Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1470679
ThS Phạm Thị Ngọc Yến
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu và Phát triển cây trồng
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Kết quả chọn tạo và khảo nghiệm giống lúa lai hai dòng thơm TH6-6 Trần Thị Huyền; Nguyễn Văn Mười; Vũ Văn Quang; Phạm Thị Ngọc Yến; Nguyễn Thị TrâmNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Kết quả hoàn thiện quy trình nhân dòng mẹ và sản xuất hạt lai F1 tổ hợp lúa lai hai dòng th6-6 Nguyễn Văn Mười; Phạm Thị Ngọc Yến; Trần Văn Quang; Nguyễn Thị TrâmNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Nghiên cứu biểu hiện di truyền tính thơm trong chọn giống lúa lai hai dóng năng suất cao Nguyễn Thị Trâm; Phạm Thị Ngọc Yến; Nguyễn Văn Mười; Trần Văn QuangNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[4] |
Kết quả nghiên cứu chọn lọc duy trì độ thuần dòng bố mẹ lúa lai hai dòng Nguyễn Thị Trâm; Phạm Thị Ngọc Yến; Trần Văn Quang; Lê Thị Khải Hoàn; Đặng Văn HùngNông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[5] |
Kết quả chọn tạo giống lúa thơm Hương cốm Nguyễn Thị Trâm; Phạm Thị Ngọc Yến; Trần Văn Quang; Nguyễn Văn Mười; Nguyễn Trọng Tú; Vũ Thị Bích Ngọc; Lê Thị Khải Hoàn; Trương Văn TrọngTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[6] |
Kết quả nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất hạt lai F1 giống lúa TH3-3 Nguyễn Thị Trâm; Trần Văn Quang; Phạm Thị Ngọc Yến; Nguyễn Bá Thông; Nguyễn Văn Mười; Nguyễn Trọng Tú; Vũ Thị Bích NgọcTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[7] |
Kết quả chọn tạo giống lúa lai hai dòng mới TH3 - 4 Nguyễn Thị Trâm; Phạm Thị Ngọc Yến; Trần Văn Quang; Nguyễn Văn Mười; Nguyễn Trọng Tú; Vũ Thị Bích Ngọc; Lê Thị Khải HoànTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[8] |
Kết quả tạo giống lúa lai hai dòng mới TH3-7 năng suất cao, kháng bạc lá Nguyễn Thị Trâm, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Văn Mười, Trần Văn Quang, Vũ Văn Quang, Trần Thị Huyền, Nguyễn Trí HoànTạp chí Nông nghiệp và PTNT. Tháng 12/2015: 21-32 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
[9] |
Kết quả nghiên cứu, hoàn thiện quy trình kỹ thuật sản xuất hạt lai F1 tổ hợp lúa lai TH3-7 Phạm Thị Ngọc Yến, Vũ Văn Quang, Vũ Thị Bích Ngọc, Nguyễn Thị Trâm và cs.Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Tập 14, số 11: 1846-1852 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0004 |
[10] |
Đánh giá mức độ biểu hiện một số tính trạng liên quan đến chất lượng gạo từ dòng bố mẹ đến các thế hệ con cái Vũ Văn Quang, Nguyễn Thị Trâm, Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Văn Mười, Trần Thị HuyềnTạp chí Nông nghệp&PTNT. Số 16/2017: 11-20 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
[11] |
Đánh giá đặc điểm của các dòng bố mẹ trong sản xuất hạt lai F1, năng suất và chất lượng của con lai phục vụ cho việc chọn tạo giống lúa lai mới. Evaluation of characteristics of parent lines in F1 hybrid seed production, yield, and quality of hybrids for the selection and breeding of new hybrid rice varietiesTạp chí Nông nghệp&PTNT. Tháng 12/2019: 105-112 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
[12] |
Tuyển chọn và đánh giá tính khác biệt của giống cây dược liệu mới, Shacha – inchi S18 (Plunkenetia volubilis L.) Phạm Thị Ngọc Yến, Nguyễn Thị Trâm, Vũ Văn Quang, Nguyễn Văn Mười và cs.Tạp chí Nông nghệp&PTNT. Tháng 12/2019: 139-146 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2815-6153 |
[13] |
Results of the survey, and selection of sacha-inchi (Plukenetia volubilis L.) in different ecology regions in Vietnam Quang Vu Van*, Ngoc Yen Pham Thi, Tram Nguyen Thi, Muoi Nguyen Van, Thanh Le Van, Bich Ngoc Vu Thi, Bich Hong Nguyen ThiJournal of Ecological Engineering 2022, 23(8), 162–169 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2299–8993 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: 01/2023 - 11/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai hai dòng có năng suất cao chất lượng tốt và có mùi thơm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quốc giaThời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Sản xuất thử giống lúa lai hai dòng TH3 - 7 cho các tỉnh phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Sản xuất thử giống lúa thơm Hương cốm 3 cho các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu tuyển chọn giống Sacha inchi phù hợp cho vùng sinh thái phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Ứng dụng sản xuất giống lúa lai năng suất, chất lượng cao, có mùi thơm TH6-6 phục vụ cho phát triển gạo hàng hóa tại tỉnh Hải Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải DươngThời gian thực hiện: T1/2019 - T12/2020; vai trò: Tham gia |
[10] |
Xây dựng mô hình cánh đồng mẫu lớn sản xuất giống Lai thơm 6 gắn với tiêu thụ sản phẩm tại tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú ThọThời gian thực hiện: T1/2021 - T12/2022; vai trò: Tham gia |
[11] |
Nghiên cứu chọn tạo giống lúa lai thơm, ngắn ngày cho các vùng trồng lúa chính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: T1/2022 - T12/2026; vai trò: Chủ nhiệm |