Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.648855
TS Trần Ngọc Quý
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ sinh học
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Giáo trình Thực tập Sinh hóa Võ Văn Song Toàn, Nguyễn Đức Độ, Trần Ngọc Quý, Nguyễn Minh ChơnNhà Xuất bản Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Giáo trình Quản lý dự án La Bảo Trúc Ly, Dương Trung Nghĩa, Trần Ngọc Qúy, Trần Thị Duy OanhNhà xuất bản Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-965-332-2 |
[3] |
TIỀM NĂNG ỨC CHẾ THỰC VẬT CỦA CAO PHÂN ĐOẠN TỪ CÂY SÀI ĐẤT BA THÙY (Wedelia trilobata) Nguyễn Quốc Cường, Đỗ Tấn Khang, Nguyễn Văn Ây, Trần Thanh Mến, Phạm Văn Trọng Tính, Trần Ngọc QuýTạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam/06, 127, 95-102 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1558 |
[4] |
Phytochemical constituents and antioxidant activity of some medicinal plants collected from the Mekong Delta, Vietnam Tran Thanh Men, Nguyen Dinh Hai Yen, La Thi Kim Tu, Tran Ngoc Quy, Nguyen Thi Kim Hue, Do Tan KhangAsian Journal of Agriculture and Biology/4, 1-9. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2307-8553 |
[5] |
Antioxidant and in vitro antidiabetic activities of Peperomia pellucida (L.) Kunth extract Tran Thanh Men, La Thi Kim Tu, Nguyen Thi Kim Anh, Huynh Hong Phien, Nguyen Thi Bich Nhu, Nguyen Thi To Uyen, Ngo Thi Anh Thu, Tran Ngoc Quy, and Do Tan Khang.Veterinary Integrative Sciences/ 20(3): 683-693 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2629-9968 |
[6] |
Metabolic toxification of 1,2-unsaturated pyrrolizidine alkaloids causes human hepatic sinusoidal obstruction syndrome Rolf Teschke, Noudeng Vongdala, Nguyen Van Quan, Tran Ngoc Quy, and Tran Dang XuanInternational Journal of Molecular Sciences/22(19), 1-43. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1422-0067 |
[7] |
Effects of extraction methods on allelopathic activity of Mimosa pigra L. leaf extract Do Tan Khang; Nguyen Van Ay; Tran Ngoc Quy; Tran Thanh MenInternational Journal of Agriculture and Biological Sciences/ 4,4, 33-40 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2522-6584 |
[8] |
Xanthine oxidase inhibitory potential, antioxidant and antibacterial activities of Cordyceps militaris (L.) Link fruiting body Tran Ngoc Quy, Tran Dang XuanMedicines/6(1):20, 1-13. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2305-6320 |
[9] |
Biological activities and chemical constituents of essential oils from Piper cubeba Bojer and Piper nigrum L Yusuf Andriana, Tran Dang Xuan, Tran Ngoc Quy, Hoang-Dung Tran, Quang-Tri LeMolecules/24(10), 1-16. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1420-3049 |
[10] |
Antihyperuricemia, antioxidant, and antibacterial activities of Tridax procumbens L. Yusuf Andriana, Tran Dang Xuan, Tran Ngoc Quy, Truong Ngoc Minh, Truong Mai Van, Tran Duc Viet 7Foods/8(1):21, 1-12 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2304-8158 |
[11] |
Cordycepin isolated from Cordyceps militaris: Its newly discovered herbicidal property and potential plant-based novel alternative to glyphosate Tran Ngoc Quy, Tran Dang Xuan, Yusuf Andriana, Hoang-Dung Tran, Tran Dang Khanh, Rolf TeschkeMolecules/24(16), 1-18 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1420-3049 |
[12] |
Allelopathic potential of Tridax procumbens L. on radish and identification of allelochemicals Y. Andriana, T. D. Xuan, N. V. Quan and T. N. QuyAllelopathy Journal/43(2):223-238 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0971-4693, 0974-1240 |
[13] |
Phenolic acids as plant growth inhibitors from Tridax procumbens L Y Andriana, T N Quy and T D XuanIOP Conference Series: Earth and Environmental Science/250, 1-6. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1755-1315 |
[14] |
Soil and rice responses to phosphate fertilizer in two contrasting seasons on acid sulfate soil De Ngoc Nguyen, Truc Thanh Nguyen, Quy Ngoc Tran, Ben Macdonald,Tuong Phuc To, Dung Van Tran & Qui Van NguyenCommunications in Soil Science and Plant Analysis/48, 6, 615-623. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0010-3624, 1532-2416 |
[15] |
Lai tạo và tuyển chọn giống lúa ngắn ngày theo hướng năng suất cao, phẩm chất tốt tại Trường Đại học Cần Thơ Nguyễn Phúc Hảo, Võ Công Thành, Trần Ngọc Quý, Phạm Văn PhượngTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 11, 98-108, 2009. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-2333, 2815-5599 |
[16] |
Giáo trình sản xuất sạch hơn Đoàn Thị Kiều Tiên, La Bảo Trúc Ly, Trần Ngọc Qúy, Đinh Thị Kiều Oanh, Lê Trí ÂnNhà xuất bản Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-604-965-525-8 |
[17] |
Antimicrobial Evaluation of Melaleuca alternifolia and Melaleuca citrina Essential Oils Against Listeria monocytogenes and Escherichia coli Applied in Disinfection Lam Ngoc Ngan, Pham Thiet Trinh, Tran Ngoc Quy and Do Tan KhangAsian Journal of Plant Sciences/22 (2): 316-326 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1682-3974, 1812-5697 |
[18] |
Nghiên cứu khả năng ức chế nảy mầm và tăng trưởng của các cao chiết từ cây trâm ổi (Lantana camara L.) Võ Ngọc Nguyên, Trần Ngọc Quý và Trần Thanh MếnTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ/ 2, 177-185. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-2333, 2815-5599 |
[19] |
An Overview of Chemical Profiles, Antioxidant and Antimicrobial Activities of Commercial Vegetable Edible Oils Marketed in Japan Tran Dang Xuan, Gu Gangqiang, Truong Ngoc Minh, Tran Ngoc Quy, Tran Dang KhanhFoods/7(2):21, 1-14 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2304-8158 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Cà Mau Thời gian thực hiện: 01/07/2019 - 01/02/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Đánh giá hoạt tính ức chế thực vật và phân lập hợp chất của các cao phân đoạn từ cây Sài đất ba thùy (Wedelia trilobata) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Dại học Cần ThơThời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[3] |
Biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến việc sử dụng đất ở Đồng bằng Sông Cửu Long: Sự thích ứng của cây lúa trên các hệ thống cây trồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Clues (Chính phủ Úc)Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/01/2014; vai trò: Cán bộ nghiên cứu |