Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.031226
PGS. TS Nguyễn Đăng Tôn
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện nghiên cứu hệ gen
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Trần Thị Bích Ngọc, Vũ Phương Nhung, Ma Thị Huyền Thương, Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Đăng Tôn Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[2] |
Phát hiện đột biến gen UGT1A1 gây hội chứng Gilbert ở bệnh nhân Việt Nam Nguyễn Thị Thanh Hoa; Đậu Quang Liêu; Nguyễn Đăng Tôn; Nguyễn Hải Hà; Trần Ngọc ÁnhKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 4794 |
[3] |
Tính đa hình trình tự gen mã hóa nd5 và nd6 ở người dân tộc Giarai và Êđê sống ở Tây Nguyên Nguyễn Minh Tùng; Nguyễn Văn Ba; Nguyễn Đăng TônTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[4] |
Bệnh Parkinson: Một số đặc điểm bệnh lý, di truyền và cơ chế sinh bệnh Đỗ Mạnh Hưng; Nguyễn Hải Hà; Nguyễn Đăng TônTạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[5] |
Nghiên cứu phát triển dữ liệu lớn về hệ gen sinh vật và định hướng ứng dụng Lê Thị Thu Hiền; Nguyễn Tường Vân; Kim Thị Phương Oanh; Nguyễn Đăng Tôn; Huỳnh Thị Thu Huệ; Nguyễn Thùy Dương; Phạm Lê Bích Hằng; Nguyễn Hải HàTạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[6] |
Tần số alen UGT1A1*6 ở người dân tộc kinh Việt Nam Nguyễn Đăng Tôn; Nguyễn Thị Thanh Hoa; Nguyễn Hoài Nam; Vũ Phương Nhung; Hoàng Thị Thu Yến; Nguyễn Hải HàKhoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-2171 |
[7] |
Phát hiện đột biến gen WASP trên bệnh nhân mắc hội chứng WISKOTT-ALDRICH Lương Thị Lan Anh; Nguyễn Thị Thanh HOa; Nguyễn Hải Hà; Nguyễn Đăng TônTạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[8] |
Phân tích vùng gen trnL-trnF trên cây cà gai leo (Solanum procumbens Lour.) của Việt Nam Huỳnh Thị Thu Huệ; Nguyễn Thị Thanh Hoa; Lê Thị Thu Hiền; Nguyễn Đăng TônTạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[9] |
Ma Thị Huyền Thương; Đặng Tiến Trường; Nguyễn Hải Hà; Nguyễn Đăng Tôn Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[10] |
Phát hiện đột biến mới trên gen AR ở bệnh nhân mắc hội chứng kháng androgen Lương Thị Lan Anh; Trần Đức Phấn; Đoàn Thị Kim Phượng; Nguyễn Đăng Tôn; Nguyễn Thị Trang; Hoàng Thu Lan; Nguyễn Hữu Đức Anh; Nguyễn Thị Minh NgọcTạp chí Nghiên cứu y học (Đại học Y Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-080X |
[11] |
Vũ Phương Nhung; Trần Thị Bích Ngọc; Nguyễn Đăng Tôn; Lê Thị Thu Hiền; Nguyễn Thùy Dương; Nguyễn Quang Thạch; Nông Văn Hải; Nguyễn Hải Hà Khoa học & công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[12] |
Nghiên cứu đa hình gen CYP3A5 ở người Kinh Việt Nam Vũ Phương Nhung; Nguyễn Đăng Tôn; Nguyễn Hải HàSinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[13] |
Nghiên cứu đa hình gen UGT1A1 *28 liên quan đến đáp ứng thuốc Irinotecan ở người Kinh Việt Nam Nguyễn Hải Hà; Nguyễn Thị Thanh Hoa; Vũ Bình Giang; Vũ Phương Nhung; Hoàng Thị Thu Yến; Nguyễn Đăng Tôn; Bạch Thị Như QuỳnhTạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[14] |
Đa dạng di truyền một số gen dược học Vũ Phương Nhung; Nguyễn Đăng Tôn; Nông Văn Hải; Nguyễn Hải HàTạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[15] |
Xét nghiệm di truyền xác định nguy cơ tiềm ẩn của bệnh đa u nội tiết trong một gia đình ở Việt Nam Nguyễn Hải Hà; Nguyễn Thị Thanh Hoa; Phạm Thị Dung; Nguyễn Huy Bình; Nguyễn Đăng TônTạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[16] |
Trình tự hoàn chỉnh hệ gen ty thể giống gà Đông Tảo (Gallus gallus domesticus) của Việt Nam Nguyễn Đăng Tôn; Nguyễn Hải Hà; Vũ Phương Nhung; Nguyễn Thị Thanh Hoa; Ma Thị Huyền Thương; Trần Thị Bích Ngọc; Nguyễn Thùy Dương; Nông Văn HảiCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[17] |
Đột biến gen RB1 ở bệnh nhân ung thư nguyên bào võng mạc tại Bệnh viện Mắt Trung ương Nguyễn Hải Hà; Vũ Phương Nhung; Lê Thị Thúy Quỳnh; Nguyễn Huy Bình; Phạm Văn Tuyến; Nguyễn Đăng Tôn; Nông Văn HảiSinh lý học Việt Nam - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2376 |
[18] |
Nghiên cứu biến đổi gen AIP ở người có hàm lượng dioxin trong máu cao Lê Thị Kim Dung; Nguyễn Đăng Tôn; Nông Văn Hải; Nguyễn Huy HoàngCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[19] |
Nghiên cứu biến đổi gen AIP ở người có hàm lượng dioxin trong máu cao Lê Thị Kim Dung; Nguyễn Đăng Tôn; Nông Văn Hải; Nguyễn Huy HoàngCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[20] |
Phát hiện đột biến gen RB1 ở trẻ em ung thư nguyên bào võng mạc Nguyễn Hải Hà; Đỗ Mạnh Hưng; Lê Thúy Quỳnh; Nguyễn Thùy Dương; Nguyễn Đăng TônCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[21] |
Đinh Thị Phòng; Vũ Thị Thu Hiền; Nguyễn Thị Thúy Hằng; Nguyễn Đăng Tôn; Nông Văn Hải Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[22] |
Đinh Thị Phòng; Vũ Thị Thu Hiền; Nguyễn Thị Thúy Hằng; Nguyễn Đăng Tôn; Nông Văn Hải Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[23] |
Võ Thị Bích Thủy; Nguyễn Đăng Tôn; Nông Văn Hải Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[24] |
Cơ sở dữ liệu genome: Công cụ để phân tích bộ gen người Việt Nam Nguyễn Đăng Tôn; Phan Thanh Hải; Trần Đức Nghĩa; Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[25] |
Sự phân bố các đa hình Nucleotide đơn của nhóm đơn bội O trên nhiễm sắc thể Y ở người Việt Nam Nguyễn Đăng Tôn; Nguyễn Thuỳ Dương; Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989 |
[26] |
Đa trình tự vùng điều khiển (D-Loop) hệ gen ty thể của gà ri, gà đông tảo và gà tre Lê Tiến; Nguyễn Đăng Tôn; Vũ Hải Chi; Địch Thị Kim Hương; Lê Thị Thuý; Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989 |
[27] |
Sự phân bố các đa hình Nucleotide đơn của nhóm đớn bội C trên nhiễm sắc thể Y ở người Việt Nam Nguyễn Đăng Tôn; Nguyễn Thuỳ Dương; Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-4989 |
[28] |
Nguyễn Đăng Tôn; Đinh Thị Kim Hương; Nông Văn Hải TC Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[29] |
Phân tích trình tự đoạn gen mã hoá 18S rRNA của một số loài cá kinh tế biển Đông Cao Xuân Hiếu; Nguyễn đình Cường; Nguyễn Thuỳ Dương; Nguyễn Đăng Tôn; Lê Thị Thu Hiền; Lê Trần Bình; Nông Văn Hải; Bùi Đình Chung; Trịnh Đình ĐạtNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống: Báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ hai, nghiên cứu cơ bản trong sinh học, nông nghiệp, y học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[30] |
Gen mã hoá dehydrin từ một số giống đậu tương Việt Nam Cao Xuân Hiếu; Nguyễn Đăng Tôn; Trần Thị Phương Liên; Nông Văn Hải; Lê Thị Muội; Trần Đình LongTC Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[31] |
Tách dòng và xác định trình tự gen 18S rRNA của cây bình vôi Huỳnh Thị Thu Huệ; Nguyễn Đặng Tôn; Cao Xuân Hiếu; Nguyễn Thuỳ DươngTC Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: |
[32] |
Nghiên cứu sự đa dạng của gien chaperonin CCTdenta ở cây đậu tương Trần Thị Phương Liên; Lê Thị Thu Hiền; Nguyễn Đăng Tôn; Cao Xuân Hiếu; Nông Văn Hải; Lê Thị MuộiTC Sinh học - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[33] |
Chọn dòng đoạn gene 18S rRNA từ các chủng tuyến trùng thuộc chi Steinernema và Heterorhabditis Nguyễn Đăng Tôn; Nguyễn Huy Hoàng; Lê Trần Bình; Nông Văn Hải; Nguyễn Ngọc Châu; Phan Kế LongNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học-Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[34] |
Xác định đột biến gen GJB2 ở một gia đình bệnh nhân có hai con mắc bệnh khiếm thính Nguyễn Thùy Dương; Phí Thị Thu Trang; Nguyễn Thị Xuân; Huỳnh Thị Thu Huệ; Nguyễn Hải Hà; Nguyễn Đăng Tôn; Nguyễn Tuyết Xương; Nông Văn HảiCông nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[35] |
Lê Thị Thúy; Trần Thị Kim Anh; Nguyễn Đăng Tôn; Địch Thị Kim Hương Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 1: Chăn nuôi và Thú y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[36] |
Pain is common in early onset Parkinson´s disease and pain severity is associated with age and worsening of motor and non-motor symptoms Dung Thi Hoang, Frank Xing, Thuan Duc Nguyen, Ton Dang Nguyen, Tai Ngoc Tran, Son Dinh Nhu, Quang Huu Nguyen, Hai Thanh Nguyen, Ung Tien Hoang, Quyen Van Than, Daniel TruongJ Neurol Sci - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[37] |
Copy number variations of cytochrome P450 genes in Kinh Vietnamese Vu Phuong Nhung, Nguyen Dang Ton, Nguyen Huy Binh, Nguyen Thuy Duong, Nong Van Hai, Nguyen Hai HaAsian Biomed - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[38] |
Genetic variations of antioxidant genes and their association with male infertility in Vietnamese men Huy Anh Bach, Phuong Nhung Vu, Thi Huyen Thuong Ma, Hai Ha Nguyen, Phan Tran Duc, Duc Bui Minh, Van Hai Nong, Dang Ton NguyenJournal of Clinical Laboratory Analysis - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[39] |
Whole exome sequencing revealed novel pathogenic variants in Vietnamese patients with FEVR Duong Thu Trang, Nguyen Minh Phu, Do Manh Hung, Vu Phuong Nhung, Nguyen Ngan Ha, Ma Thi Huyen Thuong, Tran Thi Bich Ngoc, Nguyen Xuan Hiep, Nguyen Dang Ton, Nong Van Hai, Nguyen Hai HaMolecular Vision - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[40] |
Host genetic risk factors associated with covid-19 susceptibility and severity in Vietnamese Vu Phuong Nhung, Nguyen Dang Ton, Tran Thi Bich Ngoc, Ma Thi Huyen Thuong, Nguyen Thi Thanh Hai, Kim Thi Phuong Oanh, Le Thi Thu Hien, Pham Ngoc Thach, Nong Van Hai and Nguyen Hai HaGenes - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[41] |
Genetic analyses of Vietnamese patients with Oculocutaneous Albinism Ma Thi Huyen Thuong, Luong Thi Lan Anh, Vu Phuong Nhung, Tran Thi Bich Ngoc, Hoang Thu Lan, Doan Kim Phuong, Nguyen Hai Ha, Nong Van Hai, Nguyen Dang TonJournal of Clinical Laboratory Analysis - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1098-2825 |
[42] |
Severe loss of adipose tissue in a Vietnamese lipodystrophy patient caused by LMNA p.G465D mutation: a first clinical characterization and two year follow-up Nhung Phuong Vu, Hai Thi Tran, Nga Bich Vu, Thuong Thi Huyen Ma, Ton Dang Nguyen, Hai Van Nong, Ha Hai NguyenJ Pediatr Endocrinol Metab - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2191-0251 |
[43] |
DNA barcoding, an approach for molecular identification of Huyen-sam (Scrophularia L.) samples collected in Northern Vietnam Manh Minh Bui, Anh Tuan Vu, Phuong Nhung Vu, Quang Cu Pham, Nguyen Dang Ton, and Huynh Thi Thu HueVietnam Journal of Science, Technology and Engineering - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[44] |
Complete mitochondrial genome of dong tao chicken breed (Gallus gallus domesticus) of Vietnam Nguyen Dang Ton, Nguyen Hai Ha, Vu Phuong Nhung, Nguyen Thi Thanh Hoa, Ma Thi Huyen Thuong, Tran Thi Bich Ngoc, Nguyen Thuy Duong, Nong Van HaiTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[45] |
Whole exome sequencing pipeline evaluation and mutation detection in esophageal cancer patients Tran Thi Bich Ngoc, Ho Viet Hoanh, Vu Phuong Nhung, Nguyen Hai Ha, Nguyen Van Ba, Nguyen Dang Ton, Tran Viet TienTạp chí Y dược học Quân sự - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[46] |
Phylogenetic analysis of vietnamese native chicken breeds using d-loop sequence Huynh Thi Thu Hue, Bui Manh Minh, Le Thi Thuy, Nguyen Hai Ha, Nong Van Hai, Nguyen Dang TonTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[47] |
Identification of CYP2C9, VKORC1 genotypes and recommendation of warfarin dose for Vietnamese cardiovascular patients Nguyen Dang Ton, Nguyen Thi Thanh Hoa, Nguyen Phan Anh, Vu Phuong Nhung, Le Thi Bich Thao, Nguyen Hai HaTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[48] |
Study of CYP3A5 genetic polymorphism in Vietnamese Kinh ethnic group Vu Phuong Nhung, Nguyen Dang Ton, Nguyen Hai HaTạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[49] |
Genetic testing identifies the potential risk of multiple endocrine neoplasia in a Vietnamese family Nguyen Hai Ha, Nguyen Thi Thanh Hoa, Pham Thi Dung, Nguyen Huy Binh, Nguyen Dang TonTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[50] |
Whole exome sequencing identified a pathogenic mutation of COL2A1 causing Stickler syndrome in a Vietnamese family Nguyen Dang Ton, Pham Minh Chau, Duong Thu Trang, Nguyen Thi Xuan, Nguyen Xuan Hiep, Nguyen Hai HaTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[51] |
Đa hình di truyền trong mô dun tăng cường phản ứng với PHENOBARBITAL của gen UDP-GLUCURONOSYLTRANSFERASE 1A1 ở người Việt Nam Hoàng Thị Thu Yến, Hứa Nguyệt Mai, Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Hải HàTạp chí KHTN Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[52] |
Polymorphism of the TMPRSS2 gene relating Covid-19 susceptibility in the Vietnamese population Nguyen Dang Ton, Vu Phuong Nhung, Duong Thu Trang, Nguyen Thi Thanh Hoa, Nguyen Hoai Nam, Hoang Thi Thuan, Ho Anh Son, Nguyen Thi Thanh Hai, Pham Ngoc Thach, Nong Van Hai, Nguyen Hai HaTạp chí sinh học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[53] |
Identification of a de novo mutation in KRT5 gene underlying epidermolysis bullosa simplex by whole exome sequencing in a Vietnamese patient Ma Thi Huyen Thuong, Dang Tien Truong, Nguyen Hai Ha, Nguyen Dang TonTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[54] |
Genomics and big data: Research, development and applications Le Thi Thu Hien, Nguyen Tuong Van, Kim Thi Phuong Oanh, Nguyen Dang Ton, Huynh Thi Thu Hue, Nguyen Thuy Duong, Pham Le Bich Hang, Nguyen Hai HaTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[55] |
Parkinson´s disease: Certain features of pathology, genetics, and pathogenesis Do Manh Hung, Nguyen Hai Ha, Nguyen Dang TonTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[56] |
Đánh giá khả năng phân loại của hai chỉ thị rbcL và trnL với một số mẫu Bách bộ (Stemonaceae) thu tại phía Bắc Việt Nam Huỳnh Thị Thu Huệ, Đào Quang Hà, Lê Hồng Điệp, Nguyễn Đăng TônTạp chí khoa học và công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[57] |
Acute extrapyramidal side effects following domperidone intake in a 48-year-old female patient: The first genetic alteration and drug interaction characterized Nguyen Duc Thuan, Vu Phuong Nhung, Hoang Thi Dung, Nhu Dinh Son, Nguyen Hai Ha, Nguyen Dang TonJournal of Movement Disorder - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[58] |
Novel and very rare causative variants in the COL7A1 gene of Vietnamese patients with recessive dystrophic epidermolysis bullosa revealed by whole exome sequencing Ma Thi Huyen Thuong, Luong Thi Lan Anh, Hoang Thu Lan, Nguyen Thi Thanh Hoa, Vu Thi Ha, Tran Van Khoa, Nguyen Duy Bac, Trieu Tien Sang, Nguyen Hai Ha, Nong Van Hai, Nguyen Dang TonMolecular Genetics and Genomic Medicine - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[59] |
Novel mutations of the PAX6, FOXC1 and PITX2 genes cause abnormal development of the iris in Vietnamese individuals Nguyen Hai Ha, Pham Minh Chau, Nguyen ThiThanh Hoa, Duong Thu Trang, Vu Phuong Nhung, Nguyen Dang Ton, Nguyen Duy Bac, Nguyen Van Hiệp, Nong Van HaiMolecular vision - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[60] |
Rare and novel variants of PRKN and PINK1 genes in Vietnamese patients with early-onset Parkinson’s disease Nguyen Dang Ton, Nguyen Duc Thuan, Ma Thi Huyen Thuong, Tran Thi Bich Ngoc, Vu Phuong Nhung, Nguyen Thi Thanh Hoa, Nguyen Hoai Nam, Hoang Thi Dung, Nhu Dinh Son, Nguyen Van Ba, Nguyen Duy Bac, Tran Ngoc Tai, Le Thi Kim Dung, Nguyen Trong Hung, Nguyen Thuy Duong, Nguyen Hai Ha, Nong Van HaiMolecular Genetics and Genomic Medicine - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[61] |
Identification of novel missense mutations associated with non-syndromic syndactyly in two Vietnamese trios by whole exome sequencing Nguyen Thy Ngoc, Nguyen Thuy Duong, Do Hai Quynh, Nguyen Dang Ton, Hoang Hai Duc, Le Thi Minh Huong, Luong Thi Lan Anh, Nong Van HaiClinica Chimica Acta - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[62] |
Extensive ethnolinguistic diversity in Vietnam reflects multiple sources of genetic diversity Dang Liu, Nguyen Thuy Duong, Nguyen Dang Ton, Nguyen Van Phong, Brigitte Pakendorf, Nong Van Hai and Mark StonekingMolecular Biology and Evolution - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[63] |
The paternal and maternal genetic history of Vietnamese populations Enrico Macholdt, Leonardo Arias, Nguyen Thuy Duong, Nguyen Dang Ton, Nguyen Van Phong, Roland Schröder, Brigitte Pakendorf, Nong Van Hai, Mark StonekingEuropean Journal of Human Genetics - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1018-4813 |
[64] |
Novel germline mutations in families with paternal exposure to dioxin as revealed by whole genome sequencing Nguyen Dang Ton, Nong Van HaiThe 2nd Vietnam – North American conference of medical genetics and genomics, 05-05, November, Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[65] |
Germline mutations in families with paternal exposure to dioxin as revealed by whole genome sequencing Nguyen Dang Ton, Hidewaki Nakagawa, Akihiro Fujimoto, Nong Van HaiThe 3rd Transmed-VN conference 2018, 19-20, August, 2018, Ho Chi Minh city, Vietnam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[66] |
A Vietnamese MEN2A syndrome patient with C634G germline mutation of the RET proto-oncogene Pham Le Bich Hang, Nguyen Thi Thanh Hoa, Dao Duc Phong, Mac Thi Thom, Nguyen Dang Ton, Le Thi Thu Hien, Nong Van Hai, Nguyen Hai HaJournal of Clinical and Translational Endocrinology: Case Reports - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2214-6245 |
[67] |
CYP2C19 genetic polymorphism in the Vietnamese population Nhung Phuong Vu, Hoa Thi Thanh Nguyen, Ngoc Thi Bich Tran, Ton Dang Nguyen, Hue Thi Thu Huynh, Xuan Thi Nguyen, Duong Thuy Nguyen, Hai Van Nong, Ha Hai NguyenAnnals of Human Biology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0301-4460 |
[68] |
Single nucleotide and structural variants of CYP2D6 gene in Kinh Vietnamese population Nguyen Hai Ha, Ma Thi Huyen Thuong, Vu Phuong Nhung, Bach Thi Nhu Quynh, Vu Hong Thang, Nguyen Dang Ton, Nong Van HaiMedicine (Baltimore) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[69] |
Polymorphisms of ABCG2 and SLC22A12 Genes Associated with Gout Risk in Vietnamese Population Nguyen Thuy Duong, Nguyen Thy Ngoc, Nguyen Tran Minh Thang, Bach Thi Hoai Phuong, Nguyen Thanh Nga, Nguyen Doan Tinh, Do Hai Quynh, Nguyen Dang Ton and Nong Van HaiMedicina - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1010-660X |
[70] |
Phát hiện đột biến gen RET ở bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể tủy Nguyễn Hải Hà, Trần Thị Hải Yến, Vũ Phương Nhung, Ma Thị Huyền Thương, Nguyễn Đăng Tôn, Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[71] |
Study on application of multiplex ligation-dependent probe amplification (MLPA) in molecular diagnosis of retinoblastoma Vu Phuong Nhung, Nguyen Thi Thanh Hoa, Ma Thi Huyen Thuong, Tran Thi Bich Ngoc, Nguyen Dang Ton, Nguyen Thuy Duong, Nong Van Hai, Nguyen Hai HaTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[72] |
Ứng dụng kỹ thuật xác định kiểu gen bằng giải trình tự (GBS) để sàng lọc các đa hình nucleotide đơn (SNPs) liên quan đến tính trạng tăng trưởng ở tôm sú (Penaeus monodon) Nguyễn Thị Minh Thanh,..., Nguyễn Đăng Tôn, Ma Thị Huyền Thương, Kim Thị Phương Oanh, Nông Văn Hải,..., Nguyễn Hữu Ninh, Đồng Văn Quyền, Đinh Duy KhángTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[73] |
Đa hình vùng D-LOOP hệ gen ty thể của các dân tộc kinh và mảng vùng trong nhóm ngữ hệ Nam Á Nguyễn Thy Ngọc, Nguyễn Bảo Trang, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Thùy DươngTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[74] |
Xác định đột biến Q2933P trên gen FAT1 ở bệnh nhân bị thiểu năng trí tuệ trong một gia đình có nạn nhân chất độc Dioxin ở Việt Nam Nguyễn Thị Thanh Ngân, Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Ngọc Lan, Nguyễn Văn Tụng, Lê Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Đăng Tôn, Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[75] |
Potential effect of combined xenoestrogens during gestation stages on mouse offspring Thuy Thi Bich Vo, Phong Van Nguyen, Ha Thi Thu Duong, Ton Dang Nguyen, Hue Thi Thu Huynh, Hai Van NongJournal of Environmental Biology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2394-0379 |
[76] |
Evaluation of genetic diversity and structure of Vietnamese goatpopulations using multi locus microsatellite markers Le Thi Thuy, Dinh Van Binh, Nguyen Trong Binh, Luu Quang Minh,Tran Thi Thu Thuy, Nguyen Dang Ton, Nguyen Van Ba, Jian-Lin Han, Kathiravan PeriasamyRuminant Research - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0921-4488 |
[77] |
Whole genome sequencing of a Vietnamese family from a dioxin contamination hotspot reveals novel variants in the son with undiagnosed intellectual disability Dang Ton Nguyen, Hai Ha Nguyen, Thuy Duong Nguyen, Thi Thanh Hoa Nguyen, ..., Hidewaki Nakagawa, Akihiro Fujimoto, Van Hai NongInternational Journal of Environmental Research and Public Health - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1661-7827 |
[78] |
Polymorphic analysis of CYP2C9 gene in Vietnamese population Nhung Phuong Vu, Thuong Thi Huyen Ma, Ngoc Thi Bich Tran, Hue Thi Thu Huynh, Ton Dang Nguyen, Duong Thuy Nguyen, Hai Van Nong, Ming Ta Michael Lee, Ha Hai NguyenMolecular Biology Reports - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1573-4978 |
[79] |
Khảo sát sự đa dạng di truyền vùng HV2 hệ gen ty thể của một số nhóm người Việt Đỗ Mạnh Hưng, Nguyễn Hải Hà, Phạm Nhật Khôi, Vũ Phương Nhung,Nguyễn Văn Phòng, Nguyễn Thùy Dương, Nông Văn Hải, Nguyễn Đăng TônTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[80] |
Công nghệ giải trình tự thế hệ mới: Tổng quan về các công nghệ và ứng dụng Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Hải Hà, Vũ Phương Nhung, Nông Văn HảiTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[81] |
Genes variation in three families of Vietnamese dioxin victim Nguyen Dang Ton, Nguyen Hai Ha, Vu Phuong Nhung, Pham Nhat Khoi, Nguyen Thuy Duong, Huynh Thi Thu Hue, Le Thi Thu Hien, Nguyen Huy Hoang, and Nong Van HaiAnn Transl Med - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[82] |
Mutational screening of germline RB1 gene in Vietnamese patients with retinoblastoma reveals three novel mutations Ha Hai Nguyen, Hoa Thi Thanh Nguyen, Nhung Phuong Vu, Quynh Thuy Le, Chau Minh Pham, Thuong Thi Huyen, Ma, Hung Manh, Do, Hang Le Bich Pham, Ton Dang Nguyen, Hien Thi Thu Le, and Hai Van NongMolecular Vision - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1090-0535 |
[83] |
Mutational analysis of GJB2, GJB6 and 12S rRNA genes in Vietnamese non-syndromic deaf children Nguyen Thuy Duong, Nguyen Thi Xuan, Nguyen Hai Ha, Nguyen Dang Ton, Huynh Thi Thu Hue, Phi Thi Thu Trang, Duong Thi Thu Ha, Nguyen Van Phong, Nguyen Tuyet Xuong, Ian Holt, Nong Van HaiAsian j. biomed. pharm. Sci - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2249 – 622X |
[84] |
Antimicrobial resistance gene expression associated with multidrug resistant Salmonella spp. isolared from retail meat in Hanoi,Vietnam Minh Ngoc Nghiem, Viet Thanh Nguyen, Thu Thi Hoai Nguyen, Ton Dang Nguyen, Thuy Thi Bich VoInternational Microbiology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1618-1095 |
[85] |
Biểu hiện yếu tố hoạt hóa plasminogen mô (h-tPA) người ở tế bào nuôi cấy từ buồng trứng chuột Hamster Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Văn Phòng, Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Huy Hoàng, Quyền Đình Thi, Nông Văn HảiKỷ yếu hội nghị sinh học phân tử và hóa sinh y học toàn quốc - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[86] |
Nucleotide Diversity of a Nuclear and Four Chloroplast DNA Regions in Rare Tropical Wood Species of Dalbergia in Vietnam: A DNA Barcode Identifying Utility Dinh Thi Phong, Dương Van Tang, Vu Thi Thu Hien, Nguyen Dang Ton, Nong Van HaiAsian Journal of Applied Sciences - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2321 – 0893 |
[87] |
Whole genome sequencing and mutation rate analysis of trios with paternal dioxin exposure Nguyen Dang Ton, Hidewaki Nakