Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.040935
TS Nguyễn Thế Cường
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Lúa Đồng Bằng Sông Cửu Long
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Mô tả đặc tính hình thái và sinh học của một số dòng lúa cỏ phổ biến vùng Đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Thế Cường, Đồng Thanh Liêm, Viên Phúc Đạt, Nguyễn Văn Tuấn Anh, Hồ Lệ Thi*Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Bảo tồn và phát triển các loài động thực vật tại Trạm đa dạng sinh học Mê Linh Nguyễn Thế Cường; Đặng Huy Phương; Trần Đại Thắng; Phạm Kim Dung; Trịnh Xuân ThànhMôi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[3] |
Đặc điểm trầm tích và địa hóa môi trường trầm tích đới bờ châu thổ sông Cửu Long Nguyễn Thị Thanh Huyền; Nguyễn Thế Cường; Nguyễn Thị Mai Hương; Phạm Thị DinhBiển Việt Nam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0233 |
[4] |
Điều tra, nghiên cưú về lúa cỏ tại đồng bằng sông Cửu Long Chu Văn Hách; Nguyễn Thế Cường; Trần Văn HiếnNông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1997; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[5] |
Effects of different densities of artificially infected weedy rice on yield and yield components of the common rice variety OM5451 Nguyen The Cuong, Nguyen Van Tuan Anh, Dong Thanh Liem, and Ho Le ThiBioProtection for Sustainable Agriculture 2023, 26-28, July, Can Tho University, Vietnam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[6] |
Nghiên cứu đặc tính hình thái của một số dòng lúa cỏ ở Đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Thế Cường, Đồng Thanh Liêm, Nguyễn Thị Thoan, Lê Hoàng Ninh, Nguyễn Tuấn Anh, Viên Phúc Đạt, Hồ Lệ ThiTẠP CHÍ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN - KỲ 2 - THÁNG 9/2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[7] |
Mô tả đặc tính hình thái và sinh học của một số dòng lúa cỏ phổ biến vùng Đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Thế Cường, Đồng Thanh Liêm, Viên Phúc Đạt, Nguyễn Văn Tuấn Anh Hồ Lệ ThiTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam; T. 65 S. 2 (2023): Tập 65 - Số 2 - Tháng 2 năm 2023, https://doi.org/10.31276/VJST.65(2).33-40 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9929 |
[8] |
Soybean RIN4 represents a mechanistic link between plant immune and symbiotic signaling Katalin Tóth, Daewon Kim, Sung-Hwan Cho, Cuong T. Nguyen, Tran H. N. Nguyen, Christopher Hartanto, Jean-Michel Michno, Adrian O. Stec, Robert M. Stupar, Gary StaceybioRxiv, https://doi.org/10.1101/2023.09.12.557450 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2692-8205 |
[9] |
Computational prediction and in vitro analysis of the potential ligand binding site within the extracellular ATP receptor, P2K2 Sung-Hwan Cho*, Cuong the Nguyen*, An Quoc Pham* & Gary StaceyPlant Signaling & Behavior, Volume 18, 2023 - Issue 1 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 15592316 |
[10] |
Comparative study on morphological characteristics of weedy rice in the Mekong Delta Nguyen The Cuong, Dong Thanh Liem, Nguyen Thi Thoan, Le Hoang Ninh, Nguyen Tuan Anh, Vien Phuc Dat, Ho Le Thi*8th International Weed Science Congress, Marriott Marquis Queen’s Park, Bangkok, Thailand, 4th - 9th December (https://www.iwsc2020.com/) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[11] |
Potential of Silica Nanoparticles in Plant Protection and Mitigating Climate Change Impact Cuong The Nguyen, Liem Dong Thanh, Dat Manh Dang, Thi Ho Le, Mai Thi NguyenBioProtection for Sustainable Agriculture 2023, 26-28, July, Can Tho University, Vietnam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[12] |
SysNet methodology development in Vietnam Lai N.X., Jansen D.M., Hoanh C.T., Cuong N.T., Hung P.Q. & Nga N.T.P.SysNet Research Paper Series No. 1 - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[13] |
Application of system analysis methodology for integrated resource management and land use planning: Omon Case Study Cuong N.T., Lai N.X., Thao N.H., Roetter R., Marrit van Den BergFirst Asia-Europe Workshop on Sustainable Resource Management and Policy Options for Rice Ecosystems - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: |
[14] |
Role of soybean ecto-apyrase in nodulation. Kiwamu Tanaka, Cuong T. Nguyen- Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[15] |
Prospect for biological control of paddy weed Echinochloa spp. and Leptochloa chinensis in the Mekong Delta Ho Le Thi, Luu Hong Man, Duong Van Chin, Nguyen The Cuong, B.A. Auld and S.D. HetheringtonOmonRice Journal - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: |
[16] |
MÔ HÌNH CANH TÁC VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU CHO CÁC TIỂU VÙNG SINH THÁI Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG TS. NGUYỄN VĂN HỒNG, GS.TS. VÕ QUANG MINH, TS. NGUYỄN THỊ PHONG LAN, PGS.TS. NGUYỄN HIẾU TRUNG, TS. ĐOÀN MẠNH TƯỜNG, TS. NGUYỄN THẾ CƯỜNG, PGS.TS. PHẠM THANH VŨ, TS. TRẦN NGỌC THẠCH, TS. NGUYỄN THÚY KIỀU TIÊN, TS. VŨ ANH TUẤN, ThS. PHAN THỊ ANH THƠNhà Xuất Bản Nông Nghiệp - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 97-604-60-3408-7 |
[17] |
Phytotoxicity in aqueous methanolic extracts of rice against junglerice and total activities of identified phytotoxic compounds Thi L. Ho,Van L. Nguyen,Linh K. Phan,Cuong T. Nguyen,Trang H. D. Nguyen,Vang L. Van,Smeda J. ReidAnnals of Applied Biology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[18] |
Rice By-Products Reduce Seed and Seedlings Survival of Echinochloa crus-galli, Leptochloa chinensis and Fymbristylis miliacea Thi L. Ho,Cuong T. Nguyen,Danh C. Vu,Tu T. C. Nguyen,Vinh Q. Nguyen and Reid J. SmedaAgronomy - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[19] |
Arabidopsis Lectin Receptor Kinase P2K2 is a second plant receptor for extracellular ATP and contributes to innate immunity An Quoc Pham, Sung-Hwan Cho, Cuong The Nguyen, Gary StaceyPlant Physiology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[20] |
Allelopathic potential of rice and identification of published allelochemicals by cloud-based metabolomics platform Thi L. Ho,Tu T. C. Nguyen,Danh C. Vu,Nhu Y. Nguyen,Trang T. T. Nguyen,Trieu N. H. Phong,Cuong T. Nguyen,Chung-Ho Lin,Zhentian Lei,Lloyd W. Sumner, and Vang V. LeMetabolites - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[21] |
Divergent cytosine DNA methylation patterns in single‐cell, soybean root hairs Md Shakhawat Hossain, Taiji Kawakatsu, Kyung Do Kim, Ning Zhang, Cuong T Nguyen, Saad M Khan, Josef M Batek, Trupti Joshi, Jeremy Schmutz, Jane Grimwood, Robert J Schmitz, Dong Xu, Scott A Jackson, Joseph R Ecker, Gary StaceyNew Phytologist - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[22] |
Molecular Mechanism of Plant Recognition of Extracellular ATP Sung-Hwan Cho, Cuong The Nguyen, Jeongmin Choi, Gary StaceyAdvances in Experimental Medicine and Biology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-981-10-7611-4 |
[23] |
Soybean roots grown under heat stress show global changes in their transcriptional and proteomic profiles Oswaldo Valdés-López, Josef Batek, Nicolas Gomez-Hernandez, Cuong T. Nguyen, Mariel C. Isidra-Arellano, Ning Zhang, Trupti Joshi, Dong Xu, Kim K. Hixson,6 Karl K. Weitz, Joshua T. Aldrich, Ljiljana Paša-Tolić, and Gary StaceyFrontiers in Plant Science - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[24] |
Identification of Homogentisate Dioxygenase as a Target for Vitamin E Biofortification in Oilseeds Minviluz G. Stacey, Rebecca E. Cahoon, Hanh T. Nguyen, Yaya Cui, Shirley Sato, Cuong T. Nguyen, Nongnat Phoka, Kerry M. Clark, Yan Liang, Joe Forrester, Josef Batek, Phat Tien Do, David A. Sleper, Thomas E. Clemente, Edgar B. Cahoon, Gary StaceyPlant Physiology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[25] |
Computational analysis of the ligand binding site of the extracellular ATP receptor, DORN1 Cuong The Nguyen,Kiwamu Tanaka,Yangrong Cao,Sung-Hwan Cho,Dong Xu,Gary StaceyPloSOne - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[26] |
The kinase LYK5 is a major chitin receptor in Arabidopsis and forms a chitin-induced complex with related kinase CERK1 Yangrong Cao, Yan Liang, Kiwamu Tanaka, Cuong T Nguyen, Robert P Jedrzejczak, Andrzej Joachimiak, Gary StaceyeLife - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[27] |
Extracellular ATP is a central signaling molecule in plant stress responses Yangrong Cao, Kiwamu Tanaka, Cuong T Nguyen, Gary StaceyCurrent opinion in plant biology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[28] |
Arabidopsis E3 ubiquitin ligase PLANT U‐BOX13 (PUB 13) regulates chitin receptor LYSIN MOTIF RECEPTOR KINASE5 (LYK 5) protein abundance Dehua Liao, Yangrong Cao, Xun Sun, Catherine Espinoza, Cuong T Nguyen, Yan Liang, Gary StaceyNew Phytologist - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[29] |
A soybean acyl carrier protein, GmACP, is important for root nodule symbiosis Jun Wang, Katalin Tóth, Kiwamu Tanaka, Cuong T Nguyen, Zhe Yan, Laurent Brechenmacher, Jeremy Dahmen, Mingjie Chen, Jay J Thelen, Lijuan Qiu, Gary StaceyMolecular Plant-Microbe Interactions - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[30] |
Role of LysM receptors in chitin-triggered plant innate immunity Kiwamu Tanaka,Cuong T. Nguyen,Yan Liang,Yangrong Cao & Gary StaceyPlant Signaling & Behavior - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[31] |
Enzymatic activity of the soybean ecto-apyrase GS52 is essential for stimulation of nodulation Kiwamu Tanaka, Cuong T. Nguyen, Marc Libault, Jianlin Cheng, Gary StaceyPlant Physiology - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1532-2548 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu nguy cơ dịch hại và biện pháp kiểm soát lúa cỏ (Oryza spp) ở Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/06/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Về một số giả thuyết của Lionel Schwartz trong Lý thuyết đồng luân Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Nghiên cứu đề xuất mô hình, giải pháp phát triển bền vững ứng phó với biến đổi khí hậu phù hợp cho các tiểu vùng sinh thái ở đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 12/2018 - 12/2020; vai trò: Thư ký khoa học |
[8] |
Characterization of genetic lesions and yield potential of two fast neutron mutants with high seed-per-pod value traits Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội đậu tương bang Missouri - Hoa KỳThời gian thực hiện: 02/2016 - 02/2017; vai trò: Thành viên |
[9] |
Identification and characterization of novel plant genotypes for soybean seed trait improvement using fast neutron irradiated mutants Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội đậu tương bang Missouri - Hoa KỳThời gian thực hiện: 02/2016 - 02/2017; vai trò: Thành viên |
[10] |
A resource for functional genomics to support soybean genetics and breeding Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức nghiên cứu khoa học quốc gia Hoa KỳThời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[11] |
Functional characterization of extracellular ATP receptor in plant signaling Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: the Next-Generation BioGreen 21 Program Systems and Synthetic Agrobiotech Center, Rural Development Administration, Republic of KoreaThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[12] |
Hoàn thiện công nghệ và sản xuất thử một số giống lúa chất lượng cao phục vụ xuất khẩu cho ĐBSCL (AS 996, OMCS 2000 và KDML 105) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2004 - 12/2005; vai trò: Thành viên |
[13] |
Qui hoạch sử dụng đất nông nghiệp và quản lý nguồn tài nguyên thiên nhiên huyện Ô Môn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Wageningen - Hà LanThời gian thực hiện: 01/2002 - 12/2005; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
[14] |
Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp ở ĐBSCL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Lund, Thụy ĐiểnThời gian thực hiện: 01/2002 - 12/2005; vai trò: Thành viên |
[15] |
Nghiên cứu diệt cỏ bằng biện pháp sinh học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp quốc tế Úc ChâuThời gian thực hiện: 01/1997 - 12/1999; vai trò: Thành viên |
[16] |
Nghiên cứu lúa cỏ ở đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNTThời gian thực hiện: 01/1997 - 12/1998; vai trò: Thành viên |