Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.026736
PGS. TS Vũ Thanh Hằng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Một số đặc điểm hạn thủy văn ở khu vực Tây Nguyên trong giai đoạn 1980–2015 Đỗ Thanh Hằng, Vũ Thanh HằngKhí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[2] |
Đặc điểm phân bố mưa khi bão đổ bộ vào Việt Nam sử dụng số liệu vệ tinh GSMaP Trần Minh Hiếu, Vũ Thanh Hằng, Phạm Thị Thanh Ngà, Phạm Thanh HàKhí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[3] |
Quan hệ CAPE/CIN với mưa lớn nửa đầu mùa hè khu vực Bắc Bộ: Vài nghiên cứu định lượng Nguyễn Minh Trường; Vũ Thanh Hằng; Phạm Thị Thanh HươngTC Khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[4] |
Kiều Thị Xin; Vũ Thanh Hằng; Phạm Thị Lê Hằng TC Các khoa học về trái đất - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: 0886-7187 |
[5] |
Vũ Thanh Hằng; Nguyễn Thị Hạnh Khoa học chuyên san các Khoa học Trái đất và Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[6] |
Evaluation of rainfall characteristics over Vietnam simulated by the Non Hydrostatic Regional Climate Model – NHRCM during the 1981-2001 period Ha Pham Thanh, Hang Vu Thanh, Truong Nguyen MinhVietnam Journal of Hydrometeorology, 11(3), 72-82 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[7] |
The ability of RCA4 regional climate model to simulate and project surface solar irradiation over Vietnam Vu Thanh Hang, Pham Thi Thanh Nga, Doan Thi The, Pham Thanh Ha, Nguyen Thi Phuong Hao, Nguyen Tien CongJournal of Climate Change Science, 19, 59-71 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[8] |
Heavy rainfall forecast using the higher resolution regional model in Vietnam and improving initialization problem Kieu Thi Xin, Le Duc and Vu Thanh HangInternational Symposium on Extreme Weather and Climate Events, Their Dynamics and Predictions, Beijing, China - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[9] |
Cải tiến mô hình dự báo thời tiết phân giải cao HRM cho dự báo mưa lớn gây lũ lụt trên lãnh thổ Việt Nam Kiều Thị Xin, Lê Đức, Vũ Thanh HằngHội nghị khoa học công nghệ dự báo và phục vụ dự báo KTTV lần thứ VI - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[10] |
Building climate change scenarios of temperature and precipitation for Central Vietnam using dynamical downscaling technique Van-Tan PHAN, Thanh NGO-DUC, Thanh-Hang VU, Minh-Ha HO, Manh-Thang LUONG, Quang-Trung NGUYENAssociation of Hydrology and Water Resources conference - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[11] |
Large-scale circulation and precipitation over Vietnam region during a Mei-yu period: The role of the upper-level jet N. M. Truong, V. T. Hang, B. H. Hai, C. ThanhThe Second International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water cycle - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[12] |
A study on rainy season onset dates over Vietnam for the period 1951-2007 using the APHRODITE data Huong Ngo-Thi-Thanh, Hue Nguyen-Thi-Thanh, Hang Vu-Thanh, Thanh Ngo-DucThe Third International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water cycle - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[13] |
A study on the changes of foehn activities at Huong Khe station in North Central Vietnam Duc Tran-Quang, Phuong Trinh-Lan, Hang Vu-Thanh, Hang Le-Thi-ThuThe Third International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water cycle - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[14] |
Extreme climate events in Vietnam – tropical cyclones and heavy rainfall phenomena observed in the past Ngo Duc Thanh, Phan Van Tan, Vu Thanh Hang, Nguyen Quang TrungThe third International Workshop on Prevention and Mitigation of Meteorological Disasters in Southeast Asia, Beppu, Japan - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[15] |
Regional climate simulations and projections of precipitation and surface temperature using high resolution NHRCM over Vietnam and Indochina peninsula Xin Kieu-Thi, Hang Vu-Thanh, Duc Le, Linh Nguyen-Manh, Truong Nguyen-Minh, I. Takayabu, H.SasakiAsian Oceania Geosciences Society 11th Annual Meeting (AOGS2014), Sapporo, Japan - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[16] |
Tropical cyclone activity over Vietnam projected by the Non-Hydrostatic Regional Climate Model Xin KIEU-Thi, Hang VU-Thanh, Truong NGUYEN-Minh, Duc LE, Linh NGUYEN-Manh, I. TAKAYABU, H. SASAKI, and A. KITOHThe 2nd International Workshop on Extreme Weather in Changing Climate in the Maritime Continent - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[17] |
Evaluation Of Gsmap Rainfall Satellite Data In Association With Tc Landing At The Central Coast Of Vietnam Nga Thi Thanh PHAM, Hang VU THANH, Kenji NAKAMURA, Hong Quang NGUYEN, Duc Anh NGOAsian Oceania Geosciences Society 14th Annual Meeting (AOGS2017), Singapore - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[18] |
A study on summer monsoon season and its rainfall characteristics over southern Vietnam during the period 1981-2014 Huong Ngo Thi Thanh, Hang Vu ThanhThe International conference on research development and cooperation in geophysics - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[19] |
Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc mưa bão đổ bộ vào Việt Nam bằng dữ liệu vệ tinh TRMM (Tropical Rainfall Measuring Mission) và GPM (Global Precipitation Mission) Phạm Thị Thanh Ngà, Nguyễn Hồng Quảng, Vũ Thanh HằngKỷ yếu Diễn đàn Khoa học Công nghệ phục vụ ứng phó thiên tai tại Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[20] |
Comparative assessment of solar radiation by satellite-based and reanalysis products over Vietnam regions Nga T. T. PHAM, Hao T. P. NGUYEN, Cong T. NGUYEN, Hang T. VU, Ha T. PHAM, Hoa V. PHAM, Hong V. PHAM, Kenji NAKAMURAThe International Geoscience and Remote Sensing Symposium IGARSS 2020, Hawaii - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[21] |
K-means clustering surface solar irradiation by using Himawari-8 satellite observation in Vietnam Pham Thi Thanh Nga, Pham Thanh Ha, Vu Thanh Hang, Nguyen Tien Cong, Nguyen Thi Phuong Hao, Phan Thi Thuy DuongHội nghị khoa học 45 năm Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[22] |
Thử nghiệm áp dụng sơ đồ tham số hóa đối lưu Tiedtke cải tiến trong mô hình khu vực phân giải cao HRM Kiều Thị Xin, Vũ Thanh HằngTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[23] |
Dự báo mưa lớn khu vực Trung Bộ sử dụng sơ đồ tham số hóa đối lưu Heise trong mô hình HRM Vũ Thanh Hằng, Kiều Thị XinTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[24] |
Using Betts-Miller-Janjic convective parameterization scheme in H14-31 model to forecast heavy rainfall in Vietnam Vu Thanh Hang, Kieu Thi XinVietnam Journal of Mechanics - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[25] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hồ nước lớn đến điều kiện nhiệt động lực học địa phương bằng phương pháp số Nguyễn Minh Trường, Vũ Thanh HằngTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[26] |
Đưa bài toán lan truyền chất ô nhiễm vào mô hình Hotmac cho lớp biên khí quyển Nguyễn Minh Trường, Vũ Thanh HằngTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[27] |
Ảnh hưởng của độ cao nguồn thải đến lan truyền chất ô nhiễm trong lớp biên khí quyển Nguyễn Minh Trường, Vũ Thanh HằngTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[28] |
Xu thế biến đổi của lượng mưa ngày cực đại ở Việt Nam giai đoạn 1961-2007 Vũ Thanh Hằng, Chu Thị Thu Hường, Phan Văn TânTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[29] |
Simulation of heavy rainfall over Vietnam-East Sea area using high resolution regional climate models (RegCM and NHRCM) and comparison Kieu Thi Xin, Vu Thanh Hang, Le Duc, Nguyen Manh LinhThe Third International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water cycle - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[30] |
An analysis of meteorological drought features in Vietnam during the 1961-2007 period Hang Vu-Thanh, Thanh Ngo-Duc, Tan Phan-VanThe Third International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water cycle - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[31] |
Satellite-based regionalization of solar irradiation in Vietnam by k-means clustering Pham Thi Thanh Nga, Pham Thanh Ha, and Vu Thanh HangJournal of Applied Meteorology and Climatology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[32] |
Evaluation of solar radiation estimated from Himawari-8 satellite over Vietnam region Pham Thi Thanh Nga, Nguyen Thi Phuong Hao, Nguyen Tien Cong, Vu Thanh Hang, Pham Thanh Ha, Kenji NakamuraVietnam Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[33] |
Tìm hiểu cường độ và xu thế khô hạn tại một số trạm đảo thời kỳ 1981-2014 và 2017-2026 Nguyễn Thanh Hoa, Nguyễn Đăng Quang, Vũ Thanh Hằng, Hoàng Thị Mai, Nguyễn Anh Tuấn, Đặng Quốc KhánhTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[34] |
Sự dịch chuyển lên phía bắc của dao động nội mùa và cơ chế dao động nội mùa của lượng mưa tại Bắc Bộ và Nam Bộ Bùi Minh Tuân, Nguyễn Minh Trường, Vũ Thanh Hằng, Công ThanhTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các khoa học trái đất và môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[35] |
Đánh giá khả năng dự báo mưa do bão bằng mô hình RAMS Công Thanh, Trần Tiến Đạt, Vũ Thanh HằngTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các khoa học trái đất và môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[36] |
Dự báo mưa hạn mùa bằng mô hình clWRF: Độ nhạy của các sơ đồ tham số hóa đối lưu Nguyễn Thị Hạnh, Vũ Thanh Hằng, Phan Văn TânTạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các khoa học trái đất và môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[37] |
Phân tích các chỉ số bất ổn định đối lưu trong điều kiện có bão Vũ Thanh Hằng, Nguyễn Thị HạnhTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[38] |
Mô phỏng khí hậu khu vực Việt Nam với sử dụng mô hình khí hậu khu vực bất thủy tĩnh NHRCM và thủy tĩnh RegCM Kiều Thị Xin,Vũ Thanh Hằng, Lê Đức, Nguyễn Mạnh LinhTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[39] |
Nghiên cứu ngày bắt đầu mùa mưa trên khu vực Việt Nam thời kỳ 1961-2000 Ngô Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Thanh Huệ, Vũ Thanh Hằng, Ngô Đức ThànhTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[40] |
So sánh một vài chỉ số hạn hán ở các vùng khí hậu Việt Nam Vũ Thanh Hằng, Trần Thị Thu HàTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[41] |
An analysis of drought conditions in Central Vietnam during 1961-2007 Vu Thanh Hang, Nguyen Thi TrangVNU Journal of Science, Earth Sciences - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[42] |
Dự tính sự biến đổi của hạn hán ở Miền Trung thời kỳ 2011-2050 sử dụng kết quả của mô hình khí hậu khu vực RegCM3 Vũ Thanh Hằng, Ngô Thị Thanh Hương, Nguyễn Quang Trung, Trịnh Tuấn LongTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[43] |
Hoàn lưu và mưa trên khu vực Việt Nam thời kỳ front Mei-yu: Vai trò của dòng xiết trên cao Nguyễn Minh Trường, Vũ Thanh Hằng, Bùi Hoàng Hải, Công Thanh, Lê Thị Thu HàTạp chí khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[44] |
Mức độ và xu thế biến đổi của tốc độ gió cực đại trên khu vực Việt Nam trong thời kỳ 1961-2007 Chu Thị Thu Hường, Phan Văn Tân, Vũ Thanh HằngTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[45] |
Mức độ và xu thế biến đổi của nắng nóng ở Việt Nam giai đoạn 1961-2007 Chu Thị Thu Hường, Phạm Thị Lê Hằng, Vũ Thanh Hằng, Phan Văn TânTạp chí khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[46] |
Đặc điểm hoạt động của bão ở vùng biển gần bờ Việt Nam giai đoạn 1945-2007 Vũ Thanh Hằng, Ngô Thị Thanh Hương, Phan Văn TânTạp chí khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[47] |
Dao động và biến đổi của hiện tượng rét đậm, rét hại ở Việt Nam Vũ Thanh Hằng, Phạm Thị Lê Hằng, Phan Văn TânTạp chí khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[48] |
A study on summer monsoon season and rainfall characteristics in summer monsoon season over Southern Vietnam in 1981-2014 period Huong Ngo-Thi-Thanh, Hang Vu-ThanhTạp chí Khoa học và Công nghệ biển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[49] |
Near future climate projections over the Red River Delta of Vietnam using the Regional Climate Model Version 3 Ngo-Duc, T., Q.T. Nguyen, T.L. Trinh, T.H. Vu, V.T. Phan, and V.C. PhamSains Malaysiana - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[50] |
Synoptic-scale physical mechanisms associated with the Mei-yu front: A numerical case study in 1999 Truong N.M., V.T. Hang, R.A. Pielke Sr., C.L. Castro, and K. DairakuAsia-Pacific J. Atmos. Sci. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[51] |
Evolution of meteorological drought characteristics in Vietnam during the 1961-2007 period Vu-Thanh H., T. Ngo-Duc, and T. Phan-VanTheoretical and Applied Climatology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[52] |
Rainfall and tropical clyclone activity over Vietnam simulated and projected by the non-hydrostatic regional climate model – NHRCM X. Kieu, H. Vu, T. Nguyen, D. Le, L. Nguyen, I. Takayabu, H. Sasaki, and A. KitohJournal of Meteorological Society of Japan - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[53] |
Đánh giá số liệu mưa vệ tinh GSMaP cho khu vực Trung Bộ Việt Nam giai đoạn 2000-2010 và khả năng hiệu chỉnh Vũ Thanh Hằng, Phạm Thị Thanh Ngà, Phạm Thanh HàTạp chí Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[54] |
Mối quan hệ giữa lượng mây và bức xạ sóng dài đi ra tại đỉnh khí quyển trên khu vực Nam Bộ Chu Thị Thu Hường, Bùi Thị Hợp, Trần Đình Linh, Vũ Thanh HằngTạp chí khoa học Đại học Quốc gia Hà nội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[55] |
Đặc điểm và xu thế biến đổi hạn khí tượng ở Tây Nguyên Vũ Anh Tuân, Vũ Thanh Hằng, Trịnh Hoàng DươngTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 08/2012 - 06/2014; vai trò: Thành viên chính |
[2] |
Nghiên cứu sự biến đổi của hoạt động gió mùa mùa hè ở Việt Nam trong bối cảnh biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2016; vai trò: Thành viên chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 08/2011 - 07/2014; vai trò: Thành viên chính |
[4] |
Đánh giá khả năng dự báo mưa hạn mùa cho Việt Nam bằng các mô hình khí hậu khu vực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 02/2015 - 08/2017; vai trò: Thành viên chính |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 08/2011 - 07/2014; vai trò: Thành viên chính |
[6] |
Nghiên cứu dao động nội mùa của lượng mưa quan trắc trên ba miền giáp Biển Đông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2018; vai trò: Thành viên chính |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên chính |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
[10] |
Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc trường mưa trong bão và thử nghiệm xây dựng mô hình dự báo phân bố mưa trong bão cho Việt Nam bằng số liệu vệ tinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
[11] |
Cơ chế vật lý qui mô synốp và mưa trên khu vực Đông-Nam Á thời kỳ front Mei-yu điển hình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên chính |
[12] |
Nghiên cứu khả năng mô phỏng và cảnh báo hạn hán cho khu vực miền Trung bằng mô hình khí hậu khu vực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ trì |
[13] |
Nghiên cứu cải tiến sơ đồ tham số hóa đối lưu để dự báo mưa lớn khu vực Bắc Bộ bằng mô hình HRM Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ trì |
[14] |
Nghiên cứu tính bất ổn định trong đối lưu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHNThời gian thực hiện: 1/2002 - 12/2002; vai trò: Chủ trì |