Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.024452
TS Đặng Hoàng Phú
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu: Hoá hữu cơ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
A novel diphenylbutenoid-type compound from the rhizomes of Zingiber montanum (J.Koenig) Link ex A.Dietr. (Zingiberaceae) Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Hai Nhung Truong, Thanh Minh Dang, Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi Nguyen & Nhan Trung NguyenNatural Product Research, 2023, DOI: 10.1080/14786419.2023.2230343 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1478-6427 |
[2] |
Lignans from the fruits of Pandanus kaida Kurz. (Pandanaceae) and theirs a-Glucosidase inhibitory activities Tu Hoai Tran, Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Do Van, Hai Xuan Nguyen, Thanh Mai Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenScience and Technology Development Journal - Natural Science, 6(4):2408-2414 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-106X |
[3] |
Olean-type triterpenoids from the stems of Salacia chinensis L. (Celastraceae) and theira-glucosidase inhibitory activities Tu Hoai Tran, Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Do Van, Hai Xuan Nguyen, Thanh Mai Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenScience and Technology Development Journal - Natural Science, 6(4):2401-2407 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-106X |
[4] |
Chemical Constituents of the Aerial Parts Helicteres Hirsuta Lour (Malvaceae) Nguyen, Thao Ly, Hoai Tu Tran, Ngoc Mai Tran, Hoang Quan Pham, Phu Dang, Thanh Truc Duong, and Nhan NguyenScience and Technology Development Journal - Natural Science, 6(3), 2281-2286. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-106X |
[5] |
Lovastatin analogues of Oyster mushrooms (Pleurotus spp.) in the Southern Vietnam Lam V. Nguyen, Bui N. Trang, Dang H. Phu, Ho B.T. Quyen, Dinh M. Hiep, Nguyen T. Thang, Pham N.D. HoangThe 9th International Conference on Integration of Science and Technology for Sustainable Development 2021 (ICIST 2021), King Mongkut’s Institute of Technology Ladkrabang, Thailand - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[6] |
Studying on cytotoxic activity of ethyl acetate extracts and isolated substances from cultured Isaria cicadae F0004 in Vietnam against the MCF-7 cell lines and Jurkat cell lines Nguyen Chi Dung, Ha Thi Ngoc, Pham Thi My Ninh, Dang Hoang Phu, Dinh Minh Hiep, Ngo Ke SuongThe 5th International Conference on Chemical Engineering, Food and Bio Technology 2021 (ICCFB 2021), Ho Chi Minh City University of Technology - VNU HCM - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[7] |
The chemical constituents, biological activities, quality control, and perspective products of Boesenbergia pandurata in Vietnam Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Xuan Hai, Do Van Nhat Truong, Dang Hoang Phu, Le Huu Tho, Nguyen Trung Nhan7th Analytica Vietnam Conference, 37-44 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[8] |
Chemical constituents of the stems of Buchanania lucida Blume Nguyen Trung Nhan, Nguyen Thanh Tung, Nguyen Thi Thuong, Dang Hoang Phu, Nguyen Xuan Hai, Le Huu Tho, Do Van Nhat Truong, Nguyen Thi Thanh MaiJournal of Analytical Sciences, 26(3A), 72-77 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[9] |
Study on acute toxicity and hypoglycemic effects of combination of Neem leaf, Aloe vera gel, Salacia chinensis leaf extracts in mice Nguyen Tu Nhu, Dang Hoang Phu, Nguyen Thi Y Nhi, Nguyen Huu Duc Minh, Nguyen Thi SonJournal of Medicinal HCMc, 24(4), 211-217 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
[10] |
Chemical constituents and bioactivity of Gynura procumbens (Lour.) Merr Quyen Thi My Le , Quynh Thi Diem Nguyen, Phu Hoang Dang, Nhi Thi Y Nguyen, Quan Le TranScience and Technology Development Journal, 22(4), 391-399 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[11] |
A new lignan from the stems of Buchanania lucida Blume (Anacardiaceae) Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research 36 (14), 3737-3740 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[12] |
Strebluses E–H, four new stilbene-like derivatives from the stems of Streblus ilicifolius Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi NguyenRSC advances 13 (1), 570-574 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2046-2069 |
[13] |
Panduratins Q–Y, dimeric metabolites from Boesenbergia rotunda and their antiausterity activities against the PANC-1 human pancreatic cancer cell line Mai TT Nguyen, Hai X Nguyen, Phu H Dang, Tho H Le, Truong NV Do, Ashraf M Omar, Suresh Awale, Nhan T NguyenPhytochemistry 183, 112646 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0031-9422 |
[14] |
Tyrosinase Inhibitors from the Stems of Streblus Ilicifolius Nhan T Nguyen, Phu H Dang, Hai X Nguyen, Truong NV Do, Tho H Le, Tuyen QH Le, Mai TT NguyenEvidence-Based Complementary and Alternative Medicine, 2021, 5561176 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1741-4288 |
[15] |
Identification of lovastatin analogs-producing Pleurotus cultivars in southern Vietnam VN Lam, NT Bui, TN Le, HP Dang, VGB Nguyen, BTQ Ho, MH Dinh, TT Nguyen, NDH PhamInternational Journal of Agricultural Technology 18 (1), 231-240 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2630-0192 |
[16] |
A New Dimeric Lignan from the Stems of Willughbeia edulis Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenNatural Product Sciences 28 (2), 53-57 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2288-9027 |
[17] |
Synthesis of alkyl triphenylphosphonium ostruthin derivatives as potential cytotoxic candidates Phu H Dang, Thien HX Dao, Vien T Le, Chien M Nguyen, Tin T Ly, Hai X Nguyen, Tho H Le, Truong NV Do, Mai TT Nguyen, Sijia Sun, Suresh Awale, Nhan T NguyenChemistrySelect 5 (41), 12636-12640 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2365-6549 |
[18] |
A new 7′,9-epoxylignan from the stems of Salacia chinensis Nhan T Nguyen, Truc TT Duong, Phu H Dang, Hai X Nguyen, Tho H Le, Truong NV Do, Thinh D Le, Tu H Tran, Mai TT NguyenNatural Product Research 36 (15), 4026-4030 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[19] |
Paratrimerin Z, an undescribed chromene derivative from the roots of Paramignya trimera Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenNatural Product Research, DOI: 10.1080/14786419.2022.2113996 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[20] |
Two new derivatives of 8-prenyl-5,7-dihydroxycoumarin from the stems of Streblus ilicifolius (S.Vidal) Corn Nhan Trung Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Du Huy Nguyen, Truong Nhat Van Do, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research 36 (19), 4967-4972 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[21] |
A new 8,3′-neolignan from Solanum procumbens Lour Nhan Trung Nguyen, Thuy Thanh Thi Tran, Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research 36 (19), 5081-5085 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[22] |
δ-Tocopherol derivatives from the leaves of Muntingia calabura L. Truong Nhat Van Do, Tho Huu Le, Hai Xuan Nguyen, Trang Ngoc Tran Vo, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research 36 (21), 5524-5529 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[23] |
A New abeo‐Icetexane‐Type Diterpenoid from the Stem Barks of Taxus wallichiana Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenChemistry & Biodiversity 19 (12), e202200520 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1612-1872 |
[24] |
Taxotrophises A and B, two new polyphenols from the stems of Taxotrophis ilicifolius Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research, DOI: 10.1080/14786419.2022.2164579 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[25] |
A new β-carboline-type alkaloid from the flowers of Calotropis gigantea (L.) W.T.Aiton Phu H Dang, Tu H Tran, Tho H Le, Truong NV Do, Hai X Nguyen, Mai TT Nguyen, Nhan T NguyenNatural Product Research, DOI: 10.1080/14786419.2023.2208259 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[26] |
Studying on cytotoxic activity of ethyl acetate extracts and isolated substances from cultured Isaria cicadae F0004 in Vietnam against the MCF-7 cell lines and Jurkat cell lines Nguyen Chi Dung, Ha Thi Ngoc, Pham Thi My Ninh, Dang Hoang Phu, Dinh Minh Hiep, Ngo Ke SuongIOP Conference Series: Earth and Environmental Science 947 (1), 012037 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1755-1315 |
[27] |
A new flavanone derivative from the rhizomes of Boesenbergia pandurata Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Phu Hoang Dang, Tung Van Pham, Truc Thanh Minh Giang, Sijia Sun, Min Jo Kim, Ahmed M Tawila, Ashraf M Omar, Suresh Awale, Nhan Trung NguyenNatural Product Research 36 (8), 1959-1965 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[28] |
A new diphenylheptanoid from the rhizomes of Curcuma zedoaria Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenZeitschrift für Naturforschung C 77 (5-6), 219-223 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0939-5075 |
[29] |
Biological Evaluation of Alkyl Triphenylphosphonium Ostruthin Derivatives as Potential Anti-Inflammatory Agents Targeting the Nuclear Factor κB Signaling Pathway in Human Lung Adenocarcinoma A549 Cells Nghia Trong Vo, Eiichi Kusagawa, Kaori Nakano, Chihiro Moriwaki, Yasunobu Miyake, Sayaka Haruyama, Sayuri Fukuhara, Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Takao KataokaBioChem 1 (2), 107-121 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2673-6411 |
[30] |
α-Conidendrin inhibits the expression of intercellular adhesion molecule-1 induced by tumor necrosis factor-α in human lung adenocarcinoma A549 cells Nghia Trong Vo, Saki Sasaki, Yasunobu Miyake, Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Takao KataokaEuropean Journal of Pharmacology 890, 173651 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1879-0712 |
[31] |
Diarylalkanoids as potent tyrosinase inhibitors from the stems of Semecarpus caudata Phu H Dang, Tho H Le, Truong NV Do, Hai X Nguyen, Mai TT Nguyen, Nhan T NguyenEvidence-Based Complementary and Alternative Medicine, 2021, 8872920 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1741-4288 |
[32] |
Anonazepine, a new alkaloid from the leaves of Annona muricata (Annonaceae) Ngoc Vinh Huynh, Duc Minh Nguyen Huu, Ngoc Trinh Huynh, Duc Hoa Chau, Cong Dinh Nguyen, Quoc Dung Nguyen Truong, Dinh Tri Mai, Phu Hoang DangZeitschrift für Naturforschung C 78 (5-6), 247-251 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1865-7125 |
[33] |
A new and straightforward route to synthesize novel pyrazolo [3, 4-b] pyridine-5-carboxylate scaffolds from 1, 4-dihydropyrano [2, 3-c] pyrazole-5-carbonitriles Hai Truong Nguyen, Phu Hoang Dang, Phuong Hoang TranRSC Advances 13 (3), 1877-1882 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2046-2069 |
[34] |
A survey on acid hydrolysis in analyzing the monosaccharide composition of exopolysaccharide from Ophiocordyceps sinensis Hang, L. T. T., Chau, H. B., Nam, T. V. H., Phu, D. H., Hiep, D. M., Thang, N. T.International Journal of Agricultural Technology, 16(3), 619-628 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2630-0192 |
[35] |
A new phenylheptanoid from the leaves of Gnetum gnemon L. Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen & Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research 35 (21), 3999-4004 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6427 |
[36] |
A new furanochromone from the leaves of Mimosa pigra Loan Ngoc Phuong Nguyen, Duc Minh Nguyen Huu, Huu Phuc Dang, Ngoc Vinh Huynh & Phu Hoang DangNatural Product Research 35 (21), 3963-3969 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6427 |
[37] |
Calosides A−F, Cardenolides from Calotropis gigantea and Their Cytotoxic Activity Mai T. T. Nguyen, Khang D. H. Nguyen, Phu H. Dang, Hai X. Nguyen, Suresh Awale, and Nhan T. NguyenJournal of Natural Products, 83, 385−391 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[38] |
Pipercyclobutanamide D, a new member of the cyclobutanamide-type alkaloid, from the roots of Piper nigrum Duc Minh Nguyen Huu , Phu Hoang Dang , Ngoc Vinh Huynh , Huu Phuc Dang , Loi Vuong & Thi Lien Thuong NguyenJournal of Asian Natural Products Research 23 (9), 906-912 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1477-2213 |
[39] |
Decumbic anhydride from the stem barks of Swintonia floribunda (Anacardiaceae) Phu Hoang Dang, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen and Nhan Trung NguyenZeitschrift für Naturforschung C 76 (1-2), 49-53 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1865-7125 |
[40] |
Two new sesquiterpenes from the stems of Miliusa velutina Truong Van Nguyen Thien , Thi Kieu Loan Vo , Phu Hoang Dang , Ngoc Vinh Huynh , Thi Thuy Duong Ngo , Thi My Nuong Nguyen , Poul Erik Hansen & Quang Ton ThatNatural Product Research 36 (2), 553-559 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1478-6427 |
[41] |
A new cytotoxic cardenolide from the roots of Calotropis gigantea Mai T. T. Nguyen, Khang D. H. Nguyen, Phu H. Dang, Hai X. Nguyen, Suresh Awale & Nhan T. NguyenNatural Product Research 35 (23), 5096-5101 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6427 |
[42] |
Paratrimerin I, cytotoxic acridone alkaloid from the roots of Paramignya trimera Mai Thanh Thi Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Phuc Van Pham, Sinh Truong Nguyen & Nhan Trung NguyenNatural Product Research 35 (23), 5042-5047 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6427 |
[43] |
Two new meroterpenoids from the aerial parts of Ampelopsis cantoniensis (Vitaceae) Nhi Y. Thi Nguyen, Ngoc Son Le Pham, Phu Hoang Dang, Duc Minh Nguyen Huu, Huu Phuc Dang & Quan Le TranJournal of Asian Natural Products Research 22 (12), 1152-1158 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1477-2213 |
[44] |
Chemical constituents from the stems of Semecarpus caudata Phu H. Dang, Hai X. Nguyen, Mai T. T. Nguyen and Nhan T. NguyenTrade and Science - Technology Development in the Mekong Delta in the Context of International Integration - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[45] |
Lupan‐type triterpenoids from the stems of Salacia chinensis L. (Celastraceae) and their α‐glucosidase inhibitory activities Duong Thi Thanh Truc, Cao Thi Ha Vy, Dang Hoang Phu, Nguyen Minh Hoang, Nguyen Trung NhanVietnam Journal of Chemistry, 57: 433-437 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2572-8288 |
[46] |
Flavonoids from the stem barks of Swintonia griffithii Kurz (Anacadiaceae) and their tyrosinase inhibitory activities Dang Hoang Phu, Le Huu Tho, Do Van Nhat Truong, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanVietnam Journal of Chemistry, 57: 581-584 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2572-8288 |
[47] |
A new phenolic acid from the wood of Mangifera gedebe Hai Xuan Nguyen, Loc Thanh Nguyen, Truong Nhat Van Do, Tho Huu Le, Phu Hoang Dang, Hung Manh Tran, Nhan Trung Nguyen & Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Research 35 (15), 2579-2582 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[48] |
Chemical constituents and alpha-glucosidase inhibitory activity of Venonia amydalina Del. (Asteraceae) leaves Nhi Y Thi Nguyen, Vu Manh Tien, Huynh Ngoc Vi, Phan Thi Huong, Nguyen Vu Duy Khang, Dang Hoang Phu, Tran Le QuanVietnam Journal of Chemistry, 57(4E3,4), 385-389 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[49] |
A comparison between hydrochloric acid and trifluoroacetic acid in hydrolysis method for exopolysaccharide from ophiocordyceps sinensis in monosaccharide composition analysis by GC-FID Le Thi Thuy Hang, Ha Bao Chau, Tran Van Hai Nam, Pham Minh Thong, Dang Hoang Phu, Dinh Minh Hiep, Nguyen Tien ThangThe International Conference on Biotechnology of Ho Chi Minh City Open University 2019: Research and Application in Biotechnology, ID 1.21.P15 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[50] |
A new lignan from the flowers of Hibiscus sabdariffa L Malvaceae Truong Van Nguyen Thien, Lien Thi My Do, Phu Hoang Dang, Ngoc Vinh Huynh, Huu Phuc Dang, Thanh Tien Nguyen, Kim Thuy Tran, Duc Minh Nguyen Huu & Quang Ton ThatNatural Product Research 35 (13), 2218-2223 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[51] |
Chemical constituents from methanolic extract of Solanum procumbens Lour (Solanaceae) Thi Thanh Thuy Tran, Hoang Phu Dang, Trung Nhan NguyenVietnam Journal of Science, Technology and Engineering, 61(3), 9-11 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2525-2461 |
[52] |
Chemical constituents of the ethyl acetate extract from the leaf of mugwort (Artemisia vulgaris L.) Truong Van Nguyen Thien, Thien Tại Phan, Tung Thanh Phan, Lien Kim Thi Tran, Nhu Tiet Thi Tran, Phu Hoang Dang, Linh Phi Nguyen, Quang Ton ThatScience and Technology Development Journal - Natural Sciences, 22(4):352- 355 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[53] |
A new dimeric alkylresorcinol from the stem barks of Swintonia floribunda Anacardiaceae Phu H. Dang, Linh T. T. Nguyen, Hue T. T. Nguyen, Tho H. Le, Truong N. V. Do, Hai X. Nguyen, Nghia D. Le, Mai T. T. Nguyen & Nhan T. NguyenNatural Product Research, 33, 2883-2889 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[54] |
A New Compound from the Rhizomes of Boesenbergia pandurata Truong N. V. Do, Hai X. Nguyen, Tho H. Le, Trang M. T. Ngo, Phu H. Dang, Nghia H. Phung, Nghia T. Vo, Duc M. Nguyen, Nhan H. T. Le, Thanh T. Le, Mai T. T. Nguyen, Suresh Awale, Nhan T. NguyenNatural Product Communications, 13, 739-740 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1934-578X |
[55] |
A new cardenolide glycoside from the roots of Streptocaulon juventas (lour.) merr. (Asclepiadaceae) Xuan-Hao Bui, Phu Hoang Dang, Tuan Trong Vo, Nhi Y Thi Nguyen, Minh-Duc Nguyen & Quan Le TranNatural Product Research 35 (7), 1192-1198 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[56] |
A new lactam 28-norlimonoid from the leaves of Azadirachta indica A. Juss. (Meliaceae) Nhi Y.T. Nguyen, Phu H. Dang, Van T.T. Nguyen, Phuc H. Dang, Quan L. TranNatural Product Research, 33, 1903-1908 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[57] |
A new 20-deoxypseudojujubogenin glycoside from Bacopa monniera Phu Hoang Dang, Hang Kim Thi Pham, Trong Huu Nguyen Phan, Khang Duy Huu Nguyen, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenChemistry of Natural Compound, 54 (1), 124-126 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1573-8388 |
[58] |
Nimbandiolactone-21 and nimbandioloxyfuran, two new 28-norlimonoids from the leaves of Azadirachta indica (Meliaceae) Nhi Y Thi Nguyen, Phu Hoang Dang, Van Truong Thien Nguyen, Tuan Trong Vo, Dao Anh Thi Nguyen, Minh Duc Huu Nguyen, Phuc Huu Dang, Quan Le TranJournal of Asian Natural Products Research, 21, 867-872 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1028-6020 |
[59] |
Chemical constituents from the ethyl acetate and n-butanol extracts of the stems of Buchanania lucida Blume (Anacardiaceae) Thanh Tung Nguyen, Thuong Thi Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Trong Huu Nguyen Phan, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenJournal of Science and Technology Development, 20(T5), 167-171 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[60] |
Chemical constituents of the stem barks of Swintonia floribunda Griff. (Anacardiaceae) Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Nhan Trung Nguyen, Mai Thanh Thi NguyenJournal of Science and Technology Development, 2(1), 71-75 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[61] |
Triterpenoids from the wood of Willughbeia cochinchinensis Lam Thi My Linh, Dang Hoang Phu, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Trung Nhan, Nguyen Thi Thanh MaiJournal of Science and Technology Development, 20(T5), 137-142 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[62] |
Study on α-glucosidase inhibitory activity of the medicinal plants from Dong Nai province Truc Thanh Thi Duong, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenVietnam Journal of Chemistry, 55(5e3,4), 537-540 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[63] |
Chemical constituents of the woods from Crateva adansonii DC. Vent (Capparaceae) Tinh Thi Nguyen, Thao Nhat Khanh Truong, Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Nhan Trung NguyenVietnam Journal of Chemistry, 55(5e3,4), 541-544 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[64] |
Study on tyrosinase inhibitory activity of medicinal plants in Ma Da forest – Dong Nai Dang Hoang Phu, Le Huu Tho, Nguyen Xuan Hai, Do Van Nhat Truong, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanVietnam Journal of Chemistry, 55(3e), 103-106 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[65] |
A new bischromanone from the stems of Semecarpus caudata Phu H. Dang, Tinh T. Nguyen, Tho H. Le, Hai X. Nguyen, Mai T. T. Nguyen, and Nhan T. NguyenNatural Product Research, 32, 1745-1750 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1478-6419 |
[66] |
A New Alkenylphenol from The Propolis of Stingless Bee Trigona minor Hai Xuan Nguyen, Truong Nhat Van Do, Mai Thanh Thi Nguyen, Phu Hoang Dang, Le Huu Tho, Suresh Awale, Nhan Trung NguyenNatural Product Communication, 13, 69-70 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1934-578X |
[67] |
Artocarmins G–M, Prenylated 4-Chromenones from the Stems of Artocarpus rigida and their tyrosinase inhibitory activities Mai Thanh Thi Nguyen, Tho Huu Le, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Truong Nhat Van Do, Manabu Abe, Ryukichi Takagi, Nhan Trung NguyenJournal of Natural Products, 80, 3172-3178, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[68] |
Paratrimerins G and H, two prenylated phenolic compounds from the stems of Paramignya trimera Mai Thanh Thi Nguyen, Phu Hoang Dang, Tu Ngoc Nguyen, Linh Thuy Thi Bui, Hai Xuan Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Nhan Trung NguyenPhytochemistry Letters, 23, 78-82 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1874-3900 |
[69] |
Two opened-oxetane taxoids with the C-20 benzoyloxy group from the roots of Taxus wallichiana Zucc Phu H. Dang, Hanh H.T. Nguyen, Hien T.T. Truong, Truong N.V. Do, Hai X. Nguyen, Mai T.T. Nguyen, Manabu Abe, Ryukichi Takagi, Nhan T. NguyenTetrahedron Letters, 58, 3897-3900 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0040-4039 |
[70] |
Quinoliniumolate and 2H-1,2,3-Triazole Derivatives from the Stem of Paramignya trimera and Their α-Glucosidase Inhibitory Activities: in Vitro and in Silico Studies Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Ngoc Xuan Thi Vu, Tho Huu Le, and Mai Thanh Thi NguyenJournal of Natural Products, 80, 2151-2155 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[71] |
Moracin VN, A New Tyrosinase and Xanthine Oxidase Inhibitor from the Woods of Artocarpus heterophyllus Tho Huu Le, Hai Xuan Nguyen, Truong Van Nhat Do, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen and Mai Thanh Thi NguyenNatural Product Communications, 12, 925-927 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1934-578X |
[72] |
Lignans from the Roots of Taxus wallichiana and Their α‑Glucosidase Inhibitory Activities Dang, Phu H., Hai X. Nguyen, Hanh HT Nguyen, Thai D. Vo, Tho H. Le, Trong HN Phan, Mai TT Nguyen, and Nhan T. NguyenJournal of Natural Products, 80, 1876-1882 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[73] |
Constituents of the Rhizomes of Boesenbergia pandurata and Their Antiausterity Activities against the PANC‑1 Human Pancreatic Cancer Line Nguyen, Nhan Trung, Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Dya Fita Dibwe, Hiroyasu Esumi, and Suresh AwaleJournal of Natural Products, 80, 141-148 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[74] |
Phytochemical and cytotoxic studies on the leaves of Calotropis gigantea Nguyen, Khang DH, Phu H. Dang, Hai X. Nguyen, Mai TT Nguyen, Suresh Awale, and Nhan T. NguyenBioorganic & Medicinal Chemistry Letters, 27, 2902-2906 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0960-894X |
[75] |
a-Glucosidase inhibitors from the stem of Mangifera reba Duong, Truc TT, Truong NV Do, Hai X. Nguyen, Tho H. Le, Phu H. Dang, Nhan T. Nguyen, Tuyen NT Nguyen, Thao D. Nguyen, and Mai TT NguyenTetrahedron Letters, 58, 2280-2283 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0040-4039 |
[76] |
alpha-Glucosidase Inhibitory and Cytotoxic Taxane Diterpenoids from the Stem Bark of Taxus wallichiana Dang PH, Nguyen HX, Duong TT, Tran TK, Nguyen PT, Vu TK, Vuong HC, Phan NH, Nguyen MT, Nguyen NT, Awale SJournal of Natural Products, 80, 1087-1095 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0163-3864 |
[77] |
Two acridones and two coumarins from the roots of Paramignya trimera Phu H. Dang, Tho H. Le, Phuong K.T. Phan, Phuong T.T. Le, Mai T.T. Nguyen, Nhan T. NguyenTetrahedron Letters, 58, 1553-1557 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0040-4039 |
[78] |
Three terpenoid glycosides of Centipeda minima Nhi Y Thi Nguyen, Tien Huu Nguyen, Phu Hoang Dang, Quan Le TranPhytochemistry Letters, 21, 21-24 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1874-3900 |
[79] |
Anti-cholinesterases and memory improving effects of Vietnamese Xylia xylocarpa Linh My Thi Lam, Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Hung Manh Tran, Hoa Thi Nguyen, Nui Minh Nguyen, Byung Sun Min, Jeong Ah Kim, Jae Sue Choi, Mao Van CanChemistry Central Journal, 10, 48-58 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1752-153X |
[80] |
Design and Synthesis of Chalcone Derivatives as Potential Non-Purine Xanthine Oxidase Inhibitors Trung Huu Bui, Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Mai Thanh Thi NguyenSpringerPlus, 5, 1789-1797 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2193-1801 |
[81] |
Lupeol derivatives isolated from the stems of Willughbeia cochinchinensis Lam Thi My Linh, Nguyen Xuan Hai, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung Nhan, Nguyen Thi Thanh MaiVietnam Journal of Chemistry, 55(3e), 129-133 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[82] |
Chemical constituents and tyrosinase inhibitory activity of the stem of Semecarpus caudata Pierre. (Anacardiaceae) Dang Hoang Phu, Nguyen Thi Tinh, Le Huu Tho, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanVietnam Journal of Chemistry, 55(3e), 80-83 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[83] |
Study on a-glucosidase inhibitory activity of the medicinal plants from Phu Yen province Duong Thi Thanh Truc, Dang Hoang Phu, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanVietnam Journal of Chemistry, 55(3e), 89-91 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[84] |
Synthesis of morachalcone A, Vietnam Journal of Chemistry, 55(3e), 71-75 Dang Hoang Phu, Phan Nguyen Huu Trong, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanVietnam Journal of Chemistry, 55(3e), 71-75 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[85] |
Chemical constituents of the leaves of Calotropis gigantea (Linn.), Asclepidaceae Nguyen Huu Duy Khang, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung NhanVietnam Journal of Chemistry, 55(3e), 76-79 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[86] |
Oxetane-type taxanes from the roots of Taxus wallichiana Zucc. Nguyen Thi Hong Hanh, Dang Hoang Phu, Tran Thi Kim Thao, Nguyen Trung NhanJournal of Science and Technology, Vol.54(2B), 45-49 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[87] |
Xanthones, flavonoids and chalcone from the root of Calotropis gigantea (Linn.)(Asclepidaceae) Nguyen Huu Duy Khang, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung NhanJournal of Science and Technology, Vol.53(4C), 196-201 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[88] |
Chemical constituents from the chloroform extract of the stem of Paramignya trimera (Oliver) Burkill, Rutaceae Bui Thi Thuy Linh, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung NhanJournal of Analytical Sciences, Vol.20(4), 297-302 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[89] |
Chemical constituents from the chloroform extract of the root of Calotropis gigantea (Linn.), Asclepidaceae Nguyen Huu Duy Khang, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung NhanJournal of Analytical Sciences, Vol.20(4), 368-372 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[90] |
Extraction and purification of gallic acid from the leaves of Mimosa pigra L. (Fabaceae) Dang Hoang Phu, Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Trung NhanJournal of Medical HCMC, Suppl. Vol.19(3), 15-21 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1779 |
[91] |
Prenyl flavonoids from the roots of Morus alba L. (Moraceae) Dang Hoang Phu, Phan Nguyen Huu Trong, Nguyen Trung NhanJournal of Science and Technology, Vol.52(1C), 167-172 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[92] |
Taxane diterpenoids from the roots of Taxus wallichiana Zucc., (Taxaceae) Vo Duy Thai, Dang Hoang Phu, Nguyen Thi Hong Hanh, Nguyen Trung NhanJournal of Science and Technology, Vol 52(5A), 208-213 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[93] |
Study on chemical constituents from the chloroform extract of the needles of Taxus wallichiana Zucc., (Taxaceae) Phan Nguyen Huu Trong, Dang Hoang Phu, Nguyen Thi Thanh Tam, Nguyen Trung NhanJournal of Analytical Sciences, Vol.18(4), 159-163 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[94] |
Chemical constituents from the chloroform extract of the fruit of Pandanus kaida Kurz (Pandanaceae) (Part I) Le Thi Ngoc Chuc, Dang Hoang Phu, Phan Nguyen Huu Trong, Nguyen Trung NhanJournal of Analytical Sciences, Vol.18(4), 154-158 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0868-3224 |
[95] |
Investigation of chemical constituents of the leaves from Kalanchoe pinnata L. (Crassulaceae) Dang Hoang Phu, Duong Thi Yen Phuong, Phan Nguyen Huu Trong, Nguyen Anh Thy, Nguyen Trung NhanJournal of Science and Technology Development, Vol.16(T2), 47-52 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0128 |
[96] |
Diarylheptanoids and flavone from the seeds of Oroxylum indicum L., Vent (Bignoniaceae) Dang Hoang Phu, Tran Hoang Lan, Phan Nguyen Huu Trong, Nguyen Trung NhanVietnam Journal of Chemistry, Vol.51(6ABC), 156-159 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[97] |
Chemical constituents from the roots of Taxus wallichiana (Taxaceae) Dang Hoang Phu, Phan Nguyen Huu Trong, Tran Thi Thu Hien, Nguyen Trung NhanJournal of Science and Technology, Vol.51(5B), 233-237 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[98] |
Taxane diterpenoid from the heart woods of Taxus wallichiana (Taxaceae) Dang Hoang Phu, Phan Nguyen Huu Trong, Pham Thi Thao Uyen, Nguyen Trung NhanJournal of Science and Technology, Vol.51(5B), 195-199 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-708x |
[99] |
Geranyl dihydrochalcones from Artocarpus altilis and their antiausterity activity Nguyen MT, Nguyen NT, Nguyen KD, Dau HT, Nguyen HX, Dang PH, Le TM, Nguyen Phan TH, Tran AH, Nguyen BD, Ueda JY, Awale SPlanta medica, 80(2/3), 193-200 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0032-0943 |
[100] |
A New Cassane-type Diterpene from the Seed of Caesalpinia sappan Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Phuoc Ho Thi, Mai Thanh Thi Nguyen, Mao Van Can, Dya Fita Dibwe, Jun-ya Ueda, Kinzo Matsumoto and Suresh AwaleNatural Product Communications, 11(6), 723-724 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1934-578X |
[101] |
Three new cassane-type furanoditerpenes from the seed of Vietnamese Caesalpinia bonducella Phu Hoang Dang, Mai Thanh Thi Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Dung Thuy Thi Vu, Son Van Truong, Nhan Trung NguyenPhytochemistry Letters, 13, 99-102 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1874-3900 |
[102] |
Cassane diterpenes from the seed kernels of Caesalpinia sappan Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Phu Hoang Dang, Phuoc Thi Ho, Mai Thanh Thi Nguyen, Mao Van Can, Dya Fita Dibwe, Jun-ya Ueda, Suresh AwalePhytochemistry, 122, 286-293 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0031-9422 |
[103] |
α-Glucosidase Inhibitors from the Leaves of Embelia ribes Phu Hoang Dang, Nhan Trung Nguyen, Hai Xuan Nguyen, Luan Bao Nguyen, Tho Huu Le, Truong Nhat Van Do, Mao Van Can, and Mai Thanh Thi NguyenFitoterapia, 100, 201-207 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0367-326X |
[104] |
α-Glucosidase Inhibitors from the Stems of Embelia ribes Phu Hoang Dang, Hai Xuan Nguyen, Nhan Trung Nguyen, Hanh Ngoc Thi Le, Mai Thanh Thi NguyenPhytotherapy Research, 28(11), 1632-1636 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0951-418X |
[105] |
Cleistanthane diterpenes from the seed of Caesalpinia sappan and their antiausterity activity against PANC-1 human pancreatic cancer cell line Nguyen Xuan Hai, Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Anh Thy, Nguyen Thi Y Nhi, Phan Thi Anh Dao, Ho Thi Phuoc, Phan Nguyen Huu Trong, Dang Hoang Phu, Nguyen Trung Nhan, Jun-ya Ueda, Suresh AwaleFitoterapia, 91, 148-153 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0367-326X |
[106] |
The α-glucosidase inhibitory activity of phenolic compounds from ethyl acetate extract of the leaves of Mimosa pigra L. (Fabaceae) Dang Hoang Phu, Nguyen Thi Phuong Vi, Phan Nguyen Huu Trong, Nguyen Trung NhanVietnam Journal of Chemistry, Vol.50(5A), 365-368 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[107] |
Khảo sát hoạt tính ức chế NO và thành phần hóa học của vỏ thân cây bằng lăng (Lagerstroemia speciosa L.) họ Tử vi (Lythraceae) Đặng Hoàng Phú, Nguyễn Trần Nam Phương, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung NhânVietnam Journal of Chemistry, Vol.50(5A), 361-364 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[108] |
Khảo sát thành phần hóa học cao etyl acetat của cây rau đắng biển (Bacopa monnieri (L.) Wettst.), họ mã đề (Plantaginaceae) (Phần II) Đặng Hoàng Phú, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Trung NhânVietnam Journal of Chemistry, Vol.50(4A), 238-241 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[109] |
Three new geranyl aurones from the leaves of Artocarpus altilis Nguyen Thi Thanh Mai, Nguyen Xuan Hai, Dang Hoang Phu, Phan Nguyen Huu Trong, Nguyen Trung NhanPhytochemistry Letters, 5(3), 647-650 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1874-3900 |
[110] |
Khảo sát thành phần hóa học của vỏ quả tô mộc (Caesalpinia sappan L.), họ Caesalpiniaceae Đặng Hoàng Phú, Phan Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Thành Đức, Nguyễn Trung NhânVietnam Journal of Chemistry, Vol.50(4A), 242-245 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[111] |
Khảo sát thành phần hóa học cao cloroform hạt cây núc nác (Oroxylum indicum (L.) Vent.) Phan Nguyễn Hữu Trọng, Đặng Hoàng Phú, Trần Hoàng Lan, Nguyễn Trung NhânVietnam Journal of Chemistry, Vol.50(4A), 270-272 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
[1] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme alpha-glucosidase của thân cây ngũ linh chỉ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 06/2012 - 06/2015; vai trò: Cán bộ phối hợp |
[2] |
Xây dựng quy trình chiết xuất acid gallic từ cây Mai dương (Mimosa pigra L) ở quy mô pilot Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 11/2014 - 11/2015; vai trò: Chủ nhiệm |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2017 - 07/2018; vai trò: Cán bộ phối hợp |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2021; vai trò: Cán bộ phối hợp |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Nhân dân TP. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/04/2021; vai trò: Cán bộ phối hợp |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Cán bộ phối hợp |
[7] |
Phân tích tổng hàm lượng polyphenol, flavonoid, khả năng bắt gốc tự do DPPH của cao vỏ quả Mắc ca và nghiên cứu hệ nhũ tương nano chứa cao vỏ quả Mắc ca Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCMThời gian thực hiện: 04/2023 - 04/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Nghiên cứu bán tổng hợp các dẫn xuất alkyltriphenylphosphonium của các hợp chất phenolic theo định hướng tác dụng kháng oxy hóa và gây độc tế bào ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp. HCMThời gian thực hiện: 08/02/2022 - 08/02/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[9] |
Xây dựng quy trình chiết xuất cao định chuẩn từ củ ngải bún (Boesenbergia pandurata) và đánh giá tác dụng dược lý theo định hướng sử dụng hỗ trợ điều trị bệnh viêm loét dạ dày Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 12/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Tổng hợp và thử hoạt tính ức enzyme tyrosinase của một số dẫn xuất amide của acid benzoic Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCMThời gian thực hiện: 08/2022 - 08/2023; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính gây độc tế bào ung thư của một số dược liệu họ na (Annonaceae) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp. HCMThời gian thực hiện: 08/02/2022 - 08/02/2024; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu thành phần các hoạt chất có tác dụng ức chế một số enzyme α- glucosidase, cholesterol esterase và tyrosinase từ một số dược liệu Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp. HCMThời gian thực hiện: 08/02/2022 - 08/02/2024; vai trò: Thành viên |
[13] |
Nghiên cứu phát triển chế phẩm có tác dụng hạ acid uric máu và hỗ trợ điều trị bệnh gout từ dược liệu sẵn có ở Việt Nam: Cúc hoa trắng (Chrysanthemum sinense Sabine), Dây gắm (Gnetum montanum Margf), Mã đề (Plantago major L.) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/12/2021 - 29/11/2024; vai trò: Thành viên |
[14] |
Nghiên cứu phát triển các chế phẩm nano từ cây neem (Azadirachta indica) dùng để phòng trị bệnh hoại tử gan tụy cấp và bệnh đốm trắng trên tôm nước lợ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 02/02/2021 - 02/02/2024; vai trò: Thành viên |
[15] |
Khảo sát thành phần hóa học, xây dựng qui trình định lượng saponin trên thân, lá Sâm Ngọc Linh làm cơ sở khoa học cho các sản phẩm ứng dụng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học Công nghệ tỉnh Kon TumThời gian thực hiện: 08/2019 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
[16] |
Nghiên cứu phân lập các hoạt chất từ một số dược liệu họ gừng (Zingiberaceae) và họ thiên lý (Asclepiadaceae) theo định hướng ức chế enzyme urease, kháng oxi hóa và gây độc một số dòng tế bào ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp.HCMThời gian thực hiện: 20/05/2019 - 20/05/2021; vai trò: Thành viên |
[17] |
Chương trình nghiên cứu Hóa dược Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp.HCMThời gian thực hiện: 16/01/2020 - 16/01/2025; vai trò: Thành viên |
[18] |
Nghiên cứu phân lập các hoạt chất từ hoa bàng biển (Calotropis gigantea) và củ ngải sậy vàng (Zingiber montanum) theo định hướng kháng oxi hóa và một số dòng tế bào ung thư đường tiêu hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2022; vai trò: Thành viên |
[19] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme chuyển hóa angiotensin của lá cây Lá đắng (Vernonia amygdalina) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp.HCMThời gian thực hiện: 04/04/2018 - 04/04/2020; vai trò: Tham gia |
[20] |
Nghiên cứu thành phần các hoạt chất có tác động hỗ trợ điều trị ung thư đường tiêu hóa từ củ ngải bún (Boesenbergia pandurata) ở An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ An GiangThời gian thực hiện: 01/2017 - 07/2018; vai trò: Tham gia |
[21] |
Nghiên cứu phân lập các hợp chất khung acridone và coumarin từ cây Xáo tam phân (Paramignya trimera) và tổng hợp các dẫn xuất theo định hướng tác dụng gây độc tế bào ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp.HCMThời gian thực hiện: 04/04/2018 - 04/04/2020; vai trò: Tham gia |
[22] |
Nghiên cứu phân lập các hợp chất có hoạt tính ức chế sự phát triển tế bào ung thư tuyến tụy từ cây Bàng biển (Calotropis gigantea) và cây Ngãi bún (Boesenbergia pandurata) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 09/2014 - 09/2016; vai trò: Tham gia |
[23] |
Xác định các hoạt chất có khả năng ức chế sự phát triển tế bào ung thư tụy của keo ong Trigona minor - xây dựng quy trình điều chế nguyên liệu sản xuất các chế phẩm hỗ trợ bệnh nhân ung thư tụy Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp. HCMThời gian thực hiện: 04/2015 - 04/2017; vai trò: Thành viên |
[24] |
Nghiên cứu phân lập các hoạt chất từ nguồn cây cỏ Việt Nam định hướng tác dụng ức chế enzyme α- glucosidase, xanthine oxidase và tyrosinase Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Tp.HCMThời gian thực hiện: 04/2015 - 04/2017; vai trò: Thành viên |
[25] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme a- glucosidase của thân cây ngũ linh chi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 06/2012 - 06/2014; vai trò: Tham gia |
[26] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase của cây Sưng có đuôi (Semercapus caudata) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp. HCMThời gian thực hiện: 20/04/2016 - 20/10/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
[27] |
Xây dựng quy trình chiết xuất acid gallic từ cây Mai dương (Mimosa pigra L.) ở quy mô pilot Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 11/2014 - 11/2015; vai trò: Chủ nghiệm |
[28] |
Khảo sát thành phần hóa học của hạt cây Nam hoàng bá Oroxylum indicum L., Vent họ Chùm ớt (Bignoniaceae) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCMThời gian thực hiện: 02/2013 - 02/2014; vai trò: Chủ nhiệm |
[29] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase của cây Mà cá (Buchanania lucida) và cây Duối ô rô (Streblus ilicifolius) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2021; vai trò: Tham gia |
[30] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính ức chế enzyme tyrosinase của cây xoài quả cánh (Swintonia griffithii kurz) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp.HCMThời gian thực hiện: 20/05/2019 - 20/05/2021; vai trò: Chủ nhiệm |