Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.044129
PGS. TS Đỗ Hữu Nghị
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đặng Thu Quỳnh; Nguyễn Huy Hoàng; Nguyễn Ngọc Lan; Lê Việt Hoàng; Đỗ Hữu Nghị Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[2] |
Hoàng Thị Kim Vân; Nguyễn Thị Lan Anh; Đàm Thị Thanh Hương; Mạc Đình Thiết; Trần Thị Hiệp; Lương Viết Cường; Trần Thị Hoa; Nguyễn Thị Kim Thoa; Nguyễn Thị Kim Dung; Đỗ Hữu Nghị; Đinh Thị Thu Thủy Công nghiệp hóa chất - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[3] |
Hoàng Thị Kim Vân; Vũ Đình Ngọ; Trần Thị Hằng; Nguyễn Thị Lan Anh; Nguyễn Thị Thanh Huyền; Quách Thị Thanh Vân; Trần Thị Hiệp; Nguyễn Thị Kim Thoa Khoa học và Công nghệ (Đại học Công nghiệp Việt Trì) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7772 |
[4] |
Hoàng Thị Kim Vân; Vũ Đình Ngọ; Trần Thị Hằng; Nguyễn Thị Lan Anh; Nguyễn Thị Thanh Huyền; Quách Thị Thanh Vân; Trần Thị Hiệp; Nguyễn Thị Kim Thoa Khoa học và Công nghệ (Đại học Công nghiệp Việt Trì) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7772 |
[5] |
Đỗ Hữu Nghị; Nguyễn Xuân Vũ; Nguyễn Xuân Thành; Lưu Văn Chính; Lê Mai Hương Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[6] |
Vũ Đình Giáp; Thái Thị Mỹ Hiệp; Đỗ Hữu Nghị Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[7] |
Đặc điểm thực vật và sử dụng trong y học dân gian của chi trắc Dalbergia Ngũ Trường Nhân; Nguyễn Mạnh Cường; Đỗ Hữu NghịKhoa học (Đại học Tây Nguyên) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4611 |
[8] |
Sơ bộ đánh giá hoạt tính sinh học của một số loài thân mềm và da gai tại Vịnh Bắc Bộ - Việt Nam Hoàng Kim Chi; Lê Mai Hương; Trần Thị Như Hằng; Trần Thị Hồng Hà; Nguyễn Đình Luyện; Đỗ Thị Nhuân; Lê Hữu Cường; Vũ Đình Giáp; Đỗ Hữu Nghị; Đặng Thị Phương Ly; Andrey Imbs B; Phạm Quốc LongHội nghị khoa học về đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học kỷ niệm 40 năm thành lập Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[9] |
Sơ bộ đánh giá hoạt tính sinh học của một số loài rong và cỏ biển Việt Nam Trần Thị Hồng Hà; Lê Mai Hương; Trần Thị Như Hằng; Nguyễn Đình Luyện; Hoàng Kim Chi; Lê Hữu Cường; Vũ Đình Giáp; Đỗ Thị Nhuân; Đỗ Hữu Nghị; Đặng Thị Phương Ly; Andrey Imbs B; Phạm Quốc LongHội nghị khoa học về đa dạng sinh học và các chất có hoạt tính sinh học kỷ niệm 40 năm thành lập Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[10] |
Trần Thị Hồng Hà; Lưu Văn Chính; Lê Hữu Cường; Trần Thị Như Hằng; Đỗ Hữu Nghị; Trương Ngọc Hùng; Nguyễn Thị Nga; Lê Mai Hương Sinh học - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[11] |
Vũ Đình Giáp; Đỗ hữu Nghị; Trần Thị Hồng Hà; Trần Thị Như Hằng; Lê Mai Hương; Martin Hofrichter Dược học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[12] |
Về thành phần hoá học và hợp chất của cây khổ sâm cho lá (Croton Tonkinensis Gagnep.) ở Việt Nam Phạm Hoàng Ngọc; Lê Mai Hương; Phạm Hồng Minh; Đỗ Hữu Nghị; Chu Đình KínhHoá học thế kỷ XXI vì sự phát triển bền vững: Tuyển tập các session: Tập III (2003) - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[13] |
Đỗ Hữu Nghị; Trần Mạnh Đình; Nguyễn Văn Hân Hoá học thế kỷ XXI vì sự phát triển bền vững: Tuyển tập các session: Tập III (2003) - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[14] |
Đỗ Hữu Nghị; Trần Mạnh Bình; Nguyễn Văn Hân TC Dược học - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[15] |
Nguyễn Đức Tào; Đỗ Hữu Nghị; Đỗ Xuân Hương; Nguyễn Hồng Hà Chuyên san về Artesunat - Năm xuất bản: 1993; ISSN/ISBN: |
[16] |
Quy trình tóm tắt bán tổng hợp Artesunat từ Artemisinin quy mô công nghiệp Nguyễn Đức Tào; Đỗ Hữu Nghị; Nguyễn Hồng HàChuyên san về Artesunat - Năm xuất bản: 1993; ISSN/ISBN: |
[17] |
Kết quả thử nghiệm liều LD50 của bột kết tinh Artesunat Hoàng Tích Huyền; Nguyễn Vĩnh Bảo; Đặng Minh Phương; Nguyễn Đức Tào; Đỗ Hữu Nghị; Đỗ Xuân HươngChuyên san về Artesunat - Năm xuất bản: 1993; ISSN/ISBN: |
[18] |
Nguyễn Đức Tào; Trịnh Bình; Đỗ Hữu Nghị; Nguyễn Thị Bình Chuyên san về Artesunat - Năm xuất bản: 1993; ISSN/ISBN: |
[19] |
Một phương pháp cải tiến bán tổng hợp Artemether và Arteether từ Artemisinin Đỗ Hữu NghịTC Dược Học - Năm xuất bản: 1996; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[20] |
Nghiên cứu độc tính bán cấp của natri artesunat đối với máu Hoàng Tích Huyền; Nguyễn Vĩnh Bảo; Đỗ Hữu NghịTC Y học thực hành - Năm xuất bản: 1994; ISSN/ISBN: |
[21] |
Nghiên cứu độc tính bán cấp của natri artesunat đối với gan và thận Nguyễn Đức Tào; Đỗ Hữu Nghị; Đỗ Xuân HươngTC Dược học - Năm xuất bản: 1994; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[22] |
Nguyễn Đức Tào; Đỗ Hữu Nghị; Đỗ Xuân Hướng; Nguyễn Hồng Hà TC Dược học - Năm xuất bản: 1994; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[23] |
Bán tổng hợp thuốc trị sốt rét Artesunat Phan Đình Châu; Đỗ Hữu Nghị; Phan Lệ ThủyTC Dược học - Năm xuất bản: 1992; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[24] |
Cố định Cellulase từ nấm Trichoderma sp. trên hạt composit tạo bởi Chitosan và canh lanh hoạt hóa Đỗ Hữu Nghị; Vũ Đình Giáp; Đỗ Hữu Chí; Trần Thị Như Hằng; Trần Thị Hồng Hà; Lê Mai HươngKhoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[25] |
Đỗ Hữu Nghị; Vũ Đình Giáp; Đỗ Hữu Chí; Lê Hữu Cường; Lê Mai Hương Nông nghiệp & phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[26] |
Vũ Đình Giáp; Đỗ Hữu Chí; Le Mai Hương; Đỗ Thị Nghị - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[27] |
Characteristics, antibacterial activity, and antibiofilm performance of a polysiloxane coating filled with organically modified Cu2O Phi Hung Dao, Anh Hiep Nguyen, Thanh Thuy Tran, Thuy Chinh Nguyen, Thi Thu Trang Nguyen, Xuan Thai Nguyen, Thi Mai Tran, An Quan Vo, Huu Nghi Do, Minh Quan Pham, Ngoc Nhiem Dao, Ngoc Tan Nguyen, Hoang Nghia Trinh, Hoang ThaiJ. Coat. Technol. Res., https://doi.org/10.1007/s11998-023-00789-0 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1547-0091 |
[28] |
Sàng lọc hoạt tính enzyme carbohydrate esterase và oxidase từ nấm phân lập tại Cúc Phương (Ninh Bình) và Mường Phăng (Điện Biên) Vu Dinh Giap, Dang Thu Quynh, Do Huu NghiHội nghị toàn quốc lần thứ ba Hệ thống Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[29] |
Conversion of plant biomass by a fungal GH78-gylcoside hydrolase to release aromatic fragments Do Huu Nghi, An V., Le Mai Huong, Martin H., Christinae L.Hội nghị KH Công nghệ sinh học toàn quốc - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[30] |
Carbohydrate esterase từ nấm và vai trò của chúng trong chuyển hóa vật liệu giàu lignocellulose Do Huu Nghi, An Verberckmoes, To Dao Cuong, Nguyen Phi HungHội thảo Đa dạng và ứng dụng tài nguyên sinh vật ở khu vực Tây Nguyên - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[31] |
Chemical constituents and biological activities of the seed essential oil from Michelia tonkinensis grown in Thanh Hoa province, Viet Nam Pham Cao Bach, Tran Thi Tuyen, Do Huu Nghi, Hoang Thi Bich, Trinh Anh Vien, Pham Minh Quan, Tran Quoc Toan, Dinh Thi Thu Thuy, Nguyen Thi Thuy, Cam Thi Inh, Pham Thi Hong Minh, Nguyen Thi Hong VanVietnam J. Chem., 2023, 61; DOI: 10.1002/vjch.202200171 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2572-8288 |
[32] |
Cloning, Experession, and Characterization of a Laccase from the White Rot Fungi Pleurotus pulmonarius MPN18 Dang Thu Quynh, Nguyen Huy Hoang, Nguyen Ngoc Lan, Le Viet Hoang, Do Huu NghiVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 39(2):59-67 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[33] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính chống ung thư của tinh dầu Ngọc am (Cupressus funebris andl) trồng ở tỉnh Phú Thọ Do Huyen Trang, Vu Duc Cuong, Hoang Thi Kim Van, Vu Dinh Ngo, Do Huu Nghi, et al.Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học (Hội KHKT Phân tích Hóa, Lý và Sinh học VN), 27(1): 205-208 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[34] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính chống oxy hóa của tinh dầu tía tô (Perilla frutescens (L.) Britt) trồng ở huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ Nguyen Thi Thanh Huyen, Hoang Thi Kim Van, Vu Dinh Ngo, Tran Thi Hang, Do Huu Nghi, et al.Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học (Hội KHKT Phân tích Hóa, Lý và Sinh học VN), 27(1): 202-204 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[35] |
Optimization of enzyme complexes to hydrolysis of lignocellulosic materials using response surface methodology Vu Dinh Giap, Vu Dinh Duy, Do Huu NghiTạp chí Khoa học & Công nghệ. ĐH Công nghiệp HN, 3/2022: 91-97 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-3585 |
[36] |
Cytotoxic and antimicrobial activities of essential oils from the fruits of Zanthoxylum rhetsa grown in Thanh Hoa province, Vietnam Pham Cao Bach, Tran Thi Tuyen, Dinh Thi Thu Thuy, Do Huu Nghi, Trinh Anh Vien, Cam Thi Inh, Nguyen Thi Hong VanTạp chí Dược liệu, 27(1), 31-37 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4735 |
[37] |
Sàng lọc và nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp lignin peroxidase (LiP) từ nấm trên môi trường lên men lỏng Vũ Đình Giáp, Đặng Thu Quỳnh, Đỗ Hữu NghịTạp chí Công nghệ Sinh học, 19(4), 771-778 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[38] |
Nghiên cứu hóa học và hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định của tinh dầu hoa ngọc lan trắng trồng tại huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ Hoang Thi Kim Van, Vu Dinh Ngo, Tran thi Hang, Hoang Thi Ly, Dam thi Thanh Huong, Nguyen Thi Lan Anh, Tran Thi Hiep, Mac Dinh Thiet, Do Huu Nghi, Dinh Thi Thu Thuy, Nguyen Thi Van AnhTạp chí Công nghiệp hóa chất,1:34-39 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7004 |
[39] |
Potential Mortalin-p53 complex abrogation of ent-kaurane diterpenoids from Croton tonkinensis revealed by homology modeling and docking simulation Vu Thi Thu Le, Dao Viet Hung, Ha Viet Hai, Do Huu Nghi, Pham Minh QuanTạp chí Khoa học và Công nghệ, 58 (6A), 261-269 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525-2518 |
[40] |
Candolleomyces eurysporus, a new Psathyrellaceae (Agaricales) species from the tropical Cúc Phương National Park, Vietnam ENRICO BÜTTNER, ALEXANDER KARICH, DO HUU NGHI, MAXIMILIAN LANGE, CHRISTIANE LIERS, HARALD KELLNER, MARTIN HOFRICHTER RENÉ ULLRICH1Austrian Journal of Mycology, 28:79-92 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1021-2450 |
[41] |
Plant Secondary Metabolites on Efflux-Mediated Antibiotic Resistant Stenotrophomonas Maltophilia: Potential of Herbal-Derived Efflux Pump Inhibitors Thi Huyen Thu Nguyen, Ngoc Anh Tho Nguyen, Hai Dang Nguyen, Thi Thu Hien Nguyen, Mai Huong Le, Minh Quan Pham, Huu Nghi Do , Kim Chi Hoang, Serge Michalet, Marie-Geneviève Dijoux-Franca et al.Antibiotics, 12(2), 421; https://doi.org/10.3390/antibiotics12020421 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2079-6382 |
[42] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính chống ung thư của tinh dầu sả java (Citronelle essential oil) trồng tại huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ Hoang Thi Kim Van, Nguyen Thi Lan Anh, Dam thi Thanh Huong, Mac Dinh Thiet, Tran Thi Hiep, Luong Viet Cuong, Tran Thi Hoa, Nguyen Thi Kim Thoa, Nguyen Thi Dung, Do Huu Nghi, Dinh Thi Thu ThuyTạp chí Công nghiệp hóa chất, 3: 31-36 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7004 |
[43] |
Purification and characterization of lignin peroxidase from white-rot fungi Pleurotus pulmonarius CPG6 and its application in decolorization of synthetic textile dyes Vu Dinh Giap, Hoang Thanh Duc, Pham Thi Mai Huong, Do Thi Hanh, Do Huu Nghi, Vu Dinh Duy, and Dang Thu QuynhJournal of General and Applied Microbiology, 68, 262–269 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0022-1260 |
[44] |
Lignin peroxidase from the white-rot fungus Lentinus squarrosulus MPN12 and its application in the biodegradation of synthetic dyes and lignin Vu Dinh Giap, Do Huu Nghi, Le Huu Cuong, Dang Thu QuynhBioResources, 17(3), 4480-4498 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1930-2126 |
[45] |
Optimization of the essential oil extraction process from Dong Van Marjoram (E. winitiana var. dongvanensis Phuong.) by using microwave assisted hydrodistillation, and the bioactivities of the oil against some cancer cell lines and bacteria Xuan Duy Le, Ngoc Mai Pham Thi, Thi Inh Cam, Huu Nghi Do, Hong Van Nguyen Thi, Tran Dinh Thang, Lai Phuong Phuong Thao, Trung Sy Do, Thanh Duong Nguyen, Quoc Long Pham, Tan Phat Dao, Tri Nhut Pham and Quoc Toan TranNatural Product Communications, 16(10):1–8 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1934-578X |
[46] |
Dual loading of Doxorubicin and magnetic iron oxide into PLA-TPGS nanoparticles: Design, in vitro drug release kinetics and biological effects on cancer cells Son Phan Ke, Thu Ha Phuong, Nghi Do Huu, Anh Nguyen Trung, Quang Bui Thuc, Nam Pham Hong, Huong Le Mai, Huong Le Thi ThuChemMedChem, doi.org/10.1002/cmdc.202100535 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1860-7187 |
[47] |
Bioconversion of lignocellulosic materials with the contribution of a multifunctional GH78 glycoside hydrolase from Xylaria polymorpha to release aromatic fragments and carbohydrates Christiane Liers, René Ullrich, Harald Kellner, Do Huu Chi, Dang Thu Quynh, Nguyen Dinh Luyen, Le Mai Huong, Martin Hofrichter, and Do Huu NghiJournal of Microbiology and Biotechnology, PMID: 34409952 31(0): 1–8 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1017-7825 |
[48] |
Cellobiose dehydrogenase from the agaricomycete Coprinellus aureogranulatus and its application for the synergistic conversion of rice straw Do Huu Nghi, Harald Kellner, Enrico Büttner, Le Mai Huong, Le Xuan Duy, Vu Dinh Giap, Dang Thu Quynh, Tran Thi Nhu Hang, An Verberckmoes, Ludo Diels, Christiane Liers and Martin HofrichterApplied Biological Chemistry, 64, 66. doi.org/10.1186/s13765-021-00637-y - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2468-0842 |
[49] |
Optimization of Murrayafoline A ethanol extraction process from the roots of Glycosmis stenocarpa, and evaluation of its tumorigenesis inhibition activity on Hep-G2 cells Open Chemistry, 19(1), 830-842 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2391-5420 |
[50] |
The chemical composition and biological activities of essential oil from Zanthoxylum rhetsa grown in Son La, northwest Vietnam Cao Bach Pham, Thi Inh Cam, Tuyen Tran Thi, Pham Minh Quan , Tran Quoc Toan, Huu Nghi Do, Dinh Thi Thu Thuy, Thi Thuy Nguyen, Anh Vien Trinh, Thi Hong Minh Pham, Quoc Long Pham ,1 Tran Thien Hien, Dung Thuy Nguyen Pham, and Hong Van Nguyen ThiJournal of Food Quality, ID: 9922283 doi.org/10.1155/2021/9922283 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0146-9428 |
[51] |
Optimization of Microwave-Assisted Extraction of Phlorotannin From Sargassum swartzii (Turn.) C. Ag. With Ethanol/Water Tran Quoc Toan, Tran Duy Phong, Dam Duc Tien, Nguyen Manh Linh, Nguyen Thi Mai Anh, Pham Thi Hong Minh, Le Xuan Duy, Do Huu Nghi, Hai Ha Pham Thi, Pham Tri Nhut, Ho Sy Tung, and Nguyen Quang TungNatural Product Communications, 16(2):1–11 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1934-578X |
[52] |
Lignin and sodium lignosulfonate production from the black liquor generated during the production of bioethanol from rice straw Do Huu Nghi, Le Minh Tan, Duong Hoang Phi Yen, Do Nguyen Hoang Nga, Doan Ly Xuan Huong, Tran Tan Viet, Le Thi Kim PhungTạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2525-2518 |
[53] |
Experimental application of High-content screening in evaluating the induction of cell-cycle arrest and apoptosis on Human liver cancer cell line Hep-G2 Do Huu Nghi, Vo Thi Ngoc Hao, Nguyen Hong NhungVNU Journal of Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-8612 |
[54] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang và phân tích hình ảnh nội hàm cao trong đánh giá hoạt tính ức chế chuyển vị yếu tố nhân NF-kB Tạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[55] |
Synthesis of two new hydroximinosteroids from cholesterol and their biological evaluation Dinh Thi Ha, Baskar Salvaraja, Pham Quoc Long, Ngo Dai Quang, Do Huu Nghi, Lee Jae Wook, Tran Thi Thu ThuyTạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2525-2518 |
[56] |
Evaluation of biological activities of some seaweed and seagrass species in the coastal area of Vietnam Tran Thi Hong Ha, Le Mai Huong, Le Huu Cuong, Nguyen Dinh Tuan, Hoang Kim Chi, Tran Thi Nhu Hang, Do Huu Nghi, Dang Thi Phuong Ly, Andrei B. Imbs, Pham Quoc LongTạp chí Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3097 |
[57] |
Quy trình sàng lọc hoạt chất kháng phân bào và hướng đích NF-κB trên dòng tế bào ung thư Do Huu Nghi, Le Mai Huong, Nguyen Hong Nhung, Do Huu Chi, Vu Dinh GiapCụ Sở Hữu Trí tuệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: QĐ số 9250w-QĐ/SHTT, ngày 04/06/2021 |
[58] |
Chemical composition, antimicrobial, and cytotoxic activities of leaf, fruit, and branch essential oils obtained from Zanthoxylum nitidum grown in Vietnam Tran Thi Tuyen, Pham Minh Quan, Vu Thi Thu Le, Tran Quoc Toan, Do Huu Nghi, Pham Cao Bach, Cam Thi Inh, Nguyen Phuong Hanh, Trinh Anh Vien, Pham Thi Hong Minh, Pham Quoc Long, Nguyen Hong Khoi Nguyen, Pham Nguyen Thuy Dung, and Nguyen Thi Hong VanNatural Product Communications - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1934-578X |
[59] |
The novel method to reduce the silica content in lignin recovered from black liquor originating from rice straw Nghi H. Do, Hieu H. Pham, Tan M. Le, Jeroen Lauwaert, Ludo Diels, An Verberckmoes, Nga H. N. Do, Viet T. Tran & Phung K. LeScientific Reports - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[60] |
Design, synthesis, structure, in vitro anticancer activity evaluation and docking studies on target enzyme GSK-3β of new indirubin-3ʹ-oxime derivatives Nguyen Trong Dan, Hoang Duc Quang, Vuong Van T ruong, Do Huu Nghi, Nguyen Manh C uong, To Dao C uong, Tran Quoc Toan, Long Giang Bach, Nguyen Huu Thuan Anh, Nguyen T hi Mai, Ngo T hi Lan, Luu Van Chinh & Pham Minh QuanScientific Reports - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[61] |
Optimization of microwave-assisted extraction process of Callicarpa candicans (Burm. f.) Hochr essential oil and its inhibitory properties against some bacteria and cancer cell lines Quoc Toan Tran, Thu Le Vu Thi, Tien Lam Do, Hong Minh Pham Thi, Bich Hoang Thi, Quang Truyen Chu 2, Phuong Thao Lai Phuong 2, Huu Nghi Do, Hoai Thu Hoang Than, Thu Thuy Ta Thi, Van Huyen Luu, Phuong Thi Mai Duong and Huong Thi Thu PhungProcesses - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2227-9717 |
[62] |
Isolation of Penicillium citrinum from Roots of Clerodendron cyrtophyllum and application in biosynthesis of aglycone isoflavones from soybean waste fermentation Duy Tien Doan, Duc Phuong Luu , Thanh Duong Nguyen , Bich Hoang Thi, Hong Minh Pham Thi, Huu Nghi Do, Van Huyen Luu, The Dan Pham , Van Thai Than, Hai Ha Pham Thi, Minh Quan Pham and Quoc Toan TranFoods - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2304-8158 |
[63] |
Một số kết quả nghiên cứu và định hướng ứng dụng các chất có hoạt tính sinh học từ nấm lớn Việt Nam Huong LM, Nghi DH, Ha TTHNxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ//Publishing House for Science and Technology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-913-808-9 |
[64] |
Lignocellulose conversion: A distinct role of fungal esterases Nghi D. H., et al.Nxb Khoa học tự nhiên và Công nghệ/Publishing House for Science and Technology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-913-808-9 |
[65] |
Quy trình chuyển hóa sinh khối lignoxenluloza nhờ sử dụng hỗn hợp enzym có tác dụng hiệp đồng Nghi D. H., Bittner B., Ullrich R., Huong, L. M., Hofrichter, M., Liers, C., Long, P. Q.Cục Sở hữu trí tuệ (National office of intellectual property of Vietnam) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: #15648, QĐ số: 38425/QĐ-SHTT |
[66] |
Secretion of esterases by selected wood- and litter-decomposing macrofungi (basidiomycetes, ascomycetes) during solid-state fermentation of lignocelluloses. In: Vereinigung für Allgemeine und Angewandete Mikrobiologie (VAAM) - BioSpektrum Sonderausgabe, Bochum, Deutschland Nghi D. H., Huong L. M., Liers C., Moritz F., Ullrich R., Hofrichter M.VAAM, Bochum, Germany - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[67] |
An extracellular feruloyl esterase of the wood-rot ascomycete Xylaria polymorpha. Biospektrum Sonderausgabe, Jahrestagung der VAAM, Hannover, Germany Nghi D.H., Liers C., Ullrich R., Huong L.M., Hofrichter M.VAAM, Hannover, Germany - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[68] |
New insights into patterns of lignin degradation and enzyme production by different wood- and litter decomposition Basidio- and Ascomycetes grown on beech wood, 9th International Symposium on Peroxidases, Leipzig, Germany Arnstadt T., Liers C., Nghi D.H., Ullrich R., Hofrichter M.9th International Symposium on Peroxidases, Leipzig, Germany - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[69] |
Conversion of plant biomass by a fungal GH78-gylcoside hydrolase to release aromatic fragments Nghi D.H., Verberckmoes A., Huong L.M., Hofrichter M., Liers C.National Conference on Biotechnology 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[70] |
Preliminary Study on the Inhibition Efficiency of Detoxification Enzymes by Unsaturated Fatty Acids from Vegetable Oils Based Synergists in Pest Control Thu H. T. H., Hoang D. V., Nhuan D. T., Nghi D. H.TC Khoa học và Công nghệ, ĐH Bách khoa HN - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: TC Khoa học và Công nghệ, ĐH Bách khoa HN |
[71] |
Effects of microbiological preparation for treating straw on soil quality and potato yields in winter crop in KimDong – HungYen Giap, V.D., Nghi, D.H., et al.Sci. Technol. J. Agri. Rura. Dev. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[72] |
Investigate the lignin-peroxidase biosynthesis from isolated basidiomycetous fungus Nghi D.H., Huong L.M., Hieu V.T.J. Sci. Tech. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[73] |
Investigation antitumor promoting activity by method 3D culture of cancer cell line in vitro of curcumin encapsulated by 1,3-β-glucan isolated from Vietnam medicinal mushroom Hericium erinaceus Huong L.M., Thuy N.B., Ha T.T.H., Hang T.T.N., Nghi D.H., Thu H.P., Phuc N.X., Trang M.T., Manh D.H., Ullrich R., Hofrichter M.J. Sci. Technol. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[74] |
Cytotoxic and antibacterial compounds from fermented broth of Phellinus adamantinus Huong LM, Nghi DH, Ha TTH, Hang TTN, Chi H.K., Toan M.N., Cuong N.X., Kiem P.V., Minh C.V., Ullrich R., Hofrichter M.J. Chem. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[75] |
Identification and investigation on bioactivity of some higher fungi isolated from national park Cat Ba – Haiphong Giap, V.D., Nghi, D.H., Ha, T.T.H., Hang, T.T.N, Huong, L.M., Hofrichter, M.J. Pharm. J. Pharm. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7225 |
[76] |
Effects of microbiological preparation SH4 to the production of compost from agricultural by-product at LuongSon - HoaBinh Giap, V.D., Nghi, D.H., et al.Sci. Technol. J. Agri. Rura. Dev. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[77] |
Immobilization of cellulase from fungus Trichoderma sp. on beads of chitosan and activated kaolin Nghi, DH., Giap, VD., Chi, DH., Hang, TTN., Ha, TTH., Huong, LM.J. Sci. Technol. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[78] |
Nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp acetyl (xylan) esterase bởi Aureobasidium pullulans var melanigenum SH1 Nghi D. H., et al.Tạp chí KH&CN, Bộ Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[79] |
Sơ bộ đánh giá hoạt tính sinh học từ một số loài san hô ở miền Bắc VN Hang T.T.N, Nghi D. H., et al.Vietnam Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[80] |
PTP1B Inhibitory consistents from Vietnamese medicinal plant Selaginella tamariscina Hung N. P., Nghi D. H., et al.J. Sci. Technol. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[81] |
Feruloyl esterase từ nấm Alternaria tenuissima và khảo sát hoạt tính chống oxy hóa của sản phẩm phản ứng enzyme Nghi D. H., et al.Tạp chí Y học VN - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[82] |
Screening for antiproliferative and antimicrobial activity of total lipids of some marine invertebrates collected from Vietnam’s North Central Coast Nghi DH, Hang TTN, Giap VD, Nhuan DTN et al.Vietnam Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2525-2321 |
[83] |
Study on extraction efficacy and bioactivity of the tea of Jasminum subtriplinerve Blume grown in Quang Tri province Chi N. K., Truyen C. Q., Nghi D. H., et al.Bộ Y tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
[84] |
Non-alkaloid components from Zanthoxylum nitidum Tuyen T.T., Van N.T.H., Quan P.M., Nghi D.H., et al.Vietnam Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2525-2321 |
[85] |
Application of image-based high content analysis for the screening of bioactive natural-products Nghi D.H., Huong L.M., Cuong L.H., Chi D.H., Giap V.D., Cuong N.M. Huu Chi, Giap V. Đ., Cuong N. M.J. Sci. Technol. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[86] |
Insulin-mimetic biflavones from a Vietnamese medicinal planr Selaginella tamariscina Tuan N.D., Hung N.P., Nghi D.H.J. Sci. Technol. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[87] |
Triterpene acids from Docynia indica fruits and their cytotoxic activity Duy L.X., Toan. T.Q., Nghi D.H., Thanh L.T., Hoang V.D., Cuong N.M.J. Sci. Technol. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[88] |
Peroxygenases: New extracellular mushroom enzymes which oxygenate aromatic compounds Ullrich R., Anh D.H., Kinne M., Kluge M., Dolge C., Starke M., Liers C., Scheibner K., Nghi D.H., Huong L.M., Hofrichter M.Daya Publ. Hous., New Delhi - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[89] |
Chemical and Biological Studies of the Essential Oils of Micromelum hirsutum Diep P.T.M., Agata M.P., Pier L.C., Nghi D.H., Huong L.M., Minh C.V., Alessandra B.Int. J. Commun. Rev., USA - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1934-578X |
[90] |
Preparation and antitumor-promoting activity of curcumin encapsulated by 1,3-β-glucan isolated from Vietnam medicinal mushroom Hericium erinaceum Huong L.M., Ha P.T., Thuy N.T.B., Ha T.T.H., Ha T.H.T., Trang M.T., Hang T.T.N., Nghi D.H., Phuc N.X., Quang D.T.Chemistry Letters, Japan - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0366-7022 |
[91] |
The wood-rot ascomycete Xylaria polymorpha produces a novel GH 78 glycoside hydrolase that exhibits α-L-rhamnosidase and feruloyl esterase activity and releases hydroxycinnamic acids from lignocelluloses Nghi D. H., Bittner B., Kellner H., Jehmlich N., Ullrich R., Pecyna M. J., Nousiainen P., Sipilä J., Huong L. M., Hofrichter M. and Liers C.Applied and Environmental Microbiology, USA - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0099-2240 |
[92] |
Preparation and Biological Properties of Platinum (II) Complex-loaded Copolymer PLA-TPGS Huong, L.M., Phan, T.H.T., Mai,T.T.T, Hang, TTN, Nam, NH, Ha, TTH, Nghi, D.H. et al.J. Nanomater., Japan - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1687-4110 |
[93] |
The ascomycete Xylaria polymorpha produces an acetyl esterase that solubilises beech wood material to release water-soluble lignin fragments Nghi, DH., Ullrich, R., Moritz, F., Huong, LM. et al.J Korean Soc Appl Biol Chem., Korea - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1738-2203 |
[94] |
Feruloyl Esterase from Alternaria tenuissima that hydrolyses lignocellulosic material to release hydroxycinnamic acids Chi D.H., Giap V.D., Anh L.P.H., Nghi D.H.Appl. Biochem. Microbiol. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0003-6838 |
[95] |
Daltonkins A and B, Two New Carboxyethylflavanones from the Heartwood of Dalbergia tonkinensis Cuong NM, Nhan NT, Son NT, Nghi DH, Cuong TDBulletin of the Korean Chemical Society - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1229-5949 |
[96] |
New Records of Potent In-Vitro Antidiabetic Properties of Dalbergia tonkinensis Heartwood and the Bioactivity-Guided Isolation of Active Compounds Bon N.V., Wang S.L., Nhan N.T., Hanh N.T., Nguyen N.P.Đ., Nghi D.H., Cuong N.M.Molecules - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSN 1420-3049 |
[1] |
Nghiên cứu quá trình chuyển hóa các polymer tự nhiên bởi enzyme từ nấm Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt nam (MOST); Bộ Nghiên cứu và Giáo dục CHLB Đức (BMBF)Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển KHCN quốc gia (NAFOSTED) Thời gian thực hiện: 03/2014 - 03/2017; vai trò: Chủ nhiệm ĐT |
[3] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và tác dụng sinh học của lá và hoa cây Trà hoa vàng Camellia sp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/06/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ ezyme để sản xuất một số sản phẩm thực phẩm chức năng từ cua lột Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/09/2021; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm ĐT |
[11] |
Nghiên cứu khả năng khai thác và sử dụng nguồn dược liệu biển VN Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt nam (MOST), Chương trình KC.09.15Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành viên chính |
[12] |
Nghiên cứu khả năng sinh các chất hoạt động sinh học của một số loài nấm lớn Basidiomycetes phân lập từ rừng mưa nhiệt đới phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt nam (MOST)Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên chính |
[13] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số dược thảo và sinh vật biển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt nam (MOST)Thời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành viên chính |
[14] |
Phát triển kỹ thuật phân tích hình ảnh hiển vi huỳnh quang nội hàm cao phục vụ sàng lọc, đánh giá các hợp chất có hoạt tính chống ung thư mức độ tế bào và hướng đích phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 03/2018 - 03/2020; vai trò: Chủ nhiệm ĐT |
[15] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình sản xuất β-D-glucan và một số polysaccarit khác từ sinh khối nấm Linh chi và Hầu thủ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Hóa dược, Bộ Công thươngThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
[16] |
Nghiên cứu nấm rễ tạo chế phẩm nhằm tăng chất lượng cây thuốc và năng suất một số cây nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Việt nam (MOST)Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên chính |
[17] |
Khảo sát hoạt tính kháng u thực nghiệm của các polysacarit đặc biệt từ nấm ăn và nấm dược liệu và nghiên cứu sản phẩm chuyển hóa sinh học các polysacarit này thành các sản phẩm có giá trị sử dụng cao hơn. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (NAFOSTED)Thời gian thực hiện: 12/2009 - 12/2012; vai trò: Thành viên chính |
[18] |
Nghiên cứu sinh tổng hợp các feruloyl- và acetyl esterase từ nấm thuộc Ascomycota và khả năng chuyển hóa sinh học các vật liệu giàu lignocellulose Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 10/2014 - 10/2015; vai trò: Chủ nhiệm ĐT |
[19] |
Nghiên cứu xúc tác oxy hóa sinh học α-pinene thành các hợp chất thơm có giá trị bởi enzyme peroxidase từ nấm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCNVNThời gian thực hiện: 2022 - nay; vai trò: Chủ nhiệm ĐT |