Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.024829
TS Trần Đình Dương
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phạm Quỳnh Mai; Trần Đình Dương Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[2] |
Phạm Quỳnh Mai; Khuất Đăng Long; Đặng Thị Hoa; Trần Đình Dương Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[3] |
Khuất Đăng Long; Phạm Quỳnh Mai; Đặng Thị Hoa; Trần Đình Dương Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[4] |
An updated checklist of Aleiodes and Heterogamus species (Hymenoptera, Braconidae, Rogadinae) in Vietnam, with new records Khuat Dang Long, Pham Quynh Mai, Pham Thi Nhi, Nguyen Duc Hiep, Tran Dinh Duong, Dang Thi HoaAcademia Journal of Biology, 45(1): 1–9 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2815-5912 |
[5] |
The bee genus Anthidiellum in Vietnam: descriptions of five new species and the first male of Anthidiellum coronum (Hymenoptera, Megachilidae) Ngat Thi Tran, Michael S. Engel, Cuong Quang Nguyen, Duong Dinh Tran, Lien Thi Phuong NguyenZooKeys 1144: 171–196 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1313-2970 |
[6] |
First record of the genus Testudobracon Quicke, 1986 (Hymenoptera: Braconidae: Braconinae) in Vietnam, with description of four new species Pham Quynh Mai, Khuat Dang Long, Nguyen Duc Hiep, Dang Thi Hoa, Tran Dinh DuongZootaxa 5244 (5): 485–500 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[7] |
Two new species of Trichrys Lichtenstein (Hymenoptera: Chrysididae) from Vietnam and China, with taxonomic notes on other species from the Oriental region Lien Thi Phuong Nguyen, Bogdan Wiśniowski, Ngat Thi Tran, Duong Dinh Tran, Paolo RosaZootaxa 5194(1): 133-143 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1175-5334 |
[8] |
Một số đặc điểm hình thái, sinh học và sinh thái của bọ mắt vàng Chrysopa sp. (Neuroptera: Chrysopidae) Trần Đình Dương, Nguyễn Thị Thuý QuyênTạp chí Khoa học và Công nghệ. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-708X |
[9] |
The Impact of Apple orchard edge plants on communities of Pimplinae (Hymenoptera, Ichneumonidae) Hanna Piekarska-Boniecka, Jolanta Zyprych-Walczak, Idzi Siatkowski, Ewa Dolanśka-Niedbała, Paweł Trzciński, Marta Rzańska-Wieczorek, Duong Tran DinhJournal of the Entomological Research Society - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2651-3579 |
[10] |
A study on the possibility to use pheromone traps to control the diamondback moth (Plutella xylostella (L.)] – a cabbage pest in Hanoi, Vietnam Duong Tran Dinh, Chien Tran Dinh, Cong Minh NguyenNauka Przyroda Technologie - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1897-7820 |
[11] |
Đặc điểm sinh học của loài bọ chân chạy đuôi cánh 2 chấm vàng Chlaenius posticalis Motschulsky (Carabidae: Coleoptera) Trần Đình Chiến, Vũ Văn Toàn, Bùi Minh Hồng, Trần Đình DươngBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 9 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[12] |
Tình hình phát sinh gây hại của sâu đục cuống quả vải (Conopomorpha sinensis Bradlley) vụ xuân hè 2012 tại Lạng Giang, Bắc Giang Trần Đình Chiến, Lương Đức Tịnh, Trần Đình DươngBáo cáo Hội nghị Côn trùng học quốc gia thứ 8 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[13] |
Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của đường giao thông trong vùng đô thị hóa ở Hà Nội tới thành phần và sự thay đổi nơi sống của một số nhóm côn trùng có ích trong sinh quần nông nghiệp Phạm Quỳnh Mai, Khuất Đăng Long, Đặng Thị Hoa, Trần Đình DươngBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[14] |
Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến các loài ong cánh màng có ích ở vùng Hà Nội Khuất Đăng Long, Phạm Quỳnh Mai, Đặng Thị Hoa, Trần Đình DươngBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[15] |
The number and abundance of Ichneumonidae (Hymenoptera, Apocrita) subfamilies occurring in apple orchards and on their edges Hanna Piekarska-Boniecka, Jolanta Zyprych-Walczak, Marta Rzańska-Wieczorek, Duong Tran Dinh, Idzi SiatkowskiActa Scientiarum Polonorum, Hortorum Cultus - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1644-0692 |
[16] |
Ảnh hưởng của một số yếu tố sinh thái đến diễn biến mật độ bọ trĩ Thrips palmi Karny trên khoai tây vụ đông 2011 tại Quế Võ, Bắc Ninh Trần Đình Chiến, Mẫn Đức Sinh, Trần Đình DươngBáo cáo Hội nghị Côn trùng học quốc gia thứ 8 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[17] |
Unsupervison classification of apple pets using neural image analysis Piotr Boniecki, Maciej Zaborowicz, Jacek Dach, Hanna Piekarska-Boniecka, Duong Tran DinhBáo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 9 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[18] |
Aphidiinae (Hymenoptera, Braconidae) occurring in Agriculture environments, forests and urban areas in Poland Duong Tran Dinh, Hanna Piekarska-Boniecka, Marta Rzanska-WieczorekNauka Przyroda Technologie - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1897-7820 |
[19] |
Đặc điểm hình thái, sinh học của bọ trĩ Scirtothrips dorsalis Hood (Thysanoptera: Thripidae) Trần Đình Chiến, Ma Thị Thúy Vân, Trần Đình DươngBáo cáo khoa học về nghiên cứu và giảng dạy sinh học ở Việt Nam. Hội thảo khoa học quốc gia lần thứ nhất. Nxb NN, HN 12/2012: 42-48 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
[20] |
Một số đặc điểm hình thái, sinh học của ong Encarsia opunlenta Silvestri (Hymenoptera: Aphelinidae) ký sinh bọ phấn đen viền trắng Aleurocanthus spiniferus Quaitance trên cây bưởi Diễn Trần Đình Dương, Hà Quang HùngBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội thảo quốc gia lần thứ tư. Nxb NN, H.10/2011: 1469-1473 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-4425 |
[21] |
Dẫn liệu về sự đa dạng hình thái trưởng thành loài bọ rùa 10 chấm Harmonia octomaculata F. ngoài tự nhiên Phạm Quỳnh Mai, Trần Đình DươngBáo cáo Hội nghị Côn trùng học quốc gia thứ 7, Nxb NN, H.: 154-159 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia x Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu phân loại và khu hệ các loài ong bắt mồi (Hymenoptera: Vespidae) ở miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 27/12/2011 - 27/12/2023; vai trò: Thành viên |
[3] |
Khám phá các loài ong mật ít dẫn liệu (Hymenoptera: Apoidea) ở một số tỉnh Tây Bắc Việt Nam và đặc điểm sinh học của loài ong dú có tiềm năng kinh tế. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên tham gia |
[4] |
Nghiên cứu phân loại các loài ong xanh thuộc giống Trichrysis Lichtenstein (Hymenoptera, Chrysididae, Chrysidinae) ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2023; vai trò: Thành viên tham gia |
[5] |
Nghiên cứu thành phần loài, phân bố và đặc trưng khu hệ của nhóm côn trùng cánh cứng (Coleoptera: Coccinellidae) và cánh màng (Hymenoptera: Braconidae) ở vườn quốc gia Phia Oắc - Phia Đén tỉnh Cao Bằng. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2023; vai trò: Thành viên tham gia |
[6] |
Điều tra, đánh giá và xây dựng quy định, quy trình kỹ thuật về bảo tồn và phát triển hai loài thực vật quý hiếm, nguy cấp có giá trị dược liệu ưu tiên bảo vệ là Tam thất hoàng liên (Panax stipuleanatus H.T. Tsai & K.M. Feng, 1975), Kim ngân lá to (Lonicera hildebrandiana Coll. & Hemsl., 1890). Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia |
[7] |
Điều tra, đánh giá và giá trị của Khu hệ Nấm lớn ở Tây Nguyên làm cơ sở cho công tác quản lý đa dạng sinh học và tài nguyên nấm tại địa phương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 04/2023; vai trò: Thành viên tham gia |
[8] |
Điều tra thành phần và đặc trưng phân bố ở các loài côn trùng cánh cứng họ Carabidae (Coleoptera) tai Vườn Quốc gia Phía Oắc - Phía Đén, tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Thành viên tham gia |
[9] |
Xây dựng bộ sưu tập mẫu vật các loài ong xanh (Hymenoptera: Chrysididae) cho phòng Sinh thái côn trùng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên tham gia |
[10] |
Nghiên cứu diễn biến mật độ quần thể Bọ rùa bắt mồi thuộc họ Coccinellidae trong các sinh quần cây trồng nông nghiệp xa Ngọc Thanh, Thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Thành viên tham gia |
[11] |
Điều tra bổ sung thành phần loài côn trùng cánh màng (Hymenoptera) và cánh cứng (Coleoptera) ở các sinh cảnh khác nhau tại trạm Đa dạng sinh học Mê Linh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[12] |
Điều tra thành phần loài và đặc trưng khu hệ Bọ rùa (Coccinellidae) trong hệ sinh thái nông nghiệp ở xã Ngọc Thanh, Phúc Yên, Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên tham gia |
[13] |
Điều tra thành phần loài côn trùng cánh màng (Hymenoptera) và cánh cứng (Coleoptera) ở các sinh cảnh khác nhau tại Trạm đa dạng sinh học Mê Linh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[14] |
Đa dạng thành phần loài ong ký sinh rệp muội thuộc phân họ Aphidiinae (Hymenoptera: Braconidae) tại Trạm đa dạng sinh học Mê Linh và vùng phụ cận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[15] |
Điều tra đa dạng các loài côn trùng có ích ở vùng Tây Bắc, đề xuất giải pháp phát triển, khai thác, sử dụng bền vững chúng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên |
[16] |
Nghiên cứu phân loại, sinh học, sinh thái học bọ xít hút máu thuộc phân họ Triatominae (Heteroptera: Reduviidae) và đặc điểm phân bố của chúng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia |
[17] |
Nghiên cứu thành phần loài, sự phát sinh phát triển của côn trùng hại, thiên địch của chúng và biện pháp sinh học phòng chống sâu hại rau phục vụ sản xuất rau an toàn trong nhà lưới tại một số điểm ở Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia |
[18] |
Điều tra đa dạng sinh học và nghiên cứu những taxon hiếm thuộc họ ong ký sinh Braconidae ở các tỉnh phía Bắc và Bắc Trung bộ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Tham gia |
[19] |
Điều tra, nghiên cứu sâu hại lá đậu đỗ và thiên địch của chúng; đặc điểm sinh học, sinh thái học của bọ cánh cộc nâu Paederus fuscipes Curtis năm 2013 vùng phụ cận Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[20] |
Điều tra, nghiên cứu các quần thể ong ký sinh của rệp muội hại trên rau họ hoa Thập tự và đậu đỗ ở vùng ngoại thành Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[21] |
Nghiên cứu phân loại và khu hệ các loài ong bắt mồi (Hymenoptera: Vespidae) ở miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Tham gia |
[22] |
Nghiên cứu ảnh hưởng quá trình đô thị hoá tới đa dạng côn trùng có ích ở các sinh quần nông nghiệp thuộc Hà Nội và một số tỉnh lân cận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Tham gia |
[23] |
Điều tra thành phần, nghiên cứu sinh thái cá thể và đặc điểm phát sinh mùa của thiên địch (ong ký sinh, côn trùng và nhện bắt mồi) trên một số cây thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp ở một số điểm miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vậtThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Tham gia |