Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.026618
TS Đỗ Văn Trường
Cơ quan/đơn vị công tác: Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Cẩm nang nhận dạng một số loài thực vật quan trọng - Cẩm nang nhận dạng một số loài thực vật quan trọng của lớp thông đất, lớp dương xỉ, và ngành thông (Quyển 1) Nguyễn Quốc Bình (Chủ biên), Doãn Hoàng Sơn, Đỗ Văn Hài, Đỗ Văn Trường, Lữ Thị NgânNhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội, 86 tr - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-9985-47-8. |
[2] |
Identification of Panax spp. in the northern Vietnam based on ITS-rDNA sequence analysis Tran Thi Viet Thanh, Trinh Ngoc Bon, Do Van Truong, Pham Quang Tuyen, Hua Van Luong, Pham Van The, Phan Ke LongVietnam Journal of Biotechnology 20(4): 1-9. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2815-5912 |
[3] |
Primulina jingxiensis, a New Record and Confirmation of Loxostigma dongxingensis for the Flora of Vietnam. Nguyen Thi To Uyen, Nguyen Trung Thanh, Wen Fang, Do Van TruongVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 38(4): 50–55. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1140 |
[4] |
Aristolochia versicolor S.M.Hwang (Aristolochiaceae), a new record for the flora of Vietnam. Van Truong Do, Thi Thao HoangVietnam Journal of Science, Technology and Engineering 64(1): 49–52. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2815-5874 |
[5] |
Piper ribesioides Wall., a Newly Recorded Species for the Flora of Vietnam Luu Dam Ngoc Anh, Nguyen Quang Hung, Nguyen Trung Thanh, Do Van TruongVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 37(2): 14–17. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1140 |
[6] |
Taxonomic identify of Primulina swinglei (Gesneriaceae) Hong Xin, Keene Jeremy, Shan Wanyu, Van Do Truong, Wen FangGuihaia 40(10): 1393-1401 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1000-3142 |
[7] |
Notes on taxonomy of the genus Argostemma (Rubiaceae) from Vietnam. Hai Thi Vu, Thanh Trung Nguyen, Hung Quang Nguyen, Khuong Duy Le & Truong Van DoThai Forest Bulletin, Botany 48(2): 234–238. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2465-423X |
[8] |
Aristolochia laotica (subgen. Siphisia), a new species from Northeastern Laos. Truong Van Do, Thao Thi Hoang, Fang Wen, Stefan Wanke, Malcolm ForbesPhytotaxa 591(2): 155-163 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
[9] |
Historical development of karst evergreen broadleaved forests in East Asia has shaped the evolution of a hemiparasitic genus Brandisia (Orobanchaceae) Zhe Chen, Zhuo Zhou, Ze-Min Guo, Truong Van Do, Hang Sun, Yang NiuPlant Diversity - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2096-2703 |
[10] |
Classification of Vascular Plants in Vietnam According to Modern Classification Systems Ngoc A. Luu-dam, Ngan T. Lu, Thai H. Pham, Truong V. Do.Plants 12(4), 967 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2223-7747 |
[11] |
Pod fossils of Albizia (Fabaceae: Caesalpinioideae) from the late Miocene of northern Vietnam and their phytogeographic history Hung Ba Nguyen, Jian Huang, Truong Van Do, Gaurav Srivastava, Hoa Mai Thi Nguyen, Shu-Feng Li, Lin-Lin Chen, Minh Trung Nguyen, Hung Dinh Doan, Zhe-Kun Zhou, Tao SuReview of Palaeobotany and Palynology 308 (2023) 104801 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0034-6667 |
[12] |
New Records of Spiradiclis (Rubiaceae) and Euchresta (Fabaceae) for the Flora of Vietnam Truong Van Do, Ngan Thi LuActa Phytotaxonomica et Geobotanica 73 (3): 227–232 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1346-7565 |
[13] |
Out of chaos: Phylogenomics of Asian Sonerileae Qiu-Jie Zhou, Jin-Hong Dai, Che-Wei Lin, Wei-Lun Ng, Truong Van Do, Jarearnsak Sae Wai, Fabi´an A. Michelangeli, Marcelo Reginato, Ren-Chao Zhou, Ying LiuMolecular Phylogenetics and Evolution 175: e107581 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1095-9513 |
[14] |
Raphiocarpus sinovietnamicus (Gesneriaceae), a new species from southern China and central Vietnam Xin Zi-Bing, Yuan Lang, Zhang Zhong, Diep Quang Dinh, Lu Gang, Maciejewski Stephen, Truong Van Do.Nordic Journal of Botany 2022(11): e03716. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0107-055X |
[15] |
Microchirita minor (Gesneriaceae), a new species from north-western Vietnam. Zi-Bing Xin, Rui-Feng Li, Stephen Maciejewski, Long-Fei Fu, Truong Van Do, Fang WenPhytoKeys 215: 65-71 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1314-2003 |
[16] |
Complemented description of Ardisia phankelociana (Primulaceae) Truong Van Do & Long Ke PhanAnnales Botanici Fennici 59(1): 153–157 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1797-2442 |
[17] |
Three new species of Bredia (Sonerileae, Melastomataceae) from the Sino-Vietnamese border area Jin-Hong Dai, Shi-Yue Nong, Xi-Bin Guo, Truong Van Do, Yan Liu, Ren-Chao Zhou, Ying LiuPhytoKeys 195: 107-125. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1314-2003 |
[18] |
Oreocharis phuongii (Gesneriaceae), a new species from central Vietnam Khuong Duy Le, Thanh Trung Nguyen, Phuong Thanh Nguyen, Thao Thi Hoang, Fang Wen, Truong Van DoPhytoKeys 193: 43-53 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1314-2003 |
[19] |
Two new records of Aristolochia (Aristolochiaceae) for the Flora of Lao PDR Khuong Duy Le, Truong Van DoActa Phytotaxonomica et Geobotanica 73 (2): 159–163 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1346-7565 |
[20] |
First fossil pod record of Mucuna (Papilionoideae, Fabaceae) from the late Miocene of Yen Bai Basin, northern Vietnam Hung Ba Nguyen, Jian Huang, Truong Van Do, Lin-Bo Jia, Hoa Thi Mai Nguyen, Hung Dinh Doan, Shu-Feng Li, Zhe-Kun Zhou, Tao SuReview of Palaeobotany and Palynology 298: e104592 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0034-6667 |
[21] |
Long-term floristic and climatic stability of northern Indochina: Evidence from the Oligocene Ha Long flora, Vietnam. Jian Huang, Robert A. Spicer, Shu-Feng Li, Jia Liu, Truong Van Do, Hung Ba Nguyen, Zhe-Kun Zhou, Tao SuPalaeogeography, Palaeoclimatology, Palaeoecology 593: e110930 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0031-0182 |
[22] |
When tropical and subtropical congeners met: Multiple ancient hybridization events within Eriobotrya in the Yunnan-Guizhou Plateau, a tropical-subtropical transition area in China Sufang Chen, Richard Milne, Renchao Zhou, Kaikai Meng, Qianyi Yin, Wei Guo, Yongpeng Ma, Kangshan Mao, Kewang Xu, Young-Dong Kim, Truong Van Do, Wenbo Liao, Qiang FanMolecular Ecology 31(5): 1543-1561. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1365-294X |
[23] |
One transfer to Primulina (Gesneriaceae) and amended descriptions for P. crassifolia and P. quanbaensis from northern Vietnam. Tran Thi Phuong Anh, Leonid V. Averyanov, Michael Möller, Tatiana V. Maisak, Khang Sinh Nguyen, Bui Hong Quang, Truong Van Do, Rui Feng Li and Fang WenNordic Journal of Botany 2022(5): e03455 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0107-055X |
[24] |
Leaf fossils of Sabalites (Arecaceae) from the Oligocene of northern Vietnam and their paleoclimatic implications Ai Song, Jia Liu, Shui-Qing Liang, Truong Van Do, Hung Ba Nguyen, Wei-Yu-Dong Deng, Lin-Bo Jia, Cédric Del Rio, Gaurav Srivastava, Zhuo Feng, Zhe-Kun Zhou, Jian Huang, Tao SuPlant Diversity 44(4): 406-416 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2468-2659 |
[25] |
Aristolochia luudamcui (Aristolochiaceae), a new species from northern Vietnam Long Ke Phan, Stefan Wanke, Christoph Neinhuis & Truong Van DoPhytotaxa 527 (1): 067–074. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
