Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.566424
TS Lê Mai Sơn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ vũ trụ
Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Các loài thự vật có hoa thai khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu – Thanh Hóa, Việt Nam Bùi Hồng Quang, Trần Đức Bình, Đỗ Văn Hải, Lê Thị Mai Linh, Lê Mai Sơn, Trần Thị Phương AnhNhà xuất bản khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-604-67-2330-1 |
[2] |
Nghiên cứu ứng dụng chỉ số TMDI đánh giá phản ứng của lúa trong điều kiện bất lợi Lê Mai Sơn, Nguyễn Viết Lương, Tô Trọng Tú, Lê Quang Toan, Phan Thị Kim Thanh, Trình Xuân HồngHội thảo Quốc gia về Khoa học và Công nghệ vũ trụ CNVT-2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[3] |
Evapotranspiration estimation with remote sensing and surface energy balance algorithm Le, M. S., Liou, Y. A & Chien, H.The 1st International Association of Geo-informatics - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[4] |
Evapotranspiration retrieval from Landsat 8 OLI/TIRS Le, M. S., Liou, Y. A & Chien, H.International Conference on Earth Observations and Societal Impacts - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[5] |
Determination of Potential Evapotranspiration Using Remote Sensing Techniques Le, M. S., Liou, Y. A & Chien, H.American Geophysical Union - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[6] |
A New Technique for Investigation of Surface Latent Heat Flux using Remote Sensing Data Le, M. S., Liou, Y. A & Chien, H.International Conference on Earth Observations and Societal Impacts - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[7] |
A New Satellite Multi-band Index and Its Applications Le, M. S., Liou, Y. A & Chien, H.International Conference on Earth Observations and Societal Impacts - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[8] |
Rapid Identification of Evapotranspiration Features Using Normalized Difference Latent Heat Index (NDLI) Liou, Y. A., & Le, M. SIEEE International Geoscience and Remote Sensing Symposium - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[9] |
Spatio-Temporal Assessment of Surface Moisture and Evapotranspiration Variability Using Remote Sensing Techniques Le, M. S., & Liou, Y. A.Remote Sensing, 13(9), 1667 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[10] |
Crop Response to Disease and Water Scarcity Quantified by Normalized Difference Latent Heat Index Le, M. S., & Liou, Y. A. Pham, M. TIEEE Access, Early Access (Accepted) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[11] |
Assessment of land use/land cover changes and their impacts on land surface temperature in Bangui (the capital of Central African Republic) Traore, M., Le, M. S., Rasul, A., & Balew, A.Environmental Challenges, 4, 100114. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[12] |
Temperature-Soil Moisture Dryness Index for Remote Sensing of Surface Soil Moisture Assessment Le, M. S., & Liou, Y. A.IEEE Geoscience and remote sensing letters, 19, 1-5. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[13] |
Estimation of Tropical Forest Structural Characteristics Using ALOS-2 SAR Data Nguyen, L. V., Tateishi, R.,Nguyen, H. T., Sharma, R. C., To, T. T., & Le, M. SAdvances in Remote Sensing, 5(2), 131-144 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[14] |
Relationship between Tropical Forest Biomass, Woody Volume and Backscattering Intensity of ALOS-2 SAR Data Nguyen, V. L., To, T. T., Phan, TKT., & Le, M. SSF J Environ Earth Sci. 2020; 3 (1), 1035. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[15] |
Normalized difference latent heat index for remote sensing of land surface energy fluxes Liou, Y. A., Le, M. S., & Chien, H.IEEE Transactions on Geoscience and Remote Sensing, 57(3), 1423-1433. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương Khoa học và Công nghệ cấp quốc gia về Công nghệ vũ trụ Thời gian thực hiện: 09/2013 - 06/2016; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu phương pháp điều tra, đánh giá cây gỗ rải rác ngoài rừng sử dụng công nghệ viễn thám&GIS. Thí điểm tại tỉnh Thái Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
[3] |
Đánh giá khả năng ứng dụng chỉ số TMDI trong phân vùng canh tác lúa có ảnh hưởng của điều kiện khô hạn khu vực tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ vũ trụ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Xây dựng thư viện phổ các các loại thực vật đặc trưng tại Vườn quốc gia Ba Vì, TP. Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ vũ trụ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Nghiên cứu ứng dụng chỉ số TMDI trong đánh giá khô hạn khu vực Vườn quốc gia Yok Đôn, tỉnh Đắc Lăk Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ vũ trụ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Dữ liệu và thông tin Copernicus trong giám sát việc sử dụng nước cho cây trồng nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Đài LoanThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
[7] |
Nghiên cứu xây dựng chương trình hiệu chỉnh trực giao ảnh vệ tinh VNREDSat-1 và các phương pháp kỹ thuật xử lý, phân tích ảnh vệ tinh siêu phổ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu và phát triển chương trình phân loại dựa vào đối tượng bằng ảnh viễn thám, phát triển ứng dụng cho giám sát biến động lớp phủ thành phố Hà Nội từ năm 1995 - 2010 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |