Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1307954
TS NGUYỄN HỮU QUYẾT
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân
Lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý hạt nhân,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Performance evaluation of multiple particulate matter monitoring instruments under higher temperatures and relative humidity in Southeast Asia and design of an affordable monitoring instrument (ManPMS) Nam Duong Thanh, Hoa Tran Thi, Trung Nguyen Quang,Huy Nguyen Van, Giang Hoang Nguyen, Quyet Nguyen HuuInstrumentation Science & Technology, Volume 51, 2023 - Issue 4, pp 400-420 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1073-9149, 1525-6030 |
[2] |
Indoor radon centration measurements at the location of the first nuclear power plants of Vietnam B.D. Dung, T.V. Giap, T. Kovacs, L.D. Cuong, N.H. QuyetRomanian Journal of Physics, Volume 58, S108-114. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1221146X |
[3] |
Natural radioactivity in the area where the first nuclear power plants of Vietnam will be build Trinh Văn Giap, Bui Dac Dung, Tibor Kovacs, Nguyen Quang Long, Nguyen Huu QuyetProceeding of International Conference on Environmental protection, Veszprem, Hungary, p 61-68. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[4] |
Phân tích các nguyên tố kim loại nặng trong các mẫu rêu bằng phương pháp kích hoạt nơtron Vũ Đức Quân, Lê Hồng Khiêm, Nguyễn Hữu Quyết, Lê Đại Nam, Nguyễn Ngọc Mai, Khuất Thị Hồng, Vũ Hoàng Hải, Đoàn Phan Thảo Tiên, Trịnh Đăng Hà, Trịnh Đình TrungAdvances in Applied and Engineering Physics – CAEP V 322-327. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 978-604-913-232-2 |
[5] |
Bước đầu xác định nguồn gốc ô nhiễm kim loại nặng trong không khí bằng phương pháp phân tích thống kê đa biến Nguyễn Ngọc Mai, Lê Hồng Khiêm, Nguyễn Hữu Quyết, Đoàn Phan Thảo Tiên, Lê Đại Nam, Vũ Đức Quân, Vũ Hoàng Hải, Khuất Thị Hồng, Trịnh Đình Trung, Trịnh Đăng HàAdvances in Applied and Engineering Physics – CAEP V 270-276. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 978-604-913-232-2 |
[6] |
Khả năng sử dụng rêu để nghiên cứu ô nhiễm kim loại nặng trong không khí tại Hà Nội và một số điểm lân cận Lê Đại Nam, Lê Hồng Khiêm, Vũ Đức Quân, Đoàn Phan Thảo Tiên, Nguyễn Hữu Quyết, Trịnh Đăng HàAdvances in Applied and Engineering Physics – CAEP V 56-61. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 978-604-913-232-2 |
[7] |
Khả năng áp dụng phương pháp PIXE để phân tích các nguyên tố kim loại nặng trong rêu Lê Hồng Khiêm, Nguyễn Thế Nghĩa, Bùi Thị Hoa, Nguyễn Thị Thơm, Nguyễn Hữu Quyết, Trịnh Đình Trung, Lê Đại Nam, Vũ Đức Quân, Trịnh Đăng HàAdvances in Applied and Engineering Physics – CAEP V 32-37 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 978-604-913-232-2 |
[8] |
Statistical Analysis to Evaluate Heavy Metal Pollution in The Air Obtained by Moss Technique in Hanoi and Its Surrounding Region N.H. Quyet, L.H. Khiem, V.D. Quan, T.T.T. My, M.V. Frontasyeva, N.T.B. My, L.D. Nam, N.N. Mai, K.T. Hong, D.P.T. Tien, D.V. Thang, T.D. Trung, N.A. Son, T.T. ThanhCommunications in Physics, Vol.29, No.3SI 411-421 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2815-5947 |
[9] |
Study of airborne trace element pollution in Central and Southern Vietnam using moss (Barbula indica) technique and neutron activation analysis T.T. Doan, T.T.M. Trinh, L.H. Khiem, M.V. Frontasyeva, N.H. QuyetAsia-Pacific Journal of Atmospheric Sciences, Vol.54 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 19767951, 19767633 |
[10] |
Assessment of atmospheric deposition of metals in Ha Noi using the moss biomonitoring technique and proton induced X-ray emission L. H. Khiem, K. Sera, T. Hosokawa, N. H. Quyet, M. V. Frontasyeva, T. T. M. Trinh, N. T. B. My, N. T. Nghia, T. D. TrungJournal of Radioanalytical and Nuclear Chemistry, 325 43-54 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 15882780, 02365731 |
[11] |
Active Moss Biomonitoring Technique for Atmospheric Element Contamination in Hanoi using Proton Induced X-ray Emission Khiem L.H., Sera, K., Hosokawa T., Nam L.D., Quyet N.H., Frontasyeva M.V., Trinh T.T.T., My N.T.B., Zinicovscaia I., Nghia N.T., Trung T.D., Hong K.T., Mai N.N., Thang D.V., Son N.A., Thanh T.T., Sonexay XJournal of Radioanalytical and Nuclear Chemistry, 325 (2020) 515-525 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 15882780, 02365731 |
[12] |
Biomonitoring of Chemical Element Air Pollution in Hanoi using Barbula Indica Moss Nguyen Huu Quyet, Le Hong Khiem, Trinh Thi Thu My, Nguyen Thi Bao My, Maria Frontasyeva, Inga Zinicovscaia, Nguyen An Son, Tran Thien Thanh, Le Dai Nam, Khuat Thi Hong, Nguyen Ngoc Mai, Trinh Dinh Trung, Duong Van Thang, Nguyen Thi Thuy HangEnvironmental Engineering and Management Journal, pp. 791-800 Vol.20, No. 5 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 15829596 |
[13] |
The Study of Air Pollution of Metal Elements in Hanoi, Hung Yen, and Dong Nai using Barbula Indica Moss L.H. Khiem, V.D. Quan, T.T.M. Trinh, M.F. Frontasyeva, D.P.T. Tien, L.D. Nam, N.N. Mai, N.H. Quyet, K.T. Hong, N.A. Son, T.T. Thanh, T.D. Trung, D.V. ThangVol. 29 No. 3SI - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2815-5947 |
[14] |
Nghiên cứu ô nhiễm các nguyên tố hóa học trong không khí tại Hà Nội dùng chỉ thị sinh học rêu và phân tích bằng chùm Proton từ máy gia tốc Lê Hồng Khiêm, Nguyễn Hữu Quyết, Nguyễn An Sơn, Lê Đại Nam, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Khuất Thị HồngTạp chí Nghiên cứu KH&CN Quân sự, Số đặc san Hội thảo Quốc gia FEE: 348-355 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1043 |
[1] |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị quan trắc và cảnh báo phóng xạ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 04/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu phát triển kỹ thuật đo liều bức xạ nơtron Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/04/2013 - 01/12/2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
Xác định phổ liều nơtron bằng phổ kế nơtron hình trụ lồng nhau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2017; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[6] |
Thiết kế chế tạo hệ đo xác định nhanh phổ liều nơtron và xây dựng phần mềm tách phổ đi kèm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2011 - 06/2013; vai trò: Thành viên |
[8] |
Điều tra, khảo sát, để xây dựng CSDL phông phóng xạ môi trường trên lãnh thổ đất liền – Giai đoạn: 2009-2011 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: Thành viên, Thư ký |
[9] |
Điều tra, đánh giá, xây dựng bộ dữ liệu phông phóng xạ môi trường trong khu vực có khả năng chịu ảnh hưởng sớm bởi sự cố hạt nhân ngoài biên giới phía Bắc phục vụ công tác ứng phó sự cố (giai đoạn 2: 2020-2022) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Khảo sát, đánh giá hiện trạng phông phóng xạ môi trường tại các tỉnh ven biển Miền Trung – Giai đoạn: 2007-2008 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình chuẩn liều bức xạ năng lượng cao và hướng dẫn kiểm tra chất lượng (QC) cho các máy gia tốc xạ trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2007; vai trò: Chủ nhiệm |