Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.046420

TS Ninh Thị Hòa

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nghiên cứu hệ gen

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Southbound – the southernmost record of Tylototriton (Amphibia, Caudata, Salamandridae) from the Central Highlands of Vietnam represents a new species

Trung My Phung, Cuong The Pham, Truong Quang Nguyen, Hoa Thi Ninh, Huy Quoc Nguyen, Marta Bernardes, Son Thanh Le, Thomas Ziegler, Tao Thien Nguyen
Zookeys - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1313-2970
[2]

New records and an update checklist of herprtòauna from Phu Tho Province, Northern Vietnam

Tran Thanh Tung1, Nguyen Hai Nam, Ninh Thi Hoa, Ngo Ngoc Hai, Nguyen Quoc Huy
Tạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828
[3]

A New Species of Vietnamophryne with an Extended Description of Vietnamophryne orlovi

Thanh Vinh Nguyen, Chung Van Hoang, Jiang Jianping, Nikolai L. Orlov, Hoa Thi Ninh, Huy Quoc Nguyen, Tao Thien Nguyen, Thomas Ziegler
Russian Journal of Herpetology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2713-1467
[4]

Quan hệ di truyền và đặc điểm hình thái các loài cá cóc thuộc giống Tylototriton (Amphibia: Caudata) ở Việt Nam

Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Thị Ngần
Tạp chí Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 325-333
[5]

A new species of mossy frog (Anura: Rhacophoridae) from Northeastern Vietnam

Ninh, H. T., Nguyen, T. T., Nguyen, H. Q., Hoang, N. V., Siliyavong, S., Nguyen, T. V., Le, D. T., Le, Q. K., & Ziegler, T.
European Journal of Taxonomy - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2118-9773
[6]

Two new cryptic species of Microhyla Tschudi, 1838 (Amphibia, Anura, Microhylidae) related to the M. heymonsi group from central Vietnam

Chung Van Hoang, Tao Thien Nguyen, Hoa Thi Ninh, Anh Mai Luong, Cuong The Pham, Truong Quang Nguyen, Nikolai L. Orlov, Youhua Chen, Bin Wang, Thomas Ziegler, Jianping Jiang
ZooKeys - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1313-2970
[7]

A new species of the genus Zhangixalus (Amphibia: Rhacophoridae) from Vietnam

Hoa Thi Ninh, Tao Thien Nguyen, Nikolai Orlov, Truong Quang Nguyen & Thomas Ziegler
European Journal of Taxonomy - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2118-9773
[8]

A new species of Rhacophorus genus (Amphibia: Anura: Rhacophoridae: Rhacophorinae) from Van Ban District, Lao Cai Province, Northern Vietnam

Kropachev Ivan, Orlov Nikolai, Ninh Thi Hoa, Nguyen Thien Tao
Russian Journal of Herpetology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2713-1467
[9]

A new species of the genus Zhangixalus (Amphibia: Rhacophoridae) from Vietnam

Nguyen Thien Tao, Ninh Thi Hoa, Orlov Nikolai, Nguyen Quang Truong, Ziegler Thomas
Journal of Natural History - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1464-5262
[10]

Đặc điểm âm học và hình thái nòng nọc của loài Nhái bầu hoa cương Microhyla marmorata Bain & Nguyen, 2004 ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Lê Trung Dũng, Ninh Thị Hòa, Lương Mai Anh, Nguyễn Quảng Trường
Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: 0866-7160
[11]

First record of the Vietnam Flying Frog, Rhacophorus calcaneus Smith, 1924, from Khanh Hoa Province, including the first molecular identification and morphological description of larval stages

Hoa Thi Ninh, Tao Thien Nguyen, Cuong The Pham, Truong Quang Nguyen, Nikolai L. Orlov, Anna Rauhaus & Thomas Ziegler
Revue suisse de Zoologie - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0035-418
[12]

A new species of Rhacophorus (Amphibia: Rhacophoridae) from Vietnam

Tao Thien Nguyen, Cuong The Pham,Truong Quang Nguyen, Hoa Thi Ninh, and Thomas Zeigler
Asian Herpetological Research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2095-0357
[13]

Đặc điểm âm học và hình thái nòng nọc loài Nhái bầu vân Microhyla pulchra Hallowell, 1861 ở Khu bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai

Lê Trung Dũng, Ninh Thị Hòa, Lương Mai Anh, Nguyễn Lân Hùng Sơn, Trần Lâm Đồng
Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[14]

Đặc điểm âm học và hình thái nòng nọc của loài Chàng mẫu sơn Hylarana maosonensis Bourret, 1937 ở Vườn quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Lê Trung Dũng, Ninh Thị Hòa, Lương Mai Anh, Nguyễn Quảng Trường
Nhà xuất bản nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu xây dựng mô hình bảo tàng thiên nhiên - văn hoá mở tại khu dự trữ sinh quyển Tây Nghệ An

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/11/2015 - 01/10/2018; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu đa dạng và hệ thống học phân loại các loài thuộc họ Ếch cây Rhacophoridae (Amphibian: Anura) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu lịch sử tiến hoá đa dạng loài trong vùng phân bố cận biên dựa trên sự biến đổi giữa các quần thể có phạm vi phân bố hẹp ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính
[4]

Nghiên cứu hệ thống học, sinh thái học và bảo tồn các loài thuộc họ Nhông (Agamidae) tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính
[5]

Nghiên cứu ảnh hưởng của sông Hồng tới sự phân tán và đa dạng các loài lưỡng cư Bộ không đuôi (Anura) ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[6]

Nghiên cứu xác định giá trị về địa chất, địa mạo, đa dạng sinh học phục vụ xây dựng hồ sơ Di sản Thiên nhiên Thê giới xuyên biên giới (Vuờn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng - Việt Nam và Khu bảo tồn quốc gia Hin Nậm Nô - CHDCND Lào)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu đặc điểm phân bố, nhận dạng và phát triển sản xuất huyết thanh kháng nọc hai loài Rắn cạp nia Bắc (Bungarus multicintus Blyth, 1861) và Choàm quạp (Calloselasma rhodostoma Kuhl, 1824) để dự phòng và điều trị rắn độc cắn ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính
[8]

Nghiên cứu mối quan hệ di truyền và hệ thống phân loại các loài lưỡng cư thuộc giống Ếch cây xanh Zhangixalus Li, Jiang, Ren, and Jiang, 2019 ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2023; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu hệ thống và phân loại giống ếch san hô Theloderma Tschudi, 1838 ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên
[10]

Đánh giá mức độ đa dạng, đặc điểm phân bố và đề xuất giải pháp bảo tồn các loài lưỡng cư và bò sát (Amphibia và Reptilia) ở một số khu vực biên giới Việt-Lào

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dục và đào tạo
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Thành viên
[11]

Mối quan hệ di truyền các loài Ếch cây thuộc giống Gracixalus ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Phân loại và mối quan hệ di truyền các loài thuộc Họ Chuột chũi (Eulipotyphla: Taipidae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên
[13]

Tổ chức nghiên cứu các vấn đề khoa học về bảo vệ và bảo tồn các di sản thiên nhiên Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên
[14]

Khám phá sự đa dạng các loài Bò sát - Lưỡng cư ở một số khu vực rừng trên núi cao thuộc hành lang biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thư kí