Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.566732
GS. TS Ngô Xuân Bình
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Chu Văn An
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa Việt Nam sang thị trường Pakixtan Ngô Xuân Bình; Nguyễn Lê Thy ThươngNghiên cứu Kinh tế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[2] |
Nhận diện cơ hội và thách thức trong quan hệ kinh tế Việt Nam - Ấn Độ Ngô Xuân BìnhNhững vấn đề Kinh tế và Chính trị Thế giới - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[3] |
Đặc điểm dân cư, ngôn ngữ và tôn giáo tại Sri Lanka và ảnh hưởng của nó tới tình hình trong nước Ngô Xuân Bình; Phạm Thủy NguyênNghiên cứu Ấn Độ và châu Á - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
[4] |
Sức mạnh mềm của Ấn Độ và tác động tới quan hệ Việt Nam - Ấn Độ trong bối cảnh mới Ngô Xuân BìnhNhân lực Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-756X |
[5] |
Ngô Xuân Bình Nghiên cứu Ấn Độ và châu Á - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
[6] |
Cải cách hành chính ở Hàn Quốc dưới thời Dae Jung (1998-2003) Ngô Xuân BìnhNghiên cứu ấn Độ và châu á - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
[7] |
Về phương pháp giảng dạy quản trị rủi ro tại Việt Nam Ngô Xuân BìnhNghiên cứu ấn Độ và châu á - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
[8] |
Xung đột và giải quyết xung đột trong quan hệ ấn Độ - Pakistan từ đầu thế kỷ 21 đến nay Ngô Xuân BìnhNghiên cứu ấn Độ và châu á - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
[9] |
Dự báo doanh số bán trong quản trị marketing doanh nghiệp Ngô Xuân BìnhNghiên cứu ấn Độ và châu á - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
[10] |
Nhìn lại tiến trình hội nhập kinh tế khu vực Đông á thời kỳ 1993-2003 Ngô Xuân BìnhNghiên cứu ấn Độ và châu á - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
[11] |
?Những đặc điểm chủ yếu của toàn cầu hóa và khu vực hóa Ngo Xuân BìnhNghiên cứu ấn Độ và châu á - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
[12] |
Vài nét về kinh tế dịch vụ ở ấn Độ Ngô Xuân BìnhNhững vấn đề kinh tế & Chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[13] |
Quan hệ thương mại Việt - Mỹ kể từ sau Hiệp định Thương mại song phương Ngô Xuân Bình; Phạm Việt DũngNhững vấn đề kinh tế và chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[14] |
Vài nét về đa dạng hóa ngành kinh doanh của Chaebol Hàn Quốc thời kỳ trước năm 1996 Ngô Xuân BìnhTạp chí - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[15] |
Quan hệ Việt Nam - ấn Độ trong bối cảnh mới Ngô Xuân Bình; Lê Thị Hằng NgaNghiên cứu Đông Nam á - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
[16] |
Nhận dạng chính sách của Nhật Bản đối với Đông á - Thái Bình Dương Ngô Xuân BìnhNghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[17] |
ảnh hưởng của yếu tố chính trị đối nội tới chính sách Đông á-Thái Bình Dương của Nhật Bản Ngô Xuân BìnhNghiên cứu Đông Bắc á - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3646 |
[18] |
Suy thoái kinh tế Nhật Bản đầu những năm 1990 - khía cạnh điều chỉnh chính sách tài chính Ngô Xuân BìnhNghiên cứu Đông Bắc á - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3646 |
[19] |
Ngô Xuân Bình Nghiên cứu Đông Bắc á - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3646 |
[20] |
Chính sách đối ngoại của Đài Loan sau 1970: khó khăn và điều chỉnh Minh XuânNghiên cứu Đông Bắc á - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3646 |
[21] |
Tìm hiểu chính sách của Trung Quốc đối với ASEAN Ngô Xuân BìnhNghiên cứu Đông Bắc á - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3646 |
[22] |
Ngô Xuân Bình Nghiên cứu Đông Bắc á - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3646 |
[23] |
Bàn về sức mạnh của Trung Quốc Ngô Xuân BìnhNghiên cứu Đông Bắc á - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3646 |
[24] |
Tìm hiểu chính sách đối ngoại của Đài Loan giai đoạn 1949-1970 Minh XuânNghiên cứu Đông Bắc á - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3646 |
[25] |
Lựa chọn chính sách thương mại đa phương của ấn Độ Ngô Xuân BìnhNhững vấn đề kinh tế & chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[26] |
Phản ứng chính sách của Ấn Độ trước sự trỗi dậy của Trung Quốc và hàm ý cho Việt Nam Ngô Xuân Bình và nnkTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, 6 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[27] |
Một số cơ hội và thách thức trong quan hệ thương mại Việt Nam - Ấn Độ Ngô Xuân Bình và nnkTạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á, 5, 57-65 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[28] |
Giải pháp giảm thiểu rủi ro hàng hóa xuất khẩu của Việt Nam sang các nước Tây Nam Á Ngô Xuân Bình và nnkNhững vấn đề Kinh tế và chính trị thế giới, 7, 61-69 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[29] |
Chủ nghĩa bảo hộ ở Ấn Độ dưới thời thủ tướng Modi và những thách thức đối với doanh nghiệp Việt Nam khi tiếp cận thị trường Ấn Độ Ngô Xuân Bình và nnkNhững vấn đề Kinh tế và chính trị thế giới, 11, 21-32 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[30] |
Chính sách đối ngoại của Sri Lanka hai thập niên đầu thế kỷ XXI Ngô Xuân Bình và nnkNghiên cứu Ấn Độ và Châu Á,10, 6 (13-20) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
[31] |
Về một số vẩn đề sau thống nhất của Bán đảo Triều Tiên góc nhìn từ Việt Nam Ngô Xuân Bình (đồng chủ biên, đồng tác giả)NXB Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[32] |
Quan hệ Việt Nam – Nhật Bản: quá khứ, hiện tại, tương lai Ngô Xuân Bình (chủ biên, đồng tác giả)Nhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[33] |
Sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Pakistan những năm đầu thế kỷ 21 và xu hướng phát triển Ngô Xuân Bình (chủ biên, đồng tác giả)NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 9786049562631 |
[34] |
Điều chỉnh chính sách hướng Đông của Ấn Độ trong bối cảnh quốc tế mới và tác động tới Việt Nam Ngô Xuân Bình (chủ biên, đồng tác giả)NXB Lao động xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 56/QĐ-NXBLĐXH ngày 9/2/2018 |
[35] |
Điều chỉnh chính sách đối ngoại của Ấn Độ dưới thời thủ tướng N.Modi Ngô Xuân Bình (chủ biên, đồng tác giả)NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[36] |
Mông Cổ ngày nay Ngô Xuân Bình (chủ biên, đồng tác giả)Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 46- 2009/CXB/12- 06/TĐBK |
[37] |
Công nghiệp hoá Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Đài Loan nghiên cứu so sánh Ngô Xuân Bình (chủ biên, đồng tác giả)Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và công nghệ Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 248- 2008/CBX/016/0 1/KHTNCN |
[38] |
Những xu hướng phát triển kinh tế chủ yếu ở khu vực Đông Bắc Á Ngô Xuân Bình (chủ biên, đồng tác giả)Nhà xuất bản Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 213- 2007/CXB/31- 14/KHXH |
[39] |
Những vấn đề xã hội của Hàn Quốc Ngô Xuân Bình (chủ biên)Nhà xuất bản Lao động Xã hội - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 36- 2007/CBX/28- 02/LĐXH |
[40] |
Các giải pháp giảm thiểu rủi ro cho doanh nghiệp xuất khẩu vào thị trường Ấn Độ và Tây Nam Á Ngô Xuân Bình (chủ biên)Nhà xuất bản Thanh Niên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 9786043411102 |
[41] |
Impacts of Climate Change on Fishing Villages in the North Vietnam Nguyen Thi Ngoc, Ngo Xuan Binh, Nguyen Thi Thu HaVolume 13, Issue 1 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0975-4253 |
[42] |
Environmental Issues at Seafood Processing Villages in the North Region, Vietnam: Perception and Behaviour of Business Owners Nguyen Thi Ngoc, Ngo Xuan Binh, Nguyen Thi Thu HaVol. 19, No. 2, pp. 79-87 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0972-9860 |
[43] |
Measures to mitigate risks for Vietnamese enterprises exporting goods to ASEAN markets Ngo Xuan Binh, Le Thi Hang Nga, Nguyen Thi Ngoc, Nguyen Le Thy Thuong, Tran Ngoc DiemEconomic Studies (Ikonomicheski Izsledvania),Vol.30 (8), 212-228 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0205-3292 |
[44] |
Economic Innovation in Vietnam in the Period after 1986 Ngo Xuan Binh, Nguyen Thi Ngoc, Le Hang Nga, Tran Ngoc DiemEconomic Studies (Ikonomicheski Izsledvania), 29 (4), 131-147 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0205-3292 |
[45] |
Vietnam’s Exports to the Chinese Market: Risks and Potential Mitigators Ngo Xuan BinhChina Report, 55: 3 (2019): 265–278 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0009-4455 |
[46] |
Promotion of Vietnam – India Comprehensive Strategic Partnership Ngo Xuan Binh, Nguyen Tuan AnhInternational Studies, 4(1-4), 250-255 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0020-8817 |
[47] |
Những vấn đề kinh tế - chính trị cơ bản của Ấn Độ thập niên đầu thế kỷ XXI đến năm 2020 Ngô Xuân BìnhNXB Từ điển Bách khoa - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 9786049321528 |
[48] |
Hướng tới xây dựng quan hệ đối tác chiến lược Việt Nam - Hoa Kỳ Ngô Xuân Bình (chủ biên)NXB Khoa học xã hội, - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 9786049025303 |
[49] |
Quản trị Marketing Ngô Xuân BìnhNXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 9786049023989 |
[50] |
Vietnam-India Economic Ties: Challenges and Opportunities since 2007. Ngô Xuân BìnhChina Report, 52: 2(2016): 112-128 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0009-4455 |
[51] |
Main Characteristics of Vietnam - China Trade Relations, 2000-15 Ngô Xuân BìnhChina Report, 53: 3 (2017): 355-366 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0009-4455 |
[52] |
Hợp tác kinh tế giữa Nhật Bản và Tây Âu trong giai đoạn 1946-1995 Ngô Xuân BìnhNXB Lao động xã hội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 706-2007/CXB/4-147/LĐXH |
[53] |
Châu Á — Thái Bình Dương trong chính sách của Mỹ, Nhật Bản và Trung Quốc Ngô Xuân BìnhNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 118-2008/CBX/49-17/ĐHQGHN |
[54] |
Thúc đẩy quan hệ Việt Nam - Ẩn Độ trong bối cảnh mới Ngô Xuân Bình (chủ biên)NXB Từ điển Bách khoa - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 9786047704262 |
[55] |
Quan hệ Việt Nam — Hàn Quốc trong bối cảnh quốc tế mới Ngô Xuân Bình (chủ biên)NXB Từ điển Bách khoa - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 9786049006630 |
[56] |
Những vấn đề kinh tế - chỉnh trị cơ bản của Ấn Độ: Thập niên đầu thế kỷ XXI và dự báo xu hướng đến năm 2020 Ngô Xuân BìnhNXB Từ điển Bách khoa - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 9786049321528 |
[57] |
Việt Nam - Ấn Độ và Tây Nam Á: Những mối liên hệ trong lịch sử và hiện tại Ngô Xuân Bình (chủ biên)NXB Từ điển bách khoa - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 9786049320910 |
[58] |
Nghiên cứu Ấn Độ 2013 tại Việt Nam Ngô Xuân Bình (chủ biên)NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 9786049025280 |
[59] |
Suy thoái kinh tế đầu Nhật Bản những năm 1990: khía cạnh từ bỏ điều tiết trực tiếp và cải tổ cơ cấu kinh tế công nghiệp Ngô Xuân BìnhTạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, 12, 9-13 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868–3646 |
[60] |
Nhận diện quan hệ Việt Nam - Nhật Bản Ngô Xuân BìnhTạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, 11, 4-8 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868–3646 |
[61] |
Chính sách Đông Á - Thái Bình Dương của Trung Quốc Ngô Xuân BìnhTạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, 2, 5-11 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868–3646 |
[62] |
Cải cách kinh tế của Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên - thời kỳ trước 2002 Ngô Xuân BìnhTạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, 1, 41-46 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868–3646 |
[63] |
Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên: bước đột phá hướng tới kinh tế thị trường Ngô Xuân BìnhTạp chí Nghiên cứu Đông Bắc Á, 2, 5-8 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868–3646 |
[64] |
Thúc đẩy hợp tác kỉnh tế giữa Việt Nam - Hàn Quốc Ngô Xuân Bình, Đặng Khánh ToànTạp chí nghiên cứu Đông Bắc Á, 5 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868–3646 |
[65] |
Nâng mối quan hệ Việt Nam - Ấn Độ lên một tầm cao mới Ngô Xuân Bình, Lê Thị Hằng NgaTạp chí Kinh tế và Dự báo, 1 (537), 24-28 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
[66] |
Hệ lụy gì đến từ mối tương tác giữa tăng trưởng kinh tế và chinh trị - an ninh ở Đông Á Ngô Xuân BìnhTạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á, 5,48-52 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
[67] |
Quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ dưới tác động của các vấn đề khu vực và toàn cầu hóa Ngô Xuân Bình, Huỳnh Thanh LoanTạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á, 3, 31-43 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
[68] |
Nghiên cứu khách hàng cá nhân trong hoạt động Marketing - Đặc điểm và hành vi Ngô Xuân BìnhTạp chí Nghiên cứu Ấn Độ và Châu Á, 7, 60-69 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7314 |
[69] |
What could be seen in the Knovvledge Cooperation between Vietnam and DPRK? Ngô Xuân BìnhKỷ yếu Hội thảo quốc tế “Roundtable for knowledge Cooperation with the. DPRK (North Korea), 51-55 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[70] |
East Asian Economic Intergration and Its Impact on Vietnam - Taiwan ´s Cultural-Economic Relations Ngô Xuân BìnhTạp chí Diễn đàn Châu Á - Thái Bình Dương - Viện Hàn lâm Khoa học Đài Loan, 37, 26-42 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[71] |
Towards East Asian Community? Start from Promoting East Asian Economic Integration Ngô Xuân BìnhTạp chí Đông Á - Đại học Luật và Kinh tế Osaka, số 3, trang 3-18 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[72] |
The adjustment of Japan’s ODA to Vietnam in the Context of Globalization and Locatization Ngô Xuân BìnhTrung tâm nghiên cứu Đài Loan ASEAN, số 3 - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[73] |
East Asian Economic Integration After the Global Financial Crisis Ngô Xuân BìnhTrung tâm nghiên cứu Đài Loan ASEAN - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[74] |
India - ASEAN strategic partnership: challenges and a way forward Ngô Xuân BìnhKỷ yếu Hội nghị bàn tròn lần thứ II: Quan hệ Ấn Độ - ASEAN - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[75] |
Vấn đề đầu tư trực tiếp giữa ASEAN-Ấn Độ: thực trạng và triển vọng Ngô Xuân BìnhViện Hàn lâm Khoa học xã hội, 118-143 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[1] |
Xây dựng quan hệ đối tác chiến lược Việt Nam - Hoa Kỳ trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Sự điều chỉnh chính sách đối ngoại của Pakistan những năm đầu thế kỷ XXI và xu hướng phát triển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hộiThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Điều chỉnh chính sách hướng Đông của Ấn Độ trong bối cảnh quốc tế mới và tác động đối với Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 12/2014 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Quan hệ đối tác tòan diện Việt Nam - Hàn Quốc trong bối cảnh quốc tế mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Quan hệ kinh tế Việt Nam - Nhật Bản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm |
[6] |
Hợp tác kinh tế Việt Nam - Đài Loan trong bối cảnh hội nhập kinh tế Đông Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hộiThời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2007; vai trò: Chủ nhiệm |
[7] |
Những vấn đề kinh tế - chính trị cơ bản của nước Cộng hòa Nhân dân Mông cổ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hộiThời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2007; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Vai trò của Nhật Bản trong hợp tác và phát triển ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hộiThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
Những vấn đề kinh tế - chính trị cơ bản của Ấn Độ - Thập niên đầu thế kỷ XXI và dự báo xu hướng đến năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hộiThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Tiến trình hội nhập khu vực của Ấn Độ trong thập niên đầu thế kỷ XXI và dự báo xu hướng đến năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hộiThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm |