Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.033550
TS Ngô Ngọc Hải
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Hệ gen - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Extraordinary diversity among allopatric species in the genus Goniurosaurus (Squamata: Eublepharidae): understanding niche evolution and the need of conservation measures Ngo, Ngoc Hai, Rödder, D., Grismer, L., Nguyen, Q. T., Le, D. M., Qi, S., Ziegler, T.Biodiversity and conservation, 32(12):1-23 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1572-9710 |
[2] |
Ghi nhận mới và cập nhật danh sách các loài lưỡng cư bò sát tại tỉnh Thái Nguyên Tran, T.T., Nguyen, H.N., Ngo, Ngoc Hai, Pham, T.C., Nguyen, Q.H.Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp, 11(5): 131–140 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[3] |
Thành phần loài lưỡng cư (Amphibia) và bò sát (Reptilia) ở khu bảo tồn thiên nhiên Sốp Cộp, tỉnh Sơn La Pham, V.A., Nguyen, L.H.S., Le, D.M., Nguyen, T.T., Nguyen. T.H.V., Sung, B.N., Hoang, V.C., Ngo, Ngoc Hai, Nguyen, T.A.Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp, 11(5): 69–75 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[4] |
New records and an updated checklist of herpetofauna from Phu Tho province, Northern Vietnam. Tran, T.T., Nguyen, H.N., Ninh, T.H., Ngo, Ngoc Hai, Nguyen, Q.H.Journal of Forestry Science and Technology Department, Vietnam National University of Forestry, 11(14): 55–64 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[5] |
Quan hệ di truyền và đặc điểm hình thái các loài cá cóc thuộc giống Tylototriton (Amphibia: Caudata) ở Việt Nam Nguyen, V.T., Ninh, T.H., Nguyen, T.N., Nguyen, T.T., Do, H.D., Pham, T.C., Pham, V.A., Ngo, Ngoc Hai, Nguyen, Q. T., Hoang, V. C.Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp số 5 - 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[6] |
Ecological niche overlap of two allopatric karst-adapted tiger geckos (Goniurosaurus) from northern Vietnam: Microhabitat use and implications for conservation. Ngo, Ngoc Hai, Nguyen, Q.H., Phan, Q.T., Nguyen, Q.T., van Schinge-Khan, M & Ziegler T.Journal of Natural History, 56: 37 - 40 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0022-2933 |
[7] |
Living under the risk of extinction: Population status and conservation needs assessment of a micro-endemic tiger gecko in Vietnam Ngo, Ngoc Hai, Nguyen, Q.H., Tran, M.H., Phan, Q.T., Gewiss, R.L., Rödder, D., Nguyen, Q.T., Ziegler, T.Animal Biodiversity and Conservation, 45(2): 175–188 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1578-665X |
[8] |
The herpetofauna of Hon Khoai Island, Ca Mau Province, Vietnam. Ngo, Ngoc Hai, Nguyen V.T., Phan Q.T., Nguyen, Q.T., Ziegler, T.Biodiversity Journal, 13(1): 3 – 17 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2039-0394 |
[9] |
Modeling the environmental refugia of the endangered Lichtenfelder’s Tiger Gecko (Goniurosaurus lichtenfelderi) towards implementation of transboundary conservation Ngo, Ngoc Hai, Nguyen, H.Q, Phan, Q.T., Nguyen, Q. T., Laurenz, R. G., Rödder, D. & Ziegler, TFrontiers of Biogeography, 14(1): e51167 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1948-6596 |
[10] |
Đặc điểm sinh sản của Thạch sùng mí Lich-ten-phen-đơ Goniurosaurus lichtenfelderi (Moquard, 1897) trong điều kiện nhân nuôi tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh. Phạm Kim Dung, Đặng Huy Phuong, Trần Đại Thắng,Nguyễn Quảng Trường, Ngô Ngọc HảiTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 121 - 125 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[11] |
Đặc điểm sinh trưởng và sinh sản của loài Thạch sùng mí cát bà (Goniurosaurus catbaensis) tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh Phạm, T. K. D., Dặng, H. P., Trần, D. T., Ngô, Ngọc Hải, Phạm, T. C., Nguyễn, Q. T., Chu, N. L.Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 126 – 131 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[12] |
Modeling the environmental refugia of the endangered Lichtenfelder’s Tiger Gecko (Goniurosaurus lichtenfelderi) towards implementation of transboundary conservation Ngo, Ngoc Hai, Nguyen, H.Q, Phan, Q.T., Nguyen, Q. T., Laurenz, R. G., Rödder, D. & Ziegler, T.Frontiers of Biogeography, 14(1): e51167 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1948-6596 |
[13] |
A morphological and molecular review of the genus Goniurosaurus, including an identification key. Ngo, Ngoc Hai, Nguyen H.Q., Tran H.M., Ngo H.T., Le M.D., Gewiss L.R., Schingen-Khan M. van, Nguyen T.Q. & Ziegler T.European Journal of Taxonomy, 751: 38 – 67 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2118-9773 |
[14] |
Phylogeny and evolution of habitat preference in Goniurosaurus (Squamata: Eublepharidae) and their correlation with karst and granite-stream-adapted ecomorphologies in species groups from Vietnam Grismer, L.L., Ngo, Ngoc Hai, Qi, S., Wang, Y.Y., Le, M.D., Ziegler, T.Vertebrate Zoology, 71: 335 –352 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 18645755 |
[15] |
Photographic identification of Cnemaspis psychedelica: a useful tool to improve the regulation of international wildlife trade Gewiss, L. R., Ngo, Ngoc Hai, van Schingen-Khan, M., Nguyen, V. K., Nguyen, Q. T., Rauhaus, A. & Ziegler, T.Herpetological Conservation and Biology, 16 (1): 142 – 149 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1931-7603 |
[16] |
Protobothrops mucrosquamatus (Brown Spotted Pitviper). Reproduction/ Egg-guarding Miller, A. H., Ngo, Ngoc Hai, Nguyen, Q. H., Phan, Q. T., Davis, H. R., Reynolds R. G.Herpetological review, 52 (1) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0018084X |
[17] |
Population assessment and impact of trade on the Asian Water Dragon (Physignathus cocincinus Cuvier, 1829) in Vietnam Gewiss, R.L., Ngo, Ngoc Hai, van Schingen-Khan, M., Bernardes, M., Rauhaus, A., Pham, T. C., Nguyen, Q. T., Ziegler, T.Global Ecology and Conservation, (23) e01193 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2351-9894 |
[18] |
A new species of Parafimbrios from northern Vietnam (Squamata: Xenodermatidae) Ziegler, T., Ngo, N. H., Pham, V. A., Nguyen, T. T., Le, D. M., Nguyen, Q. T.Zootaxa 4527 (2): 269-276 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[19] |
First population assessment of the Asian Water Dragon (Physignathus cocincinus Cuvier, 1829) in Thua Thien Hue Province, Vietnam Nguyen, Q. T., Ngo, N. H., Pham, T. C., Nguyen, V. H., Ngo, D. C., van Schingen, M., Ziegler, T.Nature Conservation. 16: 1-14 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1314–3301 |
[20] |
Microhabitat selection and communal nesting in the insular Psychedelic Rock Gecko, Cnemaspis psychedelica, in Southern Vietnam with updated information on trade Ngo, N. H., Nguyen, Q. T., Nguyen, V. T., van Schingen, M., Ziegler, T.Nature Conservation. 31: 1-16 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1314–3301 |
[21] |
A case study on trade in threatened Tiger Geckos (Goniurosaurus) in Vietnam including updated information on the abundance of the Endangered G. catbaensis Ngo, N. H., Nguyen, Q. T., Phan, Q. T., van Schingen, M., Ziegler, T.Nature Conservation (33) 1–19 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1314–3301 |
[22] |
Thành phần loài lưỡng cư của Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn - Ngổ Luông,tỉnh Hòa Bình Phạm Thế Cường, Nguyễn Quảng Trường, Ngô Ngọc HảiHội thảo khoa học quốc gia về Lưỡng cư và Bò sát lần thứ 3 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[23] |
Thành phần thức ăn của loài Thạch sùng mí cát bà (Goniurosaurus catbaensis) ở Vường Quốc gia Cát Bà, Hải Phòng Ngô Ngọc Hải, Nguyễn Quảng Trường, Nguyễn Huyền TrangHội thảo khoa học quốc gia về Lưỡng cư và Bò sát lần thứ 3 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[24] |
Batrachochytrium salamandrivorans is the predominant chytrid fungus in Vietnamese salamanders Laking, A., Ngo, N. H., Pasmans, F., Martel, A., Nguyen, T. T.Scientific Reports, 7:44443 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[25] |
A new species of Theloderma (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from Vietnam Nguyen, Q. T., Pham, T. C., Nguyen, T. T., Ngo, N. H., Ziegler, T.Zootaxa, 4168 (1): 171-186 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1175-5326 |
[26] |
First population assessment of the endemic insular Psychedelic Rock Gecko (Cnemaspis psychedelica) in southern Vietnam with implications for conservation Ngo, N. H., Nguyen., T. T., Nguyen, T. V., Barsch, F., Ziegler, T. & van Schingen, M.Amphibian & Reptile Conservation, 10(2): 18-26. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1083-446X |
[27] |
First population assessment of two cryptic Tiger Geckos (Goniurosaurus) from northern Vietnam: Implications for conservation Ngo, N. H., Ziegler,. T., Nguyen., T. Q., Pham, C. T., Nguyen., T. T., Le., M. D., van Schingen, M.Amphibian & Reptile Conservation 10(1): 34-45 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1083-446X |
[28] |
Two new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from the karst forest of Hoa Binh province, Vietnam Nguyen, Q.T., Le, M.D., Pham, A.V., Ngo, N.H., Hoang, V.C., Phạm, T.C., Ziegler, T.Zootaxa 3983 (3): 375-390 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1175 -5326 |
[29] |
First ecological assessment of the endangered Lichtenfelder’s Tiger Gecko (Goniurosaurus lichtenfelderi) from northern Vietnam: Micro-habitat and macro-climatic niche comparisons between island and mainland populations Ngo, Ngoc Hai, Nguyen, Q.H., Phan, Q.T., Nguyen, Q.T., Rödder, D., Gewiss, R.L. & Ziegler TAmphibia-Reptilia, 43: 77–91 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1568-5381 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted-FWO Thời gian thực hiện: 04/2016 - 04/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 04/2020 - 04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Nghiên cứu hệ thống học, sinh thái và bảo tồn các loài thuộc họ Nhông (Agamidae) tại Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Tiến hóa hai bên bờ sông Hồng: Nghiên cứu điển hình về khu hệ bò sát và lưỡng cư ở hai dãy núi Hoàng Liên và Ngân Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[5] |
Đánh giá hiện trạng quần thể và bảo tồn loài Thạch sùng mí lui (Goniurosaurus luii) tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford Foundation, Vương quốc AnhThời gian thực hiện: 4/2020 - 9/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Bí ẩn của rừng mưa nhiệt đới: khám phá khu hệ bò sát và lưỡng cư ở hệ sinh thái núi đá vôi thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên |