63-68. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[39] |
An overview of zooplankton in water bodies of Ma Da area, Dong Nai province Nguyen Xuan Quynh, Ngo Xuan Nam, Tran Anh Duc, Nguyen Quang Huy, Nguyen Thanh SonVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 26(1S): 38-42. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[40] |
Notes on the Aphelocheiridae (Heteroptera) from Indochina, with redescriptions of Aphelocheirus inops and A. gularis and the description of a new species from Vietnam Zettel, H. & A.D. TranActa Zoologica Academiae Scientiarum Hungaricae, 55(3): 211-226. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1217-8837 |
[41] |
Two new species of the genus Amemboides Polhemus & Andersen, 1984, stat. nov. (Hemiptera: Heteroptera: Gerromorpha: Gerridae) from Vietnam Tran, A.D. & J.T. PolhemusZootaxa, 2216: 49-56. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[42] |
First inventory of the water bugs (Heteroptera: Nepomorpha, Gerromorpha) of Langkawi Island, Kedah, Malaysia Zettel, H. & A.D. TranRaffles Bulletin of Zoology, 57(2): 279-295. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[43] |
Revision of the Oriental subgenus Velia (Haldwania) Tamanini, 1955 (Heteroptera: Veliidae), with descriptions of four new species Tran, A.D., H. Zettel & F.M. BuzzettiInsect Systematics & Evolution, 40(2): 171-199. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1399-560X |
[44] |
Descriptions of two large water striders of the genus Limnometra Mayr, 1865 (Insecta: Heteroptera: Gerridae) from the Philippines and Malaysia Zettel, H., C.M. Yang & A.D. TranAnnalen des Naturhistorischen Museums in Wien, 110B: 21-31. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0255-0105 |
[45] |
The genus Eotrechus (Heteroptera: Gerridae) in Vietnam, with descriptions of two new species Polhemus, J.T., A.D. Tran & D.A. PolhemusRaffles Bulletin of Zoology, 57(1): 29-37. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[46] |
Two new species of Amemboa subgenus Amemboides (Heteroptera: Gerridae) from China and Laos Zettel, H., C.M. Yang & A.D. TranRaffles Bulletin of Zoology, 55(2): 223-229. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[47] |
On Gerridae (Insecta: Heteroptera) from Bhutan, with description of a new species of Onychotrechus Kirkaldy, 1903 Zettel, H. & A.D. TranZootaxa, 1467: 43-49. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[48] |
Notes on Eotrechus Kirkaldy, 1902 (Heteroptera: Gerridae), with descriptions of two new species Tran, A.D. & H. ZettelZootaxa, 1353: 39-51. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[49] |
New species and new records of Haloveliinae (Insecta: Heteroptera: Veliidae) from Vietnam Zettel, H. & A.D. TranAnnalen des Naturhistorischen Museums in Wien, 107B: 71-90. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0255-0105 |
[50] |
New species of the water strider genera Eotrechus Kirkaldy and Rhyacobates Esaki (Heteroptera: Gerridae) from Vietnam Tran, A.D. & C.M. YangRaffles Bulletin of Zoology, 54(1): 11-20. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[51] |
Two new species of Rhagovelia (Heteroptera: Veliidae) from Vietnam: first records of the R. papuensis group from South-eastern Asia Zettel, H. & A.D. TranTijdschrift Voor Entomologie, 147: 229-235. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0040-7496 |
[52] |
The aquatic bugs (Heteroptera) of the Anambas and Natuna Islands, Indonesia Tran, A.D. & C.M. YangRaffles Bulletin of Zoology, Supplement 11: 55-59. - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0217-2445 |
[53] |
Locomotion and flow speed preferences in natural habitats by large water striders, Ptilomera tigrina, with micro-morphological adaptations for rowing Kim, W., Pham, T.H., Nguyen, P.D., Tran, A.D., Ha, J., Jablonski, P.G. & Lee, S.I.Journal of Ethology, 40: 211–221. https://doi.org/10.1007/s10164-022-00749-y - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0289-0771 |
[54] |
Two new species of the water strider genus Metrocoris Mayr, 1865 (Insecta: Heteroptera: Gerridae) from Vietnam, and redescription of M. femoratus (Paiva, 1919) from Meghalaya, India Tran, A.D. & H. ZettelAnnalen des Naturhistorischen Museums in Wien, 106B: 41-54. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0255-0105 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2019-12-20 - 2024-02-29; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu khu hệ côn trùng nước bộ Cánh nửa (Hemiptera) tại khu vực miền núi phía bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ, Chương trình 33 Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu và xây dựng bộ Địa chí Quốc gia Việt Nam: Tập Động vật, Thực vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2019 - 11/2020; vai trò: Thành viên chính |
[13] |
Nghiên cứu, đánh giá đa dạng sinh học một số nhóm sinh vật và xác định cơ sở khoa học xây dựng mô hình, bảo tồn hệ sinh thái suối tại khu di tích Mỹ Sơn, tỉnh Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài nhánh thuộc đề tài độc lập cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên |
[14] |
Điều tra, khảo sát, đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp ngăn chặn, kiểm soát các loài sinh vật ngoại lai xâm hại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Tuyên QuangThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên |
[15] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học một số taxon Động vật không xương sống nước ngọt (Côn trùng nước, Giáp xác cỡ lớn, Thân mềm) tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 10/2012 - 10/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[16] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học động vật không xương sống cỡ lớn và mối liên quan của chúng đối với chất lượng nước tại một số thủy vực nước ngọt ở miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy Phát triển Khoa học & Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
[17] |
Điều tra tổng thể Đa dạng sinh học các hệ sinh thái đầm phá ven biển Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Dự án 47Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Thành viên |
[18] |
Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển Tiên Yên – Hà Cối (Quảng Ninh) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Dự án 47Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thành viên |
[19] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học côn trùng nước và đề xuất các biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học ở Vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
[20] |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu về tài nguyên sinh vật ở vùng ven biển huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình phục vụ cho việc bảo tồn, khai thác và sử dụng hợp lý các hệ sinh thái ven biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Thái BìnhThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên |
[21] |
Điều tra đa dạng sinh học côn trùng nước bộ Cánh nửa (Hemiptera: Heteroptera) tại một số thủy vực tiêu biểu của khu vực nội thành và ven đô thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[22] |
Nghiên cứu tổng thể đa dạng sinh học của các hồ chứa nước ở Singapore Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia SingaporeThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Trợ lý nghiên cứu |
[23] |
Hệ thống phân loại học và địa lý sinh vật của Chân khớp cỡ lớn nước ngọt tại Đông Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia SingaporeThời gian thực hiện: 2004 - 2007; vai trò: Nghiên cứu sinh |