[26] |
Begonia xuansonensis, a new orange-flowered species of Begoniaceae from northern Vietnam. Truong Van Do, Yu Min Shui, Phuc Van Le, Hue Thu Thi Huynh, Andrey N. Kuznetsov, Svetlana P. Kuznetsova & Maxim S. NuralievPhytotaxa 510 (3): 251–262 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
[27] |
Molecular phylogeny and character evolution of Flemingia (Leguminosae, Papilionoideae, Phaseoleae, Cajaninae) inferred from three cpDNA and nrITS sequence data. Truong Van Do, Bo Xu, Xin Fen GaoPlant Systematics and Evolution 307: 30 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2199-6881 |
[28] |
Aristolochia vuquangensis (Aristolochiaceae), a new species from Central Vietnam Truong Van Do, Hung Viet Nguyen & Khuong Duy LePhytotaxa 500 (1): 037–044. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
[29] |
Pseudochirita trifoliata (Gesneriaceae), a new species from karst limestone in northern Vietnam. Truong Van Do, Mai Thi Hoang, Zi Bing Xin, Yi Gang Wei, De Chang Meng & Fang WenPhytotaxa 489 (2): 182–190 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
[30] |
Petrocodon vietnamensis sp. nov. (Gesneriaceae) from karst caves in northern Vietnam Zi-Bing Xin, Truong Van Do, Long-Fei Fu, Zhang-Jie Huang, Stephen Maciejewski and Fang WenNordic Journal of Botany 39(4): e02996 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0107-055X |
[31] |
Chayamaritia vietnamensis (Gesneriaceae), a new species from Son La Province, northern Vietnam Zi Bing Xin, Long Fei Fu, Stephen Maciejewski, ZhangJie Huang, Truong Van Do, Fang WenPhytokeys 177: 43–53. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1314-2003 |
[32] |
Generic affiliation of Phyllagathis phamhoangii (Melastomataceae) from Vietnam. Jin-Hong Dai, Qi-Yuan Zhuang, Ren-Chao Zhou, Jarearnsak Sae Wai, Truong Van Do, Ying LiuPhytotaxa 470(3): 217-225 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
[33] |
Taxonomic notes on Chunia bucklandioides (Exbucklandioideae, Hamamelidaceae). Truong Van Do, Qiang Fan, Wanyi Zhao, Qianyi YinAnnales Botanici Fennici 57(4-6): 293-298. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1797-2442 |
[34] |
Checklist of Lycopodiaceae in Vietnam with three new records and one lectotypification Ngan Thi Lu, Hung Nguyen Viet, Alexander N. Sennikov, Leonid V. Averyanov, Truong Van Do, Andrey N. Kuznetsov, Svetlana P. Kuznetsova, Maxim S. NuralievPhytotaxa 452(1): 019-032 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
[35] |
Begonia tadungensis (Begonia sect. Platycentrum), a new species from southern Vietnam Truong Van Do, Anh Ngoc Luu Dam, Wen-Ke DongPhytotaxa 449(1): 065-074. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
[36] |
Argostemma bachmaense (Rubiaceae), a new species from central Vietnam. Truong Van Do, Chen Zhe, Niu YangNordic Journal of Botany 38(7): e02765 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0107-055X |
[37] |
Michaelmoelleria (Gesneriaceae), a new lithophilous dwelling genus and species with zigzag corolla tube from southern Vietnam Fang Wen, Zi-Bing Xin, Long-Fei Fu, Shu Li, Lan-Ying Su, Stephen Maciejewski, Zhang-Jie Huang, Truong Van Do, Yi-Gang WeiPhytokeys 146: 89-107 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1314-2003 |
[38] |
Ophiorrhiza hoanglienensis (Rubiaceae), a new species from north-western Vietnam Nguyen T.T., Wei Y.G., Wen F., Le K.D. & Do T.V.Phytotaxa 438(4): 256–262 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1179-3163 |
[39] |
Neogene and Quaternary climate changes shaped the lineage diff erentiation and demographic history of Fokienia hodginsii (Cupressaceae s.l.), a Tertiary relict in East Asia Yin Q.Y., Fan Q., Li P., Do VT., Zhao W.Y., Zhou R.C., Chen S.F., Liao W.B.Journal of Systematics and Evolution 59(5): 1081-1099 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1759-6831 |
[40] |
Three new fossil records of Equisetum (Equisetaceae) from the Neogene of south-western China and northern Vietnam Aung AT, Huang J, Do TV, Song A, Liu J, Zhou Z-K, Su TPhytoKeys 138: 3–15. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1314-2003 |
[41] |
Development and characterization of genomic microsatellite markers in the tree species, Rhodoleiachampionii, R. parvipetala, and R. forrestii (Hamamelidaceae). Huang Y, Yin Q, Do VT, Meng K, Chen S, Liao B, Fan Q.Molecular Biology Reports 46: 6547–6556. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1573-4978 |
[42] |
Oreocharis tetrapterus (Gesneriaceae), a new species from East Guangxi, China Pan B., Tang G.D., Do T.V., Maciejewski S., Deng C.L., Wen F.PhytoKeys 131: 83–89. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1314-2003 |
[43] |
A newly record species of Pilea (Urticaceae) from Vietnam Huang S. L., Liu Y., Do V. T., Fu L. F., Wen F., Wei Y. GJournal of Tropical and Sub-tropical 22(5): 450–452 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1870-0462 |
[44] |
Aristolochia bhamoensis, a new species from northern Myanmar Do T.V., Li J.W.Nordic Journal of Botany, doi: 10.1111/njb.01909 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1756-1051 |
[45] |
Arthropteris guinanensis (Arthropteridaceae), a new record to the fern Flora of Vietnam Liu H.M., Lu T.N., and Do T.V.Journal of Fairylake Botanical Garden 13 (3-4): 11–13 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1815-4832 |
[46] |
Boeica ornithocephalantha (Gesneriaceae), a new species from northern Vietnam Wen F., Do T. V., Hong X., Maciejewski S., and Wei Y. G.Gardens’ Bulletin Singapore 68: 139–144. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2382-5812 |
[47] |
Taxonomic notes on some Aristolochia species in Vietnam Do V. T. and Trong D. N.Taiwania 62(2): 216-218 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0372-333X |
[48] |
New records and keys to species of Hemiboea and Loxostigma (Gesneriaceae) for the flora of Vietnam Do, T.V., Li, S., Wei, Y.G., Fu, L.F. & Wen, F.Taiwania 61(4): 369–374 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0372-333X |
[49] |
Nghiên cứu đa dạng, phân bố và hiện trạng bảo tồn các loài Thông tại KBTTN Pù Luông, Thanh Hóa Đỗ Văn Trường, Nguyễn Bá TâmHội nghị Khoa học Toàn quốc về Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật lần IV: 1018 - 1026. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[50] |
Ophiorrhiza fangdingii (Rubiaceae), a New Record for the Flora of Vietnam. Pham V.Q., La T.T., Nguyen T.T., Do V.T.VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology 35(1): 57–60. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[51] |
Aristolochia mulunensis (Aristolochiaceae), a New Record and Notes on Taxonomy, Distribution of some Aristolochia Species for the Flora of Vietnam Lai V.H., Nguyen T.T., Do V.T.VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology 35 (2): 58–64. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[52] |
Conamomum pierreanum (Gagnep.) Skornick. & A. D. Poulsen (Zingiberaceae), a New Record for the Flora of Vietnam Luu Dam Ngoc Anh, Bui Van Huong, Do Van Truong, Luu Dam Cu, Do Van Hai, Nguyen Quang Hung, Trinh Xuan Thanh, Nguyen Trung ThanhVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology 37(2): 41–45 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1140 |
[53] |
Aristolochia chlamydophylla (Aristolochiaceae), a new record for the flora of Vietnam Pham, T.O., Lai V.H., Nguyen, T.T., Do, V.T.VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology 34(2): 69–73 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9317 |
[54] |
Evaluating the systematic position of Ehretia asperula Zoll. & Moritzi based on ITS1, matK and trnL-trnF DNA sequences Nguyen T.L., Pham T.H, Do V.T., Huynh T.T.H.Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering 59(4): 61–156 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[55] |
Ophiorrhiza fangdingii (Rubiaceae), a New Record for the Flora of Vietnam Pham V.Q., La T.T., Nguyen T.T., Do V.T.VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology 35(1): 57–60 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2588-1140 |
[56] |
Rehderodendron truongsonense (Styracaceae), a new species from Vietnam Zhao W.Y., Fritsch P.W., Do V.T., Fan Q., Yin Q.Y., Penneys D.S., Swenson U., and Liao W.B.Journl of the Botanical Research Institute of Texas 13(1): 157-171 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1934-5259 |
[57] |
Aristolochia assamica (Aristolochiaceae), a new species from the East Himalayas. Borah D., Taram M., Das A.P., Tangjang S., Do T.V.Annales Botanici Fennici 56: 253–257 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0003-3847 |
[58] |
Aristolochia binhthuanensis, a new species and a key to the species of A. subgen. Aristolochia in Vietnam. Lai V.H., Nguyen T.T., Phan V.D., Prilepsky N.G., Nuraliev M.S., Do T.V.Annales Botanici Fennici 56: 241–246 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0003-3847 |
[59] |
Impatiens siculifer (Balsaminaceae): a New Record for the Flora of Vietnam Pham T.T., Do T.V., Nguyen T.T., Phung T.T., Pham V.T.Acta Phytotaxonomica et Geobotanica 70(1): 63–66 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2189-7042 |
[60] |
Biotic interchange through lowlands of Tibetan Plateau suture zones during Paleogene Liu J., Su T., Spicer R.A., Tang H., Deng W.Y.D., Wu F.X., Srivastava G., Spicer T., Do T.V., Deng T., Zhou Z.K.Palaeogeography, Palaeoclimatology, Palaeoecology 524: 33–40 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0031-0182 |
[61] |
A new species and new records of Flemingia (Fabaceae) from Vietnam Do T.V, Xu, B., Gao X.FAnnalas Botanici Fennici 56: 41–48. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0003-3847 |
[62] |
A new species of Eriobotrya (Rosaceae) from Con Dao National Park, southern Vietnam Idress M., Do T.V, Gao X.F.Phytotaxa 365(3): 288–294 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[63] |
Checklist to the Elatostema (Urticaceae) of Vietnam including 19 new records, ten new combinations, two new names and four new synonyms Fu L.F., Monro A., Do T.V., Nuraliev M.S., Averyanov L.V., Wen F., Xin Z.B., Maisak T.V., Kuznetsov A.N., Kuznetsova S.P., Nguyen K.S., Wei Y.GPeerJ 7:e6188 https://doi.org/10.7717/peerj.6188 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2376-5992 |
[64] |
Impatiens maculifera sp. nov. (Balsaminaceae) Yunnan, China Xia C.Y., Sudhindra G.R., Zhao X.L., Do T.V., Zhu X.Y., Qin Y., Deng H.P., Yu S.X.Nordic Journal of Botany, https://doi.org/10.1111/njb.02422 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1756-1051 |
[65] |
New synonyms, lectotypification and taxonomical notes on the genus Flemingia (Phaseoleae, Papilionoideae, Leguminosae) from Thai-Indochinese floristic region Do T.V., Xu B., Gao X.F.Phytotaxa 351(1): 041–052 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[66] |
Didymocarpus puhoatensis (Gesneriaceae), a new species from Vietnam Hong X., Li Z.L., Maciejewski S., Wen F., Do T.VPhytoKeys 94: 87–93 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1314-2011 |
[67] |
New liverwort and hornwort records for Vietnam Shu L., Xiang Y. L., Cheng X. F., Wei Y. M., Wang J., Zhang L.N., Li W., Yin X. B., Zhang W. P., Zhao C. X., Peng T., Do T. V., Lu T. N., and Zhu R. L.Cryptogamie Bryologie 38(4): 415–445 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1290-0796 |
[68] |
Aristolochia longeracemosa, a new synonym of A. chlamydophylla (Aristolochiaceae) Do V.T. & Gao X. F.Phytotaxa 317(1): 076–078 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[69] |
Elatostema kimhyense (Urticaceae), a new species from Vietnam Do V. T., Lin Y., Tran N. H. & Wei Y. G.Bulletin of Botanical Research 37 (3): 321-324. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1673-5102 |
[70] |
Aristolochia neinhuisii(Aristolochiaceae),a new species from Vietnam Do V. T., Truong C.Q, and Huynh T.T.H.Annales Botanici Fennici, 54, 203–208 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0003-3847 |
[71] |
On the occurrence of asymmetrical underleaves associated with left-right symmetry in Spruceanthus mamillilobulus (Herzog) Verd. (Lejeuneaceae), a little-known species from China and Vietnam Wang J., Gradstein S. R., Shi X. Q., Zhu R. L., and Do T. V.Journal of Bryology 37(1): 62–67 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0373-6687 |
[72] |
New moss records for Vietnam Zhang B. Y., Shu L., Zhao C. X., Wei Y. M., Wang J., Do T. V., Lu T. N., Wang Y. F., and Zhu R. L.Cryptogamie Bryologies 37(3): 259–281. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1290-0796 |
[73] |
Oreocharis caobangensis (Gesneriaceae), a new species from Cao Bang Province, northern Vietnam Do, T.V., Wei, Y.G., & Wen, FPhytotaxa, 302(1): 065–070. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[74] |
Morphological characters of the genus Aristolochia (Aristolochiaceae) in Vietnam Do Van TruongHội nghị toàn quốc lần thứ hai hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 978-604-913-440-1 (ISBN) |
[75] |
Two newly recorded species of Urticaceae for the flora of Vietnam using as green foods for H’mông beef cattle Nguyen D.H., Fu F.L., Wei Y.G., Do V.T.Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering 61(3): 57–60 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2815-5874 |
[76] |
Phân loại chi Câu đằng (Uncaria Schreb) thuộc họ Cà phê (Rubiaceae Juss.) ở Việt Nam Đỗ Văn TrườngHội nghị toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ tư - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[77] |
Đa dạng thực vật và giá trị bảo tồn ở KBTTN Tà Sùa, Sơn La Đỗ Văn Trường, Lê Văn PhúcHội nghị toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ tư - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[78] |
Hiện trạng một số loài thực vật quan trọng và đề xuất nội dung giám sát tại Khu bảo tồn thiên nhiên Tà Sùa, tỉnh Sơn La Đỗ Văn TrườngHội nghị toàn quốc lần thứ nhất hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 978-604-913-028-1 (ISBN) |
[79] |
Khóa định loại các loài trong chi Câu Đằng - Uncaria Schreb. (Rubiaceae) ở Việt Nam Đỗ Văn TrườngHội nghị toàn quốc lần thứ nhất hệ thống bảo tàng thiên nhiên Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 978-604-913-028-1 (ISBN) |
[80] |
Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở KBTTN Tây Côn Lĩnh, huyện Vị Xuyên, Hà Giang Nguyễn Quang Hưng, Trần Huy Thái, Trần Minh Hợi, Đỗ Văn Trường, Nguyễn Thiên Tạo, Cao Đạo QuangHội nghị toàn quốc về sinh thái và tài nguyên sinh vật lần thứ ba - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[81] |
Aristolochia bidoupensis sp. nov. from southern Vietnam Do T. V., Wanke S., and Neinhuis C.Nordic Journal of Botany, doi 10.1111/njb.01066 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1756-1051 |
[82] |
Notes on taxonomy of Aristolochia impressinervis C.F. Liang (Aristolochiaceae) from Vietnam Truong Do VanGuihaia, 36, 503-506 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1000-3142 |
[83] |
Taxonomic notes on Aristolochia dilatata Brown from India: Lectotypification and a new synonym Do T. V., Neinhuis C., and Wanke S.Bangladesh Journal of Botany, 44, 455-458 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0253-5416 |
[84] |
Validation of Aristolochia compressicaulis and lectotypification of A. championii and A. punjabensis (subg. Siphisia; Aristolochiaceae) Do T. V., Neinhuis C., and Wanke S.Phytotaxa, 221, 198–200 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[85] |
A new species of Aristolochia subgenus Siphisia (Aristolochiaceae) from central Vietnam Do T. V., Neinhuis C., and Wanke S.Phytotaxa, 220, 069–076 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[86] |
Three new species and three new record of Aristolochia subgenus Siphisia from Vietnam including a key to known species of Asia Truong Van Do, Truong Hong Luu, Stefan Wanke, Christoph NeinhuisSystematic Botany, 40: 671–691 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0363-6445 |
[87] |
Aristolochia phuphathanaphongiana sp. nov. from southwestern Thailand Do T. V., Wanke S., Neinhuis C., and Pooma R.Nordic Journal of Botany, 33, 567–571 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1756-1051 |
[88] |
A new species of Aristolochia subgenus Aristolochia (Aristolochiaceae) from southern Vietnams Do T. V., Nguyen Q. D., Nguyen T. Q. T., Wanke S., and Neinhuis C.Annales Botanici Fennici, 52, 268–273 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0003-3847 |
[89] |
New synonyms of Aristolochia cambodiana Pierre ex Lecomte (Aristolochiaceae) Do T. V., Neinhuis C., and Wanke S.Thai Forest Bulletin (Botany), 42, 96–99 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0495-3843 |
[90] |
A newly recorded species of Elatostema (Urticaceae) from Vietnam Fu L. F., Huang S. L., Liu Y., Do V. T., Wen F., and Wei Y. G.Taiwania, 59, 281–286 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0372-333X |
[91] |
Elatostema arcuatobracteatum (Urticaceae) - A new species from Vietnam Fu L. F., Do V. T., Wen F., and He C. X.Phytotaxa, 174, 111–115 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1179-3155 |
[92] |
Phylogeny and taxonomy of Staurothele (Verrucariaceae, lichenised ascomycetes) from the karst of northern Vietnam Céccile G., Do V.T., and Lu T. N.The Lichenologist, 46, 515–533 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0024-2829 |
[93] |
Aristolochia quangbinhensis (Aristolochiaceae), a new species from Central Vietnam Do T. V., Nghiem T. D., Wanke S., and Neinhuis C.PhytoKeys, 33, 51–59 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1314-2011 |
[94] |
New records of Elatostema and Pellionia (Urticaceae) from Vietnam Do V. T., Liu S. Y., Wei Y. G., and Wen F.Guihaia, 33, 801–803 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1000-3142 |
[95] |
Four newly recorded Gesneraceous species from Vietnam Fu L. F., Do V. T., Wen F., Liu S. Y., and Wei Y. GGuihaia, 33, 395–400. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1000-3142 |
[96] |
Different ploids of Pteris grevilleana Wall. ex Agardh var. ornata Alderw. (Pteridaceae) in Taiwan and Vietnam Chao Y. S., Chang Y. H., Lu T. N., Do V. T., Liu H. Y. and. Chiou W. L.Taiwania, 57, 278–282. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0372-333X |
[97] |
Các cây tinh dầu khu vực Tây Nguyên và triển vọng ứng dụng. 1. Lưu Đàm Cư (Chủ biên), Lưu Đàm Ngọc Anh, Ninh Khắc Bản, Nguyễn Thế Cường, Nguyễn Hải Đăng, Đỗ Văn Hài, Bùi Văn Hướng, Nguyễn Quang Hưng, Đỗ Văn Trường, Bùi Văn Thanh, Trịnh Xuân ThànhNhà xuất bản khoa học tự nhiên và công nghệ, Hà Nội, 380 tr - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-9985-16-4. |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước Chương trình Tây Nguyên III Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/08/2020; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
[3] |
Nghiên cứu tính đa dạng và bảo tồn họ Tai voi (Gesneriaceae) trên núi đá vôi của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Bảo tồn các loài thực vật Hạt trần ở KBTTN Pù Luông, Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu bảo tồn RuffordThời gian thực hiện: 3/2017 - 2/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Nghiên cứu phân loại, mối quan hệ phát sinh loài và tiến hóa của chi Mộc hương (Aristolochia) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 4/2017 - 4/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Nghiên cứu tính đa dạng và hiện trạng bảo tồn các loài Thông tại KBTTN Pù Luông, Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Thiên nhiên Việt NamThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Sắp xếp các họ thực vật ngành hạt kín (Angiospermae) ở Việt Nam theo hệ thống phân loại APG Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Nghiên cứu hệ thống học và đặc điểm hình thái của họ Hồ tiêu (Piperaceae) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Nghiên cứu tính đa dạng, mối quan hệ phát sinh chủng loại và tiến hóa của một số nhóm Dương xỉ và Rêu ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Lôn ĐônThời gian thực hiện: 4/2010 - 6/2011; vai trò: Điều phối |
[10] |
Nghiên cứu tính đa dạng của thực vật bậc cao có mạch trong các khu rừng đặc dụng miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Thụy ĐiểnThời gian thực hiện: 4/2013 - 4/2014; vai trò: Điều phối |
[11] |
Nghiên cứu tính đa dạng của họ Gesneriaceae, Urticaceae, và Rubiaceae trong khu vực núi đá vôi miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ khoa học tự nhiên của Trung QuốcThời gian thực hiện: 10/2010 - 10/2015; vai trò: Điều phối |
[12] |
Nghiên cứu bảo tồn cây thuốc quý hiếm của cộng đồng dân tộc Tày và Nùng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu bảo tồn RuffordThời gian thực hiện: 6/2008 - 6/2009; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[13] |
Điều tra hiện trạng tài nguyên sinh vật khu vực Tây Bắc và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý góp phần phát triển kinh tế - xã hội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 10/2006 - 12/2007; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[14] |
Nghiên cứu tri thức bản địa trong sử dụng và bảo tồn tài nguyên sinh vật phục vụ phát triển kinh tế xã hội và bảo tồn bản sắc dân tộc của cộng đồng các dân tộc thiểu số ở khu vực Tây Nguyên. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Tây Nguyên 3, Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 10/2011 - 9/2014; vai trò: Thư kí |
[15] |
Nghiên cứu ứng dụng một số phương pháp phân loại học hiện đại phục vụ yêu cầu định loại mẫu vật của Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam và góp phần nâng cao trình độ phân loại học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 6/2008 - 6/2009; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[16] |
Nghiên cứu bảo tồn cây thuốc và tri thức bản địa của các dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 8/2007 - 12/2011; vai trò: Thư kí khoa học |
[17] |
Nghiên cứu sàng lọc các cây thuốc Việt Nam có tác dụng chống oxy hóa để phân lập các hoạt chất có tác dụng phòng và điều trị các bệnh tim mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 6/2011 - 6/2012; vai trò: Kĩ thuật viên |
[18] |
Nghiên cứu mối quan hệ di truyền một số loài gỗ quý thuộc chi trắc (Dalbergia) bị đe doạ tuyệt chủng bằng chỉ thị phân tử Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 10/2010 - 10/2011; vai trò: Cộng tác viên |
[19] |
Nghiên cứu tính đa dạng và bảo tồn các loài Tai voi (Gesneriaceae) trên núi đá vôi ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (Nafosted)Thời gian thực hiện: 4/2020 - 4/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[20] |
Cơ sở khoa học bảo tồn và sử dụng bền vững các loài Mộc hương ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài độc lập trẻ cấp Viện Hàn lâm KH&CNVNThời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |