Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.046431
TS Nguyễn Mạnh Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm nghiên cứu bảo vệ rừng
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phân bố nấm đông trùng hạ thảo isria tenuipes (peck.) Sámon ở Việt Nam Phạm Quang Thu; Nguyễn Mạnh Hà; Lê Thị XuânNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[2] |
Phát hiện nấm đông trùng hạ thảo cordyceps takaomontana Yakushiji và Kumazawa ở Việt Nam Phạm Quang Thu; Nguyễn Mạnh HàTạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[3] |
Phạm Quang Thu; Nguyễn Mạnh Hà Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[4] |
Sàng lọc các chủng vi sinh vật phân giải các hợp chất phốt pho khó tan từ đất rừng thông tại huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Trần Anh Tuấn, Trần Thanh Trăng, Nguyễn Mạnh Hà, Đào Ngọc QuangTạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 18590373 |
[5] |
Danh lục Sinh vật gây hại trên 6 loài cây Lâm nghiệp ở Việt Nam Lê Văn Bình, Phạm Quang Thu, Đào Ngọc Quang, Đặng Như Quỳnh, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Hoài Thu, Vũ Văn Định, Phạm Duy Long, Nguyễn Mạnh HàNhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 9786046034452 |
[6] |
Ứng dụng chế phẩm viên nén vi sinh hỗn hợp MF1 cho cây thông và bạch đàn ở vườn ươm Nguyễn Hoài Thu, Nguyễn Mạnh Hà, Đặng Như QuỳnhKhoa hoc Lâm nghiệp, 1, 865-873 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[7] |
Tuyển chọn các dòng và gia đình Keo lá tràm sinh trưởng nhanh, kháng bệnh ở Thừa Thiên Huế Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiên, Nguyễn Minh Chí, Nguyễn Mạnh HàViện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[8] |
Biodiversity of Laos Mushrooms Jong Kyu Lee, Dae Ho Kim, Jin Heung Lee, Min Young Hong, Ji Ho Yoon, Young Jun Bae, Soo Wan Park, Doo Hyung Kim, Manh Ha Nguyen, Veosavanh Saysavanh, Soulilath KeovilaiGeoBook Publishing Co. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-89-6811-482-3 (93480) |
[9] |
Time-dependent Change of Host by Nematicide Tree Injection and Pine Wood Nematode, Bursaphelenchus xylophilus Inoculation in Two Pine Species, Pinus densiflora and P. thunbergii Jae-hyuk Choi, Jong-woon Lee, Ho-wook Lee, Cheol Jang, Yi Seul Kim, Mwamula Abraham Okki, Nguyen Manh Ha, Jong Kyu Lee, Haerim Han, Young Woo Nam, DongWoon LeeKorean Journal of Pesticide Science, 26(1), 43-54 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2287-2051 |
[10] |
A checklist of mushroom of Dong Hua Sao national biodiversity conservation area (DHSNBCA) of Lao-PDR Jong Kyu Lee, Dae Ho Kim, Manh Ha Nguyen, Young Jun Bae, Philaxay ManilakJournal of Forest and Environmental Science, 37(2), 163-167 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2288-9752 |
[11] |
Checklist of mushrooms of Mt. Cleopatra Needle forest reserve in Palawan Island, Philippines Dae Ho Kim, Nguyen Manh Ha, Mutya Ma Quintos Manalo, Manuel Baldovino and Jong Kyu LeeJournal of Korean Society of Forest Sciences, 110(2), 289-294 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2586-6621 |
[12] |
Investigation of fungal diseases associated with Acacia mangiumin forest plantations in Hoa Binh province, Vietnam Nguyen, M. H.; Pham, Q. T.; Andreas, R.125th IUFRO Anniversary Congress; p504 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-3-902762-88-7 |
[13] |
Identification, enzymatic activity, and decay ability of basidiomycetous fungi isolated from the decayed bark of Mongolian oak (Quercus mongolica Fisch. ex Ledeb.) Manh Ha Nguyen, Dae Ho Kim, Ji Hyun Park, Young Ui Park, Moo Yeul Lee, Myeong Hee Choi, Dong Ho Lee, Jong Kyu LeeJournal of Forest and Environmental Science, 37(1), 52-61 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2288-9752 |
[14] |
Screening of endophytic fungal isolates against Raffaelea quercus-mongolicae causing oak wilt disease in Korea Manh Ha Nguyen, Joo Hyun Yong, Han Jung Sung, Jong Kyu LeeMycobiology, 48(6), 484-494 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2092-9323 |
[15] |
Fungal community analyses of endophytic fungi from two oak species, Quercus mongolica and Quercus serrata, in Korea Manh Ha Nguyen, Keum Chul Shin, Jong Kyu LeeMycobiology, 49(4), 385-39 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2092-9323 |
[1] |
Nghiên cứu chọn các dòng Keo và Bạch đàn chống chịu bệnh có năng suất cao phục vụ trồng rừng kinh tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2010; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Building an effective forest biosecurity network in SE Asia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Autralian Centre For International Agricultural Research (ACIAR)Thời gian thực hiện: 01/2022 - 06/2025; vai trò: Thành viên chính |
[6] |
Cooperative Studies for the Polyphagous Shot Hole Borer (PSHB) and Fusarium Dieback Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Asia-and the Pacific Forest Invasive Species NetworkThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên chính |
[7] |
Management strategies for Acacia plantation diseases in Indonesia and Vietnam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Australian Centre for International Agricultural Research (ACIAR)Thời gian thực hiện: 01/2016 - 08/2018; vai trò: Thành viên chính |