Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.026815
PGS. TS Nguyễn Đức Hoàng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm Khoa học và Công nghệ Sinh học
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu dự đoán gene biểu hiện cao cho Escherichia coli dựa trên dữ liệu mRNA microarray Võ Trí Nam; Phạm Trung Nghĩa; Trương Hà Minh Nhật; Trần Linh Thước; Nguyễn Đức HoàngPhát triển Khoa học và Công nghệ: Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-106X |
[2] |
Công nghệ vi sinh Việt Nam: Hiện trạng và xu hướng phát triển Tạ Việt Dũng; Nguyễn Đức HoàngTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[3] |
Lê Dương Vương; Đặng Thị Kim Ngân; Trương Thông; Phan Thị Phượng Trang; Nguyễn Đức Hoàng Tạp chí Khoa học ( Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3100 |
[1] |
Biểu hiện các Cellulase tái tổ hợp từ vi khuẩn clostridium thermoncellum trong Bacillus sbtilis Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tp. HCMThời gian thực hiện: 2015 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tp. HCM Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/09/2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[3] |
Nghiên cứu tạo enzyme cellulase tái tổ hợp có khả năng thủy phân cellulose Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Tp. HCM (JICA-JST-2012-06)Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2012; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
[4] |
Development of dual plasmid-based expression vectors for both Bacillus subtilis and Escherichia coli Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: 11-188 RG/BIO/AS_G,TWAS (the Academy of Sciences for the developing world, UNESCO FR: 3240262709)Thời gian thực hiện: 12/2012 - 07/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[5] |
Development of IPTG-inducible integration expression vectors and auto-inducible expression vectors based on Pgrac promoter for Bacillus subtilis Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: 14-201 RG/BIO/AS_G,TWAS (the Academy of Sciences for the developing world, UNESCO FR: 324028608)Thời gian thực hiện: 06/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
[6] |
Development of strains for 1,3-propanediol production using glucose to enhance possibility of commercialization Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Pusan National University, KoreaThời gian thực hiện: 03/2016 - 03/2017; vai trò: Member partner |
[7] |
Expression of a betanodavirus coat protein on the surface of Bacillus subtilis cells Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Moredun Research Institute (MRI), ScotlandThời gian thực hiện: 03/2016 - 03/2017; vai trò: Member partner |
[8] |
Development of immunological tools for monitoring the immune response of Nile tilapia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Global Challenges Research Fund (GCRF); (International Veterinary Vaccinology Network (IVVN) Pump-Priming Grant)Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Member partner |
[9] |
Chọn lọc trình tự DNA mã hóa đuôi His-tag và kết hợp với các đuôi dung hợp khác ở đầu N nhằm tăng cường biểu hiện protein tái tổ hơp trong Bacillus subtilis Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp. HCM (B2019-18-10)Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Tạo các quyết định độc tố LukF/S-PV, các biến thể của alpha-toxin và ClfA ở Bacillus subtilis và phát triển vector phân phối vaccine B. subtilis kháng lại Staphylococcus aureus Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 9/2019 - 9/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Phát triển vaccine ngâm và cho ăn phòng bệnh do Aeromonas hydrophila và Edwardsiella ictulari ở cá tra sử dụng vector chuyển vaccine Bacillus subtilis Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VINIF.2021.DA00034 (VinIF, Vingroup)Thời gian thực hiện: 11/2022 - 11/2025; vai trò: Chủ nhiệm |