Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.026562
PGS. TS Vũ Quang Nam
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Lâm Nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Các loài lan quý hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, Thanh Hóa Nguyễn Đức Thắng; Vũ Quang NamKhoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[2] |
Vũ Quang Nam; Nguyễn Tuấn Cường; Hoàng Thị Thắm; Đặng Văn Hà Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Sử dụng DNA mã vạch vùng gen nhân (ITS-rRNA) định danh loài Hoa trứng gà yên tử (Magnolia sp.) Vũ Đình Duy, Nguyễn Thị Thỉnh, Vũ Thị Thu Hiền, Lưu Thị Phương, Vũ Quang NamTạp chí Khoa học công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[4] |
Bảo tồn các loài nguy cấp, quý hiếm, đặc hữu trong bối cảnh biến đổi khí hậu Vũ Tiến Thịnh (chủ biên), Nguyễn Đắc Mạnh, Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Hà, Hoàng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thị Vân Anh, Trần Ngọc Hải, Vương Vă Quỳnh, Nguyễn Thị Hòa, Lê Thái Sơn, Giang Trọng Toàn, Vũ Quang Nam, Phùng Thị Tuyến, Tạ Tuyết NgaNxb Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-67-1776-8 |
[5] |
Đa dạng di truyền loài giổi ăn hạt (Michelia tonkinensis) tại Khu rừng thực nghiệm, Trường Đại học Lâm nghiệp dựa trên chỉ thị phân tử RAPD Vũ Quang Nam, Nguyễn Thị Thơ, Nguyễn Thị Hải Hà, Trần Văn ĐángTạp chí Sinh học, 41(2se1&2se2): 419-426. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[6] |
Hiện trạng các loài thực vật Hạt trần tại KBTTN Bắc Hướng Hóa, Tỉnh Quảng Trị Hà Văn Hoan, Nguyễn Tân Hiếu, Đỗ Thị Xuyến, Nguyễn Anh Đức, Lã Thị Thùy, Kiểu Cẩn Nhung, Vũ Quang NamTrị. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kỳ 2, tháng 12: 134-139 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0859-4581 |
[7] |
Magnolia quangninhensis (Magnoliaceae), A New Species from northern Vietnam Quang Nam Vu, Nianhe Xia, Thi Tho Nguyen, Thi Hai Ninh KhuatPhytotaxa - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[8] |
Composition and antimicrobial activity of essential oils from leaves and twigs of Magnolia hookeri var. longirostrata D.X.Li & R. Z. Zhou and Magnolia insignis Wall. in Ha Giang Province of Vietnam Chu T. T. Ha, Dinh T. T. Thuy, Vu Q. Nam, Nguyen K. B. Tam, William N. SetzerRecord of Natural Products - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1307-6167 |
[9] |
Hiện trạng của họ Ngọc lan (Magnoliaceae) tại Vườn quốc gia Ba Vì. Vũ Quang Nam, Nguyễn Hà Chi, Đặng Văn HàTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9368 |
[10] |
Equivalent Timber names in ASEAN Ong C.B., Nordahlia A.S., Lim S.C. & Gan K.S. (compiled) (Vu Quang Nam as Contributor)Timber Technology Bulletin - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-967-2149-43-9 |
[11] |
Tài nguyên đa dạng sinh học Vườn quốc gia Cát Bà. 1. Phạm Văn Điển, Trần Thị Thu Hà, Hoàng Văn Thập, Vũ Quang NamNxb Nông nghiệp Hà Nội, Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 978-604-60-1910-7 |
[12] |
Chemical composition and antimicrobial activity of the leaf essential oils of Magnolia kwangsiensis Figlar & Noot growing in Vietnam Thi Thu Ha Chu, Huy Thai Tran, Thi Hien Nguyen, Thi Thu Thuy Dinh, Van Thanh Bui, Van Du Nguyen, Quang Nam Vu and William N SetzerAmerican Journal of Essential Oils and Natural Products - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2321-9114 |
[13] |
Michelia sonlaensis Q.N. Vu, a new species of Magnoliaceae from Northern Vietnam Quang Nam Vu, Nianhe Xia, Van Thang Bui, Van Ha DangNordic J. Bot - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1756-1051 |
[14] |
Triploid plant regeneration from immature endosperms of Melia azedazach Bui Van Thang, Nguyen Van Viet, Vu Quang Nam, Hoang Thanh Tung, Duong Tan NhutPlant Cell, Tissue and Organ Culture (PCTOC) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1573-5044 |
[15] |
Kỹ thuật nhân giống một số loài cây thân gỗ thuộc họ Ngọc lan (Magnoliaceae) Bùi Thế Đồi, Lê Xuân Trường, Vũ Quang Nam, Phan Văn ThắngNxb Nông nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-60-2695-2 |
[16] |
Plant diversity of Mangrove forest in Dong Long Commune, Tien Hai District, Thai Binh Province. Vu Quang Nam, Bui Van Thang, Dao Ngoc Chuong, Ha Thanh Tung, Nguyen Thi HienProceeding of the 7th National Conference on Ecology and Biological Resources. Hanoi. Pp. 829-835 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-913-615-3 |
[17] |
Một số loài giổi ăn hạt (Michelia spp.) ở Việt Nam. Vũ Quang Nam, Đào Ngọc ChươngKỷ yếu Hội thảo quốc gia về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, lần thứ 7. Hà Nội, trang 283-288. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-604-913-615-3 |
[18] |
Một số đặc điểm tái sinh tự nhiên của các trạng thái thảm thực vật ở khu vực gò đồi huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình. Vũ Quang Nam, Đào Ngọc ChươngTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Trường ĐHLN, tháng 6/2017), 3: 36-45. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[19] |
Giám định một số loài Nưa tại Thanh Hóa bằng các dẫn liệu hình thái và phân tử Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Hải Hà, Vũ Quang Nam, Nguyễn Thế Đại, Phan Văn Quynh, Nguyễn Ngọc ÁnhTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Trường ĐHLN, tháng 6/2017) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[20] |
Một số đặc điểm sinh học và sinh thái học của loài Vàng tâm (Manglietia dandyi (Gagnep.) Dandy) tại địa bàn thuộc Công ty Lâm nghiệp và Dịch vụ Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh quản lý. Vũ Quang Nam, Nguyễn Hữu PhướcTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10: 127-131. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[21] |
Một số đặc điểm tái sinh tự nhiên của các trạng thái thảm thực vật ở khu vực gò đồi huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Vũ Quang Nam, Đào Ngọc ChươngTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Trường ĐHLN, tháng 6/2017) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[22] |
Giám định một số loài Nưa tại Thanh Hóa bằng các dẫn liệu hình thái và phân tử Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Hải Hà, Vũ Quang Nam, Nguyễn Thế Đại, Phan Văn Quynh, Nguyễn Ngọc ÁnhTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Trường ĐHLN, tháng 6/2017) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[23] |
Michelia Plants of Vietnam Vu Quang NamLAMBERT Academic Publishing - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-3-330-32081-9 |
[24] |
Một số kết quả nghiên cứu về thảm thực vật rừng tại Vườn quốc gia Ba Bể, Tỉnh Bắc Kạn Vũ Quang Nam, Đặng Văn Hà, Vũ Văn ThịnhKỷ yếu Hội thảo quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, lần thứ hai, Đà Nẵng, 20/5/2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[25] |
Some notes on the genus Manglietia Blume from Vietnam Vũ Quang Nam, Đặng Văn HàKỷ yếu Hội thảo quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam, lần thứ hai, Đà Nẵng, 20/5/2016 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-62-5440-9 |
[26] |
A New Synonym of Tainia (Orchidaceae) ZHAI Jun-wen, Vu Quang-nam, WANG Wan-yao, LI LinJ. Trop. Subtrop. Bot. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1005-3395 |
[27] |
Magnolia cattienensis sp.nov. (Magnoliaceae) from Vietnam Vu, Q.N.Nordic J. Bot. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1756-1051 |
[28] |
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý loài Trẩu (Vernicia montana Lour.) tại khu vực Núi Luốt, Đại học Lâm nghiệp. Nguyễn Thị Thơ, Vũ Quang NamBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật: Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 18/10/2013. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[29] |
Họ Ngọc lan (Magnoliaceae): Hệ thống và phân loại học. Vũ Quang NamBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật: Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 18/10/2013. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[30] |
Một số dẫn liệu về loài Dạ hợp hồng kông (Magnolia championii Benth.), họ Ngọc lan (Magnoliaceae) ở Việt Nam Vũ Quang Nam, Bùi Thế ĐồiBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật: Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 18/10/2013.169-172. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[31] |
Những phát hiện mới về họ Ngọc lan (Magnoliaceae) ở Việt Nam trong những năm gần đây. Vũ Quang NamBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam: Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ nhất. Hà Nội 12/12/2012. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.181-190 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 978-604-60-0157-7 |
[32] |
Đặc điểm hình thái của chi Giổi (Michelia L.) thuộc họ Ngọc lan (Magnoliaceae) ở Việt Nam. Vũ Quang NamBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam: Hội nghị khoa học Quốc gia lần thứ nhất. Hà Nội 12/12/2012. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.174-180 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 978-604-60-0157-7 |
[33] |
Một số đặc điểm sinh học loài Kiêu hùng (Alcimandra cathcartii Hook.f. & Thomson) tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai. Tạp chí Khoa hoc & Công nghệ. Vũ Quang Nam, Nguyễn Thị Hải Hà, Nguyễn Phúc ThànhTạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[34] |
Một số đặc điểm sinh học và sinh thái học loài Mỡ sapa tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai. Vũ Quang Nam, Lê Xuân Thắng, Đỗ Anh TuânTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp 3: 30-37. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[35] |
Đặc điểm giải phẫu và sinh lý loài Vạng trứng (Endospermum chinense Benth.) Nguyễn Thị Thơ & Vũ Quang NamTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp 4: 9-14 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[36] |
Propagation of Celastrus hindsii Benth. by tissue culture 20. Vu, Q.N., V.T. Bui & T.T. NguyenForestry Science and Technology Journal of Vietnam Forestry University 2: 11-16 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[37] |
Diversity of landscape plants in Vietnam Forestry University Vu, Q.N. & V.T. NguyenForestry Science and Technology Journal of Vietnam Forestry University 1: 42-47 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[38] |
Morphology and Taxonomy of the genus Kmeria (Magnoliaceae) Vu, Q.N. & V.S. HoangVietnam Science and Technology Journal of Agriculture & Rural Development 12: 89-95 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[39] |
Michelia xianianhei sp. nov. (Magnoliaceae) from northern Vietnam Vu Quang NamNordic J. Bot. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1756-1051 |
[40] |
The taxonomic and conservation status of Michelia balansae (Aug. DC.) Dandy (Magnoliaceae) in Vietnam. Vu, Q.N., V.S. Hoang, N.H. Xia & J.C. RegaladoProceeding of the 4th National Conference on Ecology and Biological Resources. Hanoi: 757-762. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[41] |
Bổ sung loài Michelia macclurei Dandy (Họ Mộc lan-Magnoliaceae) cho hệ thực vật Việt Nam. Vũ Quang Nam, Hoàng Văn Sâm, Xia Nian-he & Phan Minh SángBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật: Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ tư. Hà Nội, 22/10/2011: 220-222. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[42] |
Taxonomy and Biogeography of the family Magnoliaceae from Vietnam. Vu, Q.N. & N.H. Xiaproceedings of the 2nd International Symposium on the family Magnoliaceae (ISFM) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 978-7-5609-7349-4 |
[43] |
Notes on herbarium collections and new findings of Magnoliaceae from Vietnam. Vu, Q.N. & N.H. Xia2nd International Symposium on the Flore du Cambodge, du Laos et du Vietnam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[44] |
Sự tồn tại của chi Talauma Juss. (Họ Mộc lan – Magnoliaceae Juss.) ở Việt Nam. Vũ Quang Nam & Xia Nian-heBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật: Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ ba - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[45] |
Morphology and Taxonomy of the family Magnoliaceae in Vietnam. Vu, Q.N.1st International Symposium on the Flore du Cambodge, du Laos et du Vietnam - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[46] |
Bổ sung loài Michelia citrata (Noot. & Chalermglin) Q.N. Vu & N.H. Xia (Họ Mộc lan-Magnoliaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam). Vũ Quang Nam & Xia Nian-heTạp chí Sinh học. 33(4): 42-44. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[47] |
Một số dẫn liệu về hai loài mỡ thuộc họ Ngọc lan (Magnoliaceae), những loài ít được biết đến ở Việt Nam. Vũ Quang Nam & Xia Nian-heTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. (2+3): 182-185. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[48] |
Một loài và một thứ thuộc chi Giổi (Magnoliaceae: Michelia L.) được sổ sung chính thức cho hệ thực vật Việt Nam. Vũ Quang Nam & Xia Nian-heTạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[49] |
Bổ sung loài Michelia fulva Chang et B.L. Chen (Họ Mộc lan Magnoliaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam. Vũ Quang Nam & Xia Nian-heTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[50] |
Bổ sung một loài giổi mới – Giổi sapa Michelia velutina Candolle (Magnoliaceae - họ Mộc lan) cho hệ thực vật Việt Nam. Vũ Quang Nam & Xia Nian-heTạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[51] |
Loài giổi Annam (Michelia gioii (A.Chev.) Sima & H. Yu) thuôc họ Mộc lan (Magnoliaceae) ở Việt Nam. Vũ Quang NamTạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[52] |
Notes on the Type of Michelia tonkinensis (Magnoliaceae) from Vietnam. Vu, Q.N. & N.H. XiaJ. Trop. Subtrop. Bot. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1005-3395 |
[53] |
A new combination of Parakmeria (Magnoliaceae) from Vietnam. Vu, Q.N. & N.H. XiaJ. Trop. Subtrop. Bot. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1005-3395 |
[54] |
Michelia mannii (Magnoliaceae),A newly recorded species for Vietnam. Vu, Q.N., N.H. Xia & T.D. BuiJ. Trop. Subtrop. Bot. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1005-3395 |
[55] |
Manglietia lucida (Magnoliaceae),A newly recorded species for Vietnam. Vu, Q.N. & N.H. XiaJ. Trop. Subtrop. Bot. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1005-3395 |
[56] |
Magnolia bidoupensis Q.N. Vu, a new species from Vietnam Vu, Q.N. & N.H. XiaAnn. Bot. Fennici - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0003-3847 |
[57] |
Manglietia crassifolia (Magnoliaceae), A new species from Vietnam Vu, Q.N., N.H. Xia. & Y. K. SimaNovon - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1055-3177 |
[58] |
Manglietia sapaensis N.H. Xia & Q.N. Vu, a new species of Magnoliaceae from Vietnam. Vu, Q.N. & N.H. XiaNordic J. Bot - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1756-1051 |
[59] |
Một số dẫn liệu về loài giổi ăn hạt thuộc họ Mộc lan (Magnoliaceae) ở Việt Nam. Vũ Quang NamTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 3: 86-91. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 03/2013 - 06/2015; vai trò: Chủ trì |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Cộng tác viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2020; vai trò: Chủ trì |
[4] |
Kiểm tra mẫu vật tại Vườn thực vật Kew, Anh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Arboretum Wespelaar, BỉThời gian thực hiện: 4/2010 - 5/2010; vai trò: Chủ trì |
[5] |
Kiểm tra mẫu vật tại Paris (Pháp) và Leiden (Hà Lan) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn thực vật Nam Trung HoaThời gian thực hiện: 4/2010 - 5/2010; vai trò: Chủ trì |
[6] |
Nghiên cứu hệ thống phân loại và bảo tồn các loài họ Dầu (Dipterocarpaceae) tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Cộng tác viên |
[7] |
Đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học tỉnh Ninh Bình và đề xuất các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Ninh Bình, Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thư ký |
[8] |
Đánh giá thân thế và phân bố các loài thực vật bị đe dọa mức toàn cầu tại Đông Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Vườn Thực vật Missouri (MBG) (Hoa Kỳ)Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Cộng tác viên |
[9] |
Nghiên cứu trồng thử nghiệm tập đoàn cây bản địa đặc trưng của các vùng miền trong cả nước tại rừng Quốc gia Đền Hùng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà nước Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm chuyên đề |
[10] |
Nghiên cứu phân loại và xây dựng bộ tiêu bản của các loài thực vật thuộc khuôn viên trường Đại học Lâm nghiệp. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 4/2012 - 11/2012; vai trò: Chủ trì |
[11] |
Nghiên cứu tính đa dạng các loài thực vật cho Lâm sản ngoài gỗ tại KBTTN Văn Bàn, tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Cộng tác viên |
[12] |
Nghiên cứu tính đa dạng và sưu tập một số loài cây thuốc có giá trị của đồng bào dân tộc Mường tại xã Long Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 4/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ trì |
[13] |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học loài Kiêu hùng (Alcimandra cathcartii Dandy) phục vụ công tác bảo tồn tại Vườn quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Lâm nghiệpThời gian thực hiện: 4/2013 - 11/2013; vai trò: Chủ trì |
[14] |
Nghiên cứu một số đặc tính sinh vật học, sinh thái học của 6 loài hạt trần quý, hiếm; thử nghiệm gây trồng loài Thông đỏ đá vôi (Taxus chinensis), Đỉnh tùng (Cephalotaxus mannii) phục vụ công tác bảo tồn bền vững tại Khu Bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động, huyện Quan Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm lâm Thanh HóaThời gian thực hiện: 8/2013 - 12/2015; vai trò: Thư ký |
[15] |
Nghiên cứu tính đa dạng, giá trị sử dụng và khoa học các loài thuộc họ Hồ đào (Juglandaceae) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: NCV Chính |