Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1471207
TS Bùi Sỹ Lợi
Cơ quan/đơn vị công tác: Đã nghỉ hưu
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
BHYT học sinh, sinh viên: góp phần xây dựng nhân cách sống tốt đẹp Bùi Sỹ LợiBảo hiểm xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2562 |
[2] |
Triển khai Luật bảo hiểm xã hội năm 2014: Chủ động vượt thách thức để đảm bảo an sinh xã hội Bùi Sỹ LợiMặt trận - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0276 |
[3] |
Bùi Sỹ Lợi Bảo hiểm xã hội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2562 |
[4] |
Bùi Sỹ Lợi TC Lao động và Xã hội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[5] |
Thực trạng an toàn, vệ sinh lao động và sự cần thiết xây dựng Luật An toàn - Vệ sinh lao động Bùi Sỹ LợiTC Lao động và Xã hội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[6] |
Hai thập kỷ giảm nghèo và những thách thức Bùi Sỹ LợiTC Lao động và Xã hội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[7] |
Luật Việc làm hướng tới cơ hội việc làm bền vững Bùi Sỹ LợiTC Lao động và Xã hội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[8] |
Luật Việc làm hướng tới cơ hội việc làm bền vững Bùi Sỹ LợiTC Lao động và Xã hội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[9] |
Luật Việc làm hướng tới cơ hội việc làm bền vững Bùi Sỹ LợiTC Lao động và Xã hội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[10] |
Thấy gì qua giám sát việc quản lý, sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội năm 2012? Bùi Sỹ LợiTC Lao động và Xã hội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[11] |
Chính sách nghỉ thai sản cho lao động nữ trong Bộ Luật Lao động sửa đổi Bùi Sỹ LợiTC Lao động và Xã hội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[12] |
Kinh nghiệm cải cách hệ thống an sinh xã hội của Nhật Bản và bài học đối với Việt Nam Bùi Sỹ LợiTC Lao động và Xã hội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[13] |
Kinh nghiệm cải cách hệ thống an sinh xã hội của Nhật Bản và bài học đối với Việt Nam Bùi Sỹ LợiTC Lao động và Xã hội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[14] |
Nhìn lại những ưu tiên trong điều hành của chính phủ về bảo đảm an sinh xã hội Bùi Sỹ LợiTC Lao động và Xã hội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[15] |
Nhìn lại những ưu tiên trong điều hành của chính phủ về bảo đảm an sinh xã hội Bùi Sỹ LợiTC Lao động và Xã hội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[16] |
Hiệu quả giảm nghèo qua lăng kính giám sát Bùi Sỹ LợiTC Lao động và xã hội - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7643 |
[17] |
Bùi Sỹ Lợi Nghiên cứu lập pháp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2953 |
[18] |
Bùi Sỹ Lợi Cộng sản - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[19] |
Luật Việc làm hướng tới cơ hội việc làm bền vững - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ sở khoa học của việc xây dựng sàn an sinh xã hội ở Việt Nam giai đoạn 2011-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công NghệThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[2] |
Vấn đề lao động người nước ngoài ở Việt Nam trong thời kỳ hội nhập quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công NghệThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[3] |
Tư duy mới về quản lý tệ nạn xã hội ở nước ta trong điều kiện kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công NghệThời gian thực hiện: 10/2012 - 09/2014; vai trò: Thành viên |
[4] |
Sinh kế bền vững cho nhóm lao động yếu thế ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công NghệThời gian thực hiện: 01/11/2015 - 01/10/2017; vai trò: Thành viên |
[5] |
Dịch chuyển lao động có tay nghề trong quá trình Việt Nam tham gia Cộng đồng Kinh tế ASEAN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công NghệThời gian thực hiện: 01/11/2016 - 01/04/2019; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công Nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2016 - 01/10/2018; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công Nghệ Thời gian thực hiện: 01/09/2017 - 01/03/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công Nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Quản lý các vấn đề xã hội tại các khu công nghiệp ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công NghệThời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm đề xuất giải pháp bảo vệ và hỗ trợ một số nhóm phụ nữ đặc thù Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công NghệThời gian thực hiện: 01/07/2020 - 01/06/2022; vai trò: Thành viên |