Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.042530

PGS. TS Nguyễn Ngọc Phước

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học Nông lâm - Đại học Huế

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Phân lập vi khuẩn tía quang hợp từ bùn đáy ao nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei, Boone, 1931) tại tỉnh Thừa Thiên - Huế

Nguyễn Ngọc Phước; Nguyễn Nam Quang; Nguyễn Đức Quỳnh Anh
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Bước đầu nghiên cứu bệnh nấm trên cá tầm [acipenser spp nuôi tại Thừa Thiên - Huế

Nguyễn Ngọc Phước; Nguyễn Thị Huế Linh; Nguyễn Thị Thu Giang; Nguyễn Thị Xuân Hồng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

Ảnh hưởng của chế phẩm synbiotic chứa vi khuẩn sinh axit lactic Lactococcus lactis và fructooligosaccharide lên một số chỉ tiêu miễn dịch của tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

Nguyễn Thị Huế Linh; Nguyễn Thị Xuân Hồng; Trần Thị Thúy Hằng; Nguyễn Ngọc Phước
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2855-1256
[4]

Ảnh hưởng của chế phẩm synbiotic chứa vi khuẩn sinh axit lactic Lactococcus lactis và fructooligosaccharide lên một số chỉ tiêu miễn dịch của tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

Nguyễn Thị Huế Linh; Nguyễn Thị Xuân Hồng; Trần Thị Thúy Hằng; Nguyễn Ngọc Phước
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2855-1256
[5]

Phân lập và đặc điểm các chủng Enterococcus feacalis trên cá chình hoa (Anguila marmorata) nuôi tại Quảng Bình

Nguyễn Ngọc Phước; Nguyễn Thị Huế Linh; Nguyễn Đức Quỳnh Anh; Nguyễn Nam Quang; Nguyễn Thị Xuân Hồng
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2855-1256
[6]

Bước đầu nghiên cứu bệnh do vi khuẩn Flavobacterium columnare trên cá rô phi (Oreochromis sp.) nuôi tại Thừa Thiên-Huế

Nguyễn Ngọc Phước; Nguyễn Thị Huế Linh; Nguyễn Thị Xuân Hồng
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[7]

Nghiên cứu một số đặc tính sinh hoá của các chủng xạ khuẩn phân lập được từ các ao nuôi tôm thâm canh tại Thừa Thiên Huế

Nguyễn Ngọc Phước; Nguyễn Thị Huế Linh; Trương Thị Hoa
Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2855-1256
[8]

Nghiên cứu khả năng bảo hộ của vắc xin bất hoạt bằng formalin Streptococcus agalactiae (serotype III) trên cá rô phi (Oreochromis sp.)

Nguyễn Ngọc Phước; Nguyễn Thị Huế Linh; Nguyễn Thị Xuân Hồng; Sandra Adams; Janina Z. Costa; Kim D. Thompson
Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581
[9]

Phân lập và xác định đặc điểm vi khuẩn Streptococcus agalactiae gây bệnh trên ếch Thái Lan nuôi tại Thừa Thiên - Huế

Nguyễn Ngọc Phước, Nguyễn Thị Huế Linh, Nguyễn Thị Xuân Hồng
Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4581
[10]

Ảnh hưởng của mật độ cá dìa (Siganus guttatus) ghép trong nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vanname) đến môi trường và sinh trưởng của tôm

Nguyễn Ngọc Phước; Đỗ Hoàng Hiệp
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[11]

Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn Lactic từ một số loài cá nước lợ có khả năng kháng vi khuẩn Streptococcus iniae gây bệnh xuất huyết trên cá chẽm (Lates calcarifer)

Trương Thị Hoa; Nguyễn Ngọc Phước; Đặng Thị Hoàng Oanh
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[12]

Đặc điểm môi trường sống, dinh dưỡng và thử nghiệm thuần dưỡng cá Chạch mười sọc (Schistura sp.) phục vụ nuôi cảnh

Võ Điều; Nguyễn Ngọc Phước; Phan Đỗ Dạ Thảo; Trần Thị Thúy Hằng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[13]

Risk profile - Group B Streptococcus (GBS) – Streptococcus agalactiae sequence type (ST) 283 in freshwater fish

Nguyễn Ngọc Phước và nhiều người khác
FAO - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[14]

Quy trình nuôi luân trùng Proales similis làm thức ăn cho ấu trùng cá biển

Nguyễn Ngọc Phước, Lê Văn Bảo Duy
Cục sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2645
[15]

Growth performance of the very small rotifer Proales similis is more dependent on proliferating bacterial community than the bigger rotifer Brachionus rotundiformis

Le, D. V., Nguyen, P. N., Dierckens, K., Nguyen, D. V., De Schryver, P., Hagiwara, A., & Bossier, P
Aquaculture, 476, 185-193. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0044-8486
[16]

Effects of stocking density of gray mullet Mugil cephalus on water quality, growth performance, nutrient conversion rate, and microbial community structure in the white shrimp Litopenaeus vannamei integrated system

Hoang, M. N., Nguyen, P. N., Le, D. V., Nguyen, D. V., & Bossier, P.
Aquaculture, 496, 123-133. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0044-8486
[17]

One hypervirulent clone, sequence type 283, accounts for a large proportion of invasive Streptococcus agalactiae isolated from humans and diseased tilapia in Southeast Asia

Barkham T, Zadoks RN, Azmai MNA, Baker S, Bich VTN, Chalker V, Nguyen Ngoc Phioc,...., Swaine, C
PLoS Negl Trop Dis 13(6): e0007421. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1935-2735
[18]

Gut microbiota of migrating wild rabbit fish (Siganus guttatus) larvae have low spatial and temporal variability

Duy Le, Phuoc Nguyen, Dung Nguyen, Kristof Dierckens, Nico Boon, Tim Lacoere, Frederiek-Maarten Kerckhof, Jo De Vrieze, Olav Vadstein, Peter Bossier
Microbial ecology, 79, 539-551. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0095-3628
[19]

Water quality, animal performance, nutrient budgets and microbial community in the biofloc-based polyculture system of white shrimp, Litopenaeus vannamei and gray mullet, Mugil cephalus

Hoang, M. N., Nguyen, P. N., & Bossier, P.
Aquaculture, 515, 734610. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0044-8486
[20]

The effects of two fish species mullet, Mugil cephalus, and tilapia, Oreochromis niloticus, in polyculture with white shrimp, Litopenaeus vannamei, on system performances: A comparative study

Manh N. Hoang, Phuoc N. Nguyen, Ana Maria Vital Estrocio Martins Bossier, Peter Bossier
Aquaculture Research, 51(6), 2603-2612. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1365-2019
[21]

Establishing bacterial infectivity models in striped Catfish Pangasianodon hypophthalmus (Sauvage) with Edwardsiella ictaluri

Nguyen Ngoc Phuoc, Richards R, Crumlish M
ournal of fish diseases, 43(3), 371-378. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1365-2761
[22]

Environmental conditions influence susceptibility of striped catfish Pangasianodon hypophthalmus (Sauvage) to Edwardsiella ictaluri

Nguyen Ngoc Phuoc, Richards R, Crumlish M.
Aquaculture. 523. 735226 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0044-8486
[23]

The effectiveness of light emitting diode (LED) lamps in the offshore purse seine fishery in Vietnam

Nhat, N. D., Van Dan, T., Tram, N. D. Q., Lich, N. Q., Phuc, H. D., & Phuoc, N. N.
Aquaculture and Fisheries, 8(5): 551-557 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2468-550X
[24]

Effects of shrimp-fish polyculture on immune parameters, disease resistance of white shrimp and the prevalence of Vibrio spp

Hoang, M. N., Nguyen, P. N., Maria Vital Estrocio Martins Bossier, A., & Bossier, P
Aquaculture Research, 53(4), 1316-1326. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1365-2109
[25]

Effect of strain and enviromental conditions on the virulence of Streptococcus agalactiae (Group B Streptococcus; GBS) in red tilapia (Oreochromis sp.).

Nguyen Ngoc Phuoc, Nguyen Thi Hue Linh, Chiara Crestani, Ruth N. Zadoks
Aquaculture, 534/736256. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0044-8486
[26]

The probiotic bacteria Pediococcus pentosaceus in combination with fructooligosaccharide improves growth performance, immune response, and resistance of whiteleg shrimp Litopenaeus vannamei towards Vibrio parahaemolyticus

Hong NTX, Linh NTH, Baruah K, Thuy DTB ,\ & Phuoc NN
Front. Microbiol. 13:826151. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1664-302X
[27]

Dietary supplementation with Pediococcus pentosaceus enhances the innate immune response in and promotes growth of Litopenaeus vannamei shrimp

Le, B., Kim, D-G, Phuoc, NN., Linh, NTH., & Yang, S-H
Journal of Fish Diseases, 45, 1343–1354 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0140-7775
[28]

Integrated mariculture of co-cultured whiteleg shrimp (Litopenaeus vannamei) and grey mullet (Mugil cephalus) in sequence with red tilapia (Oreochromis spp.) in a closed biofloc-based system

Nguyen, Minh T., Niem TA Pham, Linh T. Vo, Dan V. Truong, Huy V. Nguyen, Tram DQ Nguyen, Phuoc N. Nguyen, Peter Bossier.
Aquaculture 566 (2023): 739200. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1873-5622
[29]

An oral pH-responsive Streptococcus agalactiae vaccine formulation provides protective immunity to pathogen challenge in tilapia: A proof-of-concept study

Bashr S, Phuoc NN, Herath T, Basit A, Zadoks RN, Murdan S
PLoS ONE 18(3): e0278277 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1932-6203
[30]

Geographical, Temporal and Host-Species Distribution of Potentially Human-Pathogenic Group B Streptococcus in Aquaculture Species in Southeast Asia.

Sirimanapong W, Phước NN, Crestani C, Chen S, & Zadoks RN
Pathogens, 12(4), 525. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2076-0817
[1]

Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm sinh học Bokashi trầu ứng dụng cho vùng nuôi tôm an toàn ở vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai tỉnh Thừa thiên Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên
[2]

Phát triển các công cụ miễn dịch để theo dõi đáp ứng miễn dịch ở cá rô phi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: An International Veterinary Vaccinology Network (IVVN)
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 31/12/2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính
[3]

Cá và con người – Rủi ro sức khỏe cộng đồng do liên cầu khuẩn nhóm B gây ra trong nuôi trồng thủy sản ở Đông Nam Á

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Global Challenges Research Fund Networking Grants
Thời gian thực hiện: 01/03/2018 - 28/02/2019; vai trò: Chủ trì
[4]

Tính khả thi của việc phát hiện mầm bệnh tại các trang trại nuôi cá ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Global Challenges Research Fund (GCRF) Small Grant , University of Glasgow,,UK UK.
Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 30/10/2020; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính
[5]

Phát triển vắc-xin qua đường thức ăn nhằm phòng bệnh do vi khuẩn Streptococcus agalactiae (Streptococcus nhóm B) gây ra trên cá rô phi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Global Challenges Research Fund (GCRF): UCL Internal Small Grants, UK.
Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 30/10/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính
[6]

Khả năng đáp ứng miễn dịch liên cầu khuẩn nhóm B (GBS) ở cá sau khi sử dụng vắc xin được bọc bởi chất phản ứng pH qua đường thức ăn.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The BactiVac Network
Thời gian thực hiện: 01/11/2021 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính