Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.566601
TS Huỳnh Thị Ánh Phương
Cơ quan/đơn vị công tác: ĐẠI HỌC HUẾ
Lĩnh vực nghiên cứu: Xã hội học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Huỳnh Thị Ánh Phương Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Huỳnh Thị Ánh Phương, Nguyễn Xuân Hồng Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[3] |
Chiến lược sinh kế thích ứng với biến đổi khí hậu của phụ nữ nông thôn miền Trung Huỳnh Thị ánh PhươngKhoa học và Công nghệ (Đại học Khoa học, Đại học Huế) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2354-0850 |
[4] |
Quản lý nguồn nhân lực Hà Văn Hành, Huỳnh Thị Ánh Phương, Bùi Thị ThuNhà xuất bản Đại học Huế. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: 978-604-399-423-0 |
[5] |
Tình hình phát triển du lịch huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam trong bối cảnh dịch COVID-19 Huỳnh Thị Ánh Phương, Doãn Thị Hồng My, Bùi Thị Thu, Nguyễn Quốc PhươngTạp chí Khoa học và Công nghệ, Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế. Tập 21, số 3. 129-142. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2354-0850 |
[6] |
Circular human resource development in social care work: An experience of university-corporation cooperation between Japan and Vietnam Huỳnh Thị Ánh Phương, Nguyễn Quốc Phương, Sano RyuheiInternational conference proceedings “The role of social work in the current context”. Nhà xuất bản Lao động. 158-172. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-393-259-1 |
[7] |
Green-Resilient-Inclusive (GRID) approach and fostering women’s entrepreneurship towards inclusive growth post-COVID-19 in the context of Vietnam Huỳnh Thị Ánh Phương, Lê Duy Mai PhươngInternational Conference Proceedings “Women entrepreneurship and Innovation in the post COVID-19 era”. Information and Communications Publishing House (IC Publisher). 140-148. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 978-604-80-6889-9. |
[8] |
Chăm sóc sức khỏe Người cao tuổi: Chính sách của Nhật Bản và khuyến nghị cho Việt Nam Trương Thị Yến, Huỳnh Thị Ánh PhươngTạp chí Nghiên cứu Chính sách và Quản lý (VNU Journal of Science: Policy and Management Studies). Tập 37, số 4. 37-46. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9295 |
[9] |
Tiếp cận giáo dục của trẻ em khuyết tật: Nghiên cứu trường hợp tại thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế. Trương Thị Xuân Nhi, Huỳnh Thị Ánh PhươngTạp chí Khoa học, Học viện Phụ nữ Việt Nam. Quyển 17, số 1. 2-11. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9007 |
[10] |
Căng thẳng tâm lý - xã hội của học sinh trung học cơ sở (Nghiên cứu trường hợp tại một trường trung học cơ sở ở thành phố Huế) Huỳnh Thị Ánh Phương, Nguyễn Thị Hoài Phương, Trương Thị Xuân NhiTạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới. Quyển 33, số 1. 48-60. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
[11] |
Farmers’ barriers to the access and use of climate information in the mountainous regions of Thừa Thiên Huế province, Vietnam Le Thi Hoa Sen, Jennifer Bond, Nguyen Tien Dung, Hoang Gia Hung, Nguyen Thi Hong Mai, Huynh Thi Anh PhuongClimate Services. 24. 100267. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISSN: 2405-8807 |
[12] |
Adaptive livelihoods trategies among small-scale fishing households to climate change-related stressors in Central Coast Vietnam Phuong T. A. Huynh, Ngoan, D. Le, Sen T. H. Le and Thang N. TranInternational Journal of Climate Change Strategies and Management. 13 (4/5). 492-510. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1756-8692 |
[13] |
Sinh kế ứng phó của hộ ngư dân trong bối cảnh biến đổi khí hậu (Nghiên cứu trường hợp vùng bãi ngang ven biển xã Phú Diên, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế) Huỳnh Thị Ánh Phương và Nguyễn Xuân HồngTạp chí Khoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISSN 1013-4328 |
[14] |
Xây dựng và Quản lý dự án trong công tác xã hội Huỳnh Thị Ánh Phương, Nguyễn Xuân Hồng và Nguyễn Thị Nha TrangNhà xuất bản Đại học Huế - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-974-943-8 |
[15] |
Vai trò của cộng đồng trong hỗ trợ hòa nhập xã hội cho người khuyết tật: Nghiên cứu trường hợp tại xã Phú Xuân, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Huỳnh Thị Ánh Phương và Trương Thị YếnKỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-73-5599-0 |
[16] |
Di cư hôn nhân và một số thách thức đối với phụ nữ Việt Nam tại Hàn Quốc Huỳnh Thị Ánh Phương, Nguyễn Xuân HồngKỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-65-3782-3 |
[17] |
Market participation for the poor: Choice or necessity? A case study on Smallholder Beef Cattle Producers in Hanh Phuoc commune, Nghia Hanh district, Quang Ngai province, Vietnam Huynh Thi Anh Phuong, Ranjula Bali Swain & Le Duc NgoanReview of Development and Cooperation (RDC) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[18] |
Vulnerability of fishery-based livelihoods to climate change in coastal communities in Central Vietnam Phuong T. A. Huynh, Ngoan D. L., Sen T. H. Le and Hong X. NguyenCoastal Management - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0892-0753 |
[19] |
Chapter 15: Social and Gender Issues in Land Access and Vulnerability in Ky Nam Commune (In Redefining Diversity and Dynamics of Natural Resources Management in Asia, Volume 3, 1st Edition - Natural Resource Dynamics and Social Ecological Systems in Central Vietnam: Development, Resource Changes and Conservation Issues) H.T.A. Phuong & T.N. ThangElsevier - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 9780128054529 |
[20] |
Hỗ trợ tâm linh – tâm lý và xã hội cho chăm sóc viên Thích Nguyên Đạt, Huỳnh Thị Ánh Phương, Nguyễn Hoàng Lan & Nguyễn Thị HiềnNhà xuất bản Đại học Huế - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-912-320-7 |
[21] |
Vietnam´s Land Reforms and the Implications on Insecure and Unequal Access to Land in Practice: A case study in a rural community in Central Vietnam Huynh Thi Anh PhuongISEAS - Yusof Ishak Institute - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[22] |
Biến đổi khí hậu và an ninh lương thực ở xã Kỳ Nam, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Huỳnh Thị Ánh Phương, Lê Đức NgoanTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: ISSN 0866-7020 |
[23] |
Women´s differentiated vulnerability and adaptations to climate-related agricultural water scarcity in rural central Vietnam Phuong T. A. Huynh & Bernadette P. ResurreccionClimate and Development - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1756-5529 |
[24] |
Đào tạo Công tác xã hội ở Việt Nam: Tính chuyên nghiệp đang bị thách thức như thế nào? Huỳnh Thị Ánh PhươngNhà xuất bản Lao động - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-59-5001-2 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Chuyển đổi sinh kế và năng lực chống chịu trong bối cảnh bất ổn vùng ven biển: Nghiên cứu ở tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[3] |
Đánh giá mức độ tổn thương và khả năng thích ứng về sinh kế của hộ gia đình ở vùng nông thôn khu vực miền Trung trong bối cảnh đại dịch COVID-19 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Integrated approaches to climate resilience in the uplands of Southeast Asia Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Swedish Research LinksThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[5] |
HOLISTIC TOOLS FOR COMPETENCE-BASED CURRICULA TO PROMOTE DIGNITY IN VIETNAM AND NEPAL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Erasmus+ programmeThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Điều phối viên cấp trường thành viên |
[6] |
Learning with and from the global South: Opportunities for engaging girls and young women with disabilities across Southern spaces (ENGAGE) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: SSHRC Partnership Development GrantThời gian thực hiện: 03/2021 - 03/2024; vai trò: Điều phối viên cấp trường thành viên |
[7] |
Optimal Planning Tool for Agricultural Waste Management in Vietnam (OPT-AWAMA) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Global Challenges Research Fund 2020/21Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên dự án |
[8] |
Nâng cao năng lực xây dựng chương trình đào tạo dựa vào năng lực cho Việt Nam và Nepal Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Erasmus+ Programme of the European UnionThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Điều phối viên cấp trường thành viên |
[9] |
Đánh giá chiến lược sinh kế thích ứng với thay đổi khí hậu – môi trường tại xã Hải Dương, huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Hợp tác nghiên cứu Phát triển nông thôn bền vững ở Việt Nam (RDViet) - Trường Đại học Nông Lâm HuếThời gian thực hiện: 1/2011 - 12/2011; vai trò: chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Phân tích tác động của biến đổi khí hậu đến nguồn nước và sử dụng nước ở khu vực sông Gâm, Đông Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học quốc tếThời gian thực hiện: 1/2015 - 6/2016; vai trò: Tư vấn |
[11] |
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới sinh kế của phụ nữ nông thôn miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học - Đại học HuếThời gian thực hiện: 1/2015 - 12/2015; vai trò: chủ nhiệm đề tài |