Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.042530
PGS. TS Nguyễn Ngọc Phước
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học Nông lâm - Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Ngọc Phước; Nguyễn Nam Quang; Nguyễn Đức Quỳnh Anh Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Bước đầu nghiên cứu bệnh nấm trên cá tầm [acipenser spp nuôi tại Thừa Thiên - Huế Nguyễn Ngọc Phước; Nguyễn Thị Huế Linh; Nguyễn Thị Thu Giang; Nguyễn Thị Xuân HồngNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Nguyễn Thị Huế Linh; Nguyễn Thị Xuân Hồng; Trần Thị Thúy Hằng; Nguyễn Ngọc Phước Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2855-1256 |
[4] |
Nguyễn Thị Huế Linh; Nguyễn Thị Xuân Hồng; Trần Thị Thúy Hằng; Nguyễn Ngọc Phước Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2855-1256 |
[5] |
Nguyễn Ngọc Phước; Nguyễn Thị Huế Linh; Nguyễn Đức Quỳnh Anh; Nguyễn Nam Quang; Nguyễn Thị Xuân Hồng Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2855-1256 |
[6] |
Nguyễn Ngọc Phước; Nguyễn Thị Huế Linh; Nguyễn Thị Xuân Hồng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[7] |
Nguyễn Ngọc Phước; Nguyễn Thị Huế Linh; Trương Thị Hoa Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp - Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2855-1256 |
[8] |
Nguyễn Ngọc Phước; Nguyễn Thị Huế Linh; Nguyễn Thị Xuân Hồng; Sandra Adams; Janina Z. Costa; Kim D. Thompson Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[9] |
Nguyễn Ngọc Phước, Nguyễn Thị Huế Linh, Nguyễn Thị Xuân Hồng Tạp chí nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[10] |
Nguyễn Ngọc Phước; Đỗ Hoàng Hiệp Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[11] |
Trương Thị Hoa; Nguyễn Ngọc Phước; Đặng Thị Hoàng Oanh Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[12] |
Võ Điều; Nguyễn Ngọc Phước; Phan Đỗ Dạ Thảo; Trần Thị Thúy Hằng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[13] |
Risk profile - Group B Streptococcus (GBS) – Streptococcus agalactiae sequence type (ST) 283 in freshwater fish Nguyễn Ngọc Phước và nhiều người khácFAO - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[14] |
Quy trình nuôi luân trùng Proales similis làm thức ăn cho ấu trùng cá biển Nguyễn Ngọc Phước, Lê Văn Bảo DuyCục sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2645 |
[15] |
Growth performance of the very small rotifer Proales similis is more dependent on proliferating bacterial community than the bigger rotifer Brachionus rotundiformis Le, D. V., Nguyen, P. N., Dierckens, K., Nguyen, D. V., De Schryver, P., Hagiwara, A., & Bossier, PAquaculture, 476, 185-193. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0044-8486 |
[16] |
Effects of stocking density of gray mullet Mugil cephalus on water quality, growth performance, nutrient conversion rate, and microbial community structure in the white shrimp Litopenaeus vannamei integrated system Hoang, M. N., Nguyen, P. N., Le, D. V., Nguyen, D. V., & Bossier, P.Aquaculture, 496, 123-133. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0044-8486 |
[17] |
One hypervirulent clone, sequence type 283, accounts for a large proportion of invasive Streptococcus agalactiae isolated from humans and diseased tilapia in Southeast Asia Barkham T, Zadoks RN, Azmai MNA, Baker S, Bich VTN, Chalker V, Nguyen Ngoc Phioc,...., Swaine, CPLoS Negl Trop Dis 13(6): e0007421. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1935-2735 |
[18] |
Gut microbiota of migrating wild rabbit fish (Siganus guttatus) larvae have low spatial and temporal variability Duy Le, Phuoc Nguyen, Dung Nguyen, Kristof Dierckens, Nico Boon, Tim Lacoere, Frederiek-Maarten Kerckhof, Jo De Vrieze, Olav Vadstein, Peter BossierMicrobial ecology, 79, 539-551. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0095-3628 |
[19] |
Water quality, animal performance, nutrient budgets and microbial community in the biofloc-based polyculture system of white shrimp, Litopenaeus vannamei and gray mullet, Mugil cephalus Hoang, M. N., Nguyen, P. N., & Bossier, P.Aquaculture, 515, 734610. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0044-8486 |
[20] |
The effects of two fish species mullet, Mugil cephalus, and tilapia, Oreochromis niloticus, in polyculture with white shrimp, Litopenaeus vannamei, on system performances: A comparative study Manh N. Hoang, Phuoc N. Nguyen, Ana Maria Vital Estrocio Martins Bossier, Peter BossierAquaculture Research, 51(6), 2603-2612. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1365-2019 |
[21] |
Establishing bacterial infectivity models in striped Catfish Pangasianodon hypophthalmus (Sauvage) with Edwardsiella ictaluri Nguyen Ngoc Phuoc, Richards R, Crumlish Mournal of fish diseases, 43(3), 371-378. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1365-2761 |
[22] |
Environmental conditions influence susceptibility of striped catfish Pangasianodon hypophthalmus (Sauvage) to Edwardsiella ictaluri Nguyen Ngoc Phuoc, Richards R, Crumlish M.Aquaculture. 523. 735226 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0044-8486 |
[23] |
The effectiveness of light emitting diode (LED) lamps in the offshore purse seine fishery in Vietnam Nhat, N. D., Van Dan, T., Tram, N. D. Q., Lich, N. Q., Phuc, H. D., & Phuoc, N. N.Aquaculture and Fisheries, 8(5): 551-557 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2468-550X |
[24] |
Effects of shrimp-fish polyculture on immune parameters, disease resistance of white shrimp and the prevalence of Vibrio spp Hoang, M. N., Nguyen, P. N., Maria Vital Estrocio Martins Bossier, A., & Bossier, PAquaculture Research, 53(4), 1316-1326. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1365-2109 |
[25] |
Effect of strain and enviromental conditions on the virulence of Streptococcus agalactiae (Group B Streptococcus; GBS) in red tilapia (Oreochromis sp.). Nguyen Ngoc Phuoc, Nguyen Thi Hue Linh, Chiara Crestani, Ruth N. ZadoksAquaculture, 534/736256. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0044-8486 |
[26] |
The probiotic bacteria Pediococcus pentosaceus in combination with fructooligosaccharide improves growth performance, immune response, and resistance of whiteleg shrimp Litopenaeus vannamei towards Vibrio parahaemolyticus Hong NTX, Linh NTH, Baruah K, Thuy DTB ,\ & Phuoc NNFront. Microbiol. 13:826151. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1664-302X |
[27] |
Dietary supplementation with Pediococcus pentosaceus enhances the innate immune response in and promotes growth of Litopenaeus vannamei shrimp Le, B., Kim, D-G, Phuoc, NN., Linh, NTH., & Yang, S-HJournal of Fish Diseases, 45, 1343–1354 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0140-7775 |
[28] |
Integrated mariculture of co-cultured whiteleg shrimp (Litopenaeus vannamei) and grey mullet (Mugil cephalus) in sequence with red tilapia (Oreochromis spp.) in a closed biofloc-based system Nguyen, Minh T., Niem TA Pham, Linh T. Vo, Dan V. Truong, Huy V. Nguyen, Tram DQ Nguyen, Phuoc N. Nguyen, Peter Bossier.Aquaculture 566 (2023): 739200. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1873-5622 |
[29] |
An oral pH-responsive Streptococcus agalactiae vaccine formulation provides protective immunity to pathogen challenge in tilapia: A proof-of-concept study Bashr S, Phuoc NN, Herath T, Basit A, Zadoks RN, Murdan SPLoS ONE 18(3): e0278277 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1932-6203 |
[30] |
Geographical, Temporal and Host-Species Distribution of Potentially Human-Pathogenic Group B Streptococcus in Aquaculture Species in Southeast Asia. Sirimanapong W, Phước NN, Crestani C, Chen S, & Zadoks RNPathogens, 12(4), 525. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2076-0817 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
[2] |
Phát triển các công cụ miễn dịch để theo dõi đáp ứng miễn dịch ở cá rô phi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: An International Veterinary Vaccinology Network (IVVN)Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 31/12/2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
[3] |
Cá và con người – Rủi ro sức khỏe cộng đồng do liên cầu khuẩn nhóm B gây ra trong nuôi trồng thủy sản ở Đông Nam Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Global Challenges Research Fund Networking GrantsThời gian thực hiện: 01/03/2018 - 28/02/2019; vai trò: Chủ trì |
[4] |
Tính khả thi của việc phát hiện mầm bệnh tại các trang trại nuôi cá ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Global Challenges Research Fund (GCRF) Small Grant , University of Glasgow,,UK UK.Thời gian thực hiện: 01/10/2019 - 30/10/2020; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
[5] |
Phát triển vắc-xin qua đường thức ăn nhằm phòng bệnh do vi khuẩn Streptococcus agalactiae (Streptococcus nhóm B) gây ra trên cá rô phi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Global Challenges Research Fund (GCRF): UCL Internal Small Grants, UK.Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 30/10/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
[6] |
Khả năng đáp ứng miễn dịch liên cầu khuẩn nhóm B (GBS) ở cá sau khi sử dụng vắc xin được bọc bởi chất phản ứng pH qua đường thức ăn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: The BactiVac NetworkThời gian thực hiện: 01/11/2021 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |