Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.026317
TS Trần Minh Ngọc
Cơ quan/đơn vị công tác: Bộ Y tế
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Five New Pregnane Glycosides from Gymnema sylvestre and Their α-Glucosidase and α-Amylase Inhibitory Activities Phan Van Kiem,1,2 Duong Thi Hai Yen,1,2 Nguyen Van Hung,1 Nguyen Xuan Nhiem,1,2 Bui Huu Tai,1,2 Do Thi Trang,1 Pham Hai Yen,1 Tran Minh Ngoc,3 Chau Van Minh,1 SeonJu Park,4 Jae Hyuk Lee,5 Sun Yeou Kim,6,7 and Seung Hyun Kim6,*Molecules. 2020 Jun; 25(11): 2525 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1420-3049 |
[2] |
Chemical Components from Phaeanthus vietnamensis and Their Inhibitory NO Production in BV2 Cells Nguyen Xuan Nhiem 1, Nguyen Trung Tuong 2, Pham Thanh Ky 3, Lalita Subedi 4, Seon Ju Park 5, Tran Minh Ngoc 2, Pham Hai Yen 1, Bui Huu Tai 1, Tran Hong Quang 1, Phan Van Kiem 1, Sun Yeou Kim 4, Seung Hyun Kim 5Chem Biodivers . 2017 Aug;14(8 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1612-1880 |
[3] |
Stigmastane-type steroid saponins from the leaves of Vernonia amygdalina and their α-glucosidase and xanthine oxidase inhibitory activities PCong Pham Van 1 2, Hieu Ngo Van 1 2, Minh Bui Quang 2, Nam Duong Thanh 2, Dan Nguyen Van 2, Tuan Do Thanh 3, Ngoc Tran Minh 4, Hien Nguyen Thi Thu 5, Trung Nguyen Quang 2, Thi Thao Do 6, Loan Pham Thanh 7, Hien Do Thi Thu 1 2, Anh Hoang Le Tuan 1 2Nat Prod Res . 2023 Mar 16;1-6. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1478-6427 |
[4] |
Dihydrostilbene glycosides from Camellia sinensis var. assamica and their cytotoxic activity Nguyen Thi Cuc 1 2, Duong Thi Hai Yen 1, Pham Hai Yen 1, Dan Thi Thuy Hang 1, Bui Huu Tai 1 2, Yohan Seo 3 4, Wan Namkung 3, Seung Hyun Kim 3, Pham Van Cuong 1 2, Phan Van Kiem 1 2, Nguyen Xuan Nhiem 1 2, Tran Minh Ngoc 5- Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6427 |
[5] |
Three new flavonol glycosides from Fissistigma pallens Nguyen Xuan Nhiem 1, Ngo Sy Thinh 2, Nguyen Thi Bich Thu 2, Luu The Anh 3, Tran Minh Ngoc 2, Bui Huu Tai 1, Pham Hai Yen 1, Phan Van Kiem 1, Chau Van Minh 1, Seonju Park 4, Seung Hyun Kim 4Biosci Biotechnol Biochem . 2019 Dec;83(12):2177-2182 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1347-6947 |
[6] |
ytotoxic sesquiterpene glucosides from Fissistigma pallens Ngo Sy Thinh 1, Nguyen Thi Bich Thu 2, Tran Minh Ngoc 3, Nguyen Minh Khoi 3, Bui Huu Tai 4, Phan Van Kiem 4, Chau Van Minh 4, Nguyen Xuan Nhiem 5, Yohan Seo 6, Wan Namkung 6, SeonJu Park 6, Seung Hyun Kim 7Phytochemistry . 2020 Apr;172:112255 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1873-3700 |
[7] |
Didymocarpus phuquocensis, a new species of Gesneriaceae from Phu Quoc Island, South-western Vietnam Thi-Lien Tran 1, Ngoc-Sam Ly 2 3, Minh-Ngoc Tran 1, Xuan-Truong Nguyen 1, Ngoc-Giang Cao 1, Hong-Dung Pham 4PhytoKeys . 2020 Sep 4;159:35-44. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1314-2003 |
[8] |
A new naphthoquinone analogue and antiviral constituents from the root of Rhinacanthus nasutus Tran Minh Ngoc 1, Nguyen Thi Thanh Phuong 1, Nguyen Minh Khoi 1, SeonJu Park 2, Hee Jae Kwak 2, Nguyen Xuan Nhiem 3, Bui Thi Thu Trang 4, Bui Huu Tai 3, Jae-Hyoung Song 5, Hyun-Jeong Ko 5, Seung Hyun Kim 2Nat Prod Res . 2019 Feb;33(3):360-366 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1478-6427 |
[9] |
Damarane-type Saponins from Gynostemma longipes and their Cytotoxic Activity Anh PT, Ky PT, Cue NT, Nhiem NX, Yen PH, Ngoc TM, Anh Hle T, Tai BH, Trang do T, Minh CV, Kiem PVNatural Product Communications - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1555-9475 |
[10] |
Discrimination of cinnamon bark and cinnamon twig samples sourced from various countries using HPLC-based fingerprint analysis. Ding Y, Wu EQ, Liang C, Chen J, Tran MN, Hong CH, Jang Y, Park KL, Bae K, Kim YH, Kang JS.Food Chem. 2011 Jul 15;127(2):755-60 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0308-8146 |
[11] |
A new coumarin and cytotoxic activities of constituents from Cinnamomum cassia Ngoc TM, Nhiem NX, Khoi NM, Son DC, Hung TV, Van Kiem PNat Prod Commun - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1555-9475 |
[12] |
Anti-inflammatory Properties of Anthraquinones and Their Relationship with the Regulation of P-glycoprotein Function and Expression. Choi RJ, Ngoc TM, Bae K, Cho HJ, Kim DD, Chun J, Khan S, Kim YS.2013 Jan 23;48(1-2):272-81 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0928-0987 |
[13] |
Xanthine oxidase inhibitory activity of constituents of Cinnamomum cassia twigs. Ngoc TM, Khoi NM, Ha do T, Nhiem NX, Tai BH, Don DV, Luong HV, Son DC, Bae K.Bioorg Med Chem Lett., 2012 Jul 15;22(14):4625-8 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1464-3405 |
[14] |
Chrysophanol-8-O-glucoside, an anthraquinone derivative in rhubarb, has antiplatelet and anticoagulant activities. Seo EJ, Ngoc TM, Lee SM, Kim YS, Jung YS.J Pharmacol Sci. 2012;118(2):245-54. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[15] |
Phenolic glycosides with antioxidant activity from the stem bark of Populus davidiana. Zhang X, Thuong PT, Min BS, Ngoc TM, Hung TM, Lee IS, Na M, Seong YH, Song KS, Bae K.J Nat Prod. - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1520-6025 |
[16] |
Anti-inflammatory activity of flavonoids from Populus davidiana. Zhang X, Hung TM, Phuong PT, Ngoc TM, Min BS, Song KS, Seong YH, Bae K.Arch Pharm Res. Dec ;29(12):1102-8 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0253-6269 |
[17] |
Magnoflorine from Coptidis Rhizoma protects high density lipoprotein during oxidant stress. Hung TM, Lee JP, Min BS, Choi JS, Na M, Zhang X, Ngoc TM, Lee I, Bae K.Biol Pharm Bull. 2007 Jun;30(6):1157-60 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1347-5215 |
[18] |
Acetylcholinesterase inhibitory effect of lignans isolated from Schizandra chinensis. Hung TM, Na M, Min BS, Ngoc TM, Lee I, Zhang X, Bae K.Arch Pharm Res. 2007 Jun;30(6):685-90 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0253-6269 |
[19] |
Protective effect of magnoflorine isolated from coptidis rhizoma on Cu2+-induced oxidation of human low density lipoprotein. Hung TM, Na M, Min BS, Zhang X, Lee I, Ngoc TM, Thuong PT, Sok DE, Bae K.Planta Med. 2007 Oct;73(12):1281-4. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0032-0943 |
[20] |
Anti-amnestic activity of pseudocoptisine from Corydalis Tuber. Hung TM, Ngoc TM, Youn UJ, Min BS, Na M, Thuong PT, Bae K.Biol Pharm Bull. 2008 Jan;31(1):159-62. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1347-5215 |
[21] |
Lipoxygenase inhibitory constituents from rhubarb. Ngoc TM, Minh PT, Hung TM, Thuong PT, Lee I, Min BS, Bae K.Arch Pharm Res. 2008 May;31(5):598-605 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0253-6269 |
[22] |
Cholinesterase inhibitory and anti-amnesic activity of alkaloids from Corydalis turtschaninovii. Hung TM, Na M, Dat NT, Ngoc TM, Youn U, Kim HJ, Min BS, Lee J, Bae K.J Ethnopharmacol. 2008 Sep 2;119(1):74-80 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0378-8741 |
[23] |
Antioxidative activities of galloyl glucopyranosides from the stem-bark of Juglans mandshurica. Ngoc TM, Hung TM, Thuong PT, Kim JC, Choi JS, Bae K, Hattori M, Choi CS, Lee JS, Min BS.Biosci Biotechnol Biochem. 2008 Aug;72(8):2158-63 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1347-6947 |
[24] |
Inhibition of human low density lipoprotein and high density lipoprotein oxidation by oligostilbenes from rhubarb. Ngoc TM, Hung TM, Thuong PT, Na M, Kim H, Ha do T, Min BS, Minh PT, Bae K.Biol Pharm Bull. 2008 Sep;31(9):1809-12 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1347-5215 |
[25] |
Biphenylquinolizidine alkaloids from Lagerstroemia indica. Kim HJ, Lee IS, Youn U, Chen QC, Ngoc TM, Ha do T, Liu H, Min BS, Lee JY, Seong RS, Bae K.J Nat Prod. 2009 Apr;72(4):749-52 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1520-6025 |
[26] |
Stilbenes and oligostilbenes from leaf and stem of Vitis amurensis and their cytotoxic activity. Phytother Res. 2009 May 26.Arch Pharm Res. 2009 Feb;32(2):177-83 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0253-6269 |
[27] |
Antioxidant activities of coumarins from Korean medicinal plants and their structure-activity relationships. Thuong PT, Hung TM, Ngoc TM, Ha DT, Min BS, Kwack SJ, Kang TS, Choi JS, Bae K.Phytother Res. 2009 May 26. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1099-1573 |
[28] |
alpha-Glucosidase inhibition properties of cucurbitane-type triterpene glycosides from the fruits of Momordica charantia. Nhiem NX, Kiem PV, Minh CV, Ban NK, Cuong NX, Tung NH, Ha le M, Ha do T, Tai BH, Quang TH, Ngoc TM, Kwon YI, Jang HD, Kim YH.Chem Pharm Bull (Tokyo). 2010 May;58(5):720-4 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1347-5223 |
[29] |
Selected compounds derived from Moutan Cortex stimulated glucose uptake and glycogen synthesis via AMPK activation in human HepG2 cells. Ha do T, Trung TN, Hien TT, Dao TT, Yim N, Ngoc TM, Oh WK, Bae K.J Ethnopharmacol. 2010 Sep 15;131(2):417- - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0378-8741 |
[30] |
Platelet anti-aggregation activities of compounds from Cinnamomum cassia. Kim SY, Koo YK, Koo JY, Ngoc TM, Kang SS, Bae K, Kim YS, Yun-Choi HS.J Med Food - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1557-7600 |
[31] |
Inhibition of experimental atopic dermatitis by rhubarb (rhizomes of Rheum tanguticum) and 5-lipoxygenase inhibition of its major constituent, emodin. Jin JH, Ngoc TM, Bae K, Kim YS, Kim HPPhytother Res. 2011 May;25(5):755-9. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1099-1573 |
[32] |
Chemical-based Species Classification of Rhubarb Using Simultaneous Determination of Five Bioactive Substances by HPLC and LDA Vanmen C, Jang YS, Zhu HM, Lee JH, Trung TN, Ngoc TM, Kim YH, Kang JS.Analysis. Phytochem Anal. 2012, 23, 359-364 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0958-0344 |
[33] |
2-methoxycinnamaldehyde from Cinnamomum cassia reduces rat myocardial ischemia and reperfusion injury in vivo due to HO-1 induction.(2):605-15 Hwa JS, Jin YC, Lee YS, Ko YS, Kim YM, Shi LY, Kim HJ, Lee JH, Ngoc TM, Bae KH, Kim YS, Chang KC.J Ethnopharmacol. 2012 Jan 31;139 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0378-8741 |
[34] |
Inhibitors of aldose reductase and formation of advanced glycation end-products in moutan cortex (Paeonia suffruticosa). Ha do T, Ngoc TM, Lee I, Lee YM, Kim JS, Jung H, Lee S, Na M, Bae K.J Nat Prod. 2009 Aug;72(8):1465-70. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1520-6025 |
[35] |
Two New Diterpenes from the Twigs of Cinnamomum cassia. Ngoc TM, Ha DT, Lee I, Min BS, Na MK, Jung HJ, Lee SM, Bae KH.Helvetica Chimica Acta. 2009, 92, 2058-2062 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1522-2675 |
[36] |
Antioxidant and lipoxygenase inhibitory activity of oligostilbenes from the leaf and stem of Vitis amurensis. Ha do T, Kim H, Thuong PT, Ngoc TM, Lee I, Hung ND, Bae K.J Ethnopharmacol. 2009 Sep 7;125(2):304-9. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0378-8741 |
[37] |
Protein tyrosine phosphatase 1B inhibitors isolated from Morus bombycis. Ngoc TM, Hoang DM, Dat NT, Ha DT, Kim YH, Luong HV, Ahn JS, Bae K.Bioorg Med Chem Lett. 2009 Oct 7. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1464-3405 |
[38] |
Tyrosinase-inhibitory constituents from the twigs of Cinnamomum cassia. Ngoc TM, Lee I, Ha do T, Kim H, Min B, Bae K.J Nat Prod. 2009 Jun;72(6):1205-8. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1520-6025 |
[39] |
Palbinone and triterpenes from Moutan Cortex (Paeonia suffruticosa, Paeoniaceae) stimulate glucose uptake and glycogen synthesis via activation of AMPK in insulin-resistant human HepG2 Cells. Ha DT, Tuan DT, Thu NB, Nhiem NX, Ngoc TM, Yim N, Bae K.Bioorg Med Chem Lett. 2009 Oct 1;19(19):5556-9. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1464-3405 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thương Thời gian thực hiện: 06/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/10/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Và Công nghệ TP. Hà Nội Thời gian thực hiện: 04/2014 - 09/2016; vai trò: Thành viên |
[6] |
Áp dụng sáng chế US6833143B1 không bảo hộ tại Việt Nam để phát triển sản phẩm hỗ trợ điều trị Alzheimer từ cây rau đắng biển (Bacopa monnieri) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 12/2018 - 6/2021; vai trò: Tham gia |
[7] |
Nghiên cứu bà chế nhũ tương nano curcuminoid Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Tham gia |
[8] |
Nghiên cứu sản phẩm viên nang hỗ trợ điều trị viêm xoang từ cao chiết SP3 của cây ngũ sắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Tham gia |
[9] |
Nghiên cứu đánh giá tác dụng và bào chế viên ngâm ho Pluxal Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm |
[10] |
Nghiên cứu bào chế hệ phân tán rắn cải thiện độ hòa tan của curcuminoid Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Dược liệuThời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[11] |
Nghiên cứu đánh giá tác dụng và bào chế viên nang cứng Lagute từ cao toàn phần vỏ quả lạc để hỗ trợ điều trị gút trên thực nghiệm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 1/2014 - 9/2016; vai trò: Tham gia |
[12] |
Nghiên cứu chiết xuất phân lập và tinh chế acid aristotolic từ dược liệu phòng kỷ làm chuẩn phòng thí nghiệm để phục vụ kiểm nghiệm acid aristolochic có trong một số dược liệu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện kiềm nghiệm thuốc Trung ươngThời gian thực hiện: 10/2010 - 2/2011; vai trò: Chủ nhiệm |
[13] |
Đánh giá hiện trạng và tiềm năng phát triển nguồn tài nguyên cây thuốc và nghiên cứu bảo tồn, trồng trọt một số loài cây thuốc ở một số tỉnh vùng Tây Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 10/2017 - 10/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[14] |
Nghiên cứu đánh giá tác dụng và bào chế viên nang điều trị trĩ Bio-hemotri từ Dược liệu Diếp cá, Trần Bì, nghệ và đương qui di thực được trồng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 7/2013 - 7/2015; vai trò: Chủ nhiệm |
[15] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và cơ chế tác dụng theo hướng bảo vệ gan in vitro và in vivo của Nấm linh chi thu hái tự nhiên tại Quảng Nam-Đà Nẵng và phát triển phương pháp đánh giá chất lượng Nấm linh chi Việt nam bằng phương pháp HPLC-UV Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2013; vai trò: Tham gia |
[16] |
Nghiên cứu thiết lập một số chất chuẩn phục vụ chương trình công nghệ trọng điểm quốc gia về hóa dược Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công thươngThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Tham gia |
[17] |
Nghiên cứu phát hiện và xây dựng qui trình phân lập một số độc tố thần kinh từ họ cá nóc (tetraodotidae) ở biển Việt Nam có khả năng ứng dụng trong y học Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa Học và Công nghệThời gian thực hiện: 06/2011 - 12/2013; vai trò: Tham giam |
[18] |
Nghiên cứu tác dụng chống gút của các hoạt chất từ quế chi Việt Nam (Cinnamomum cassia) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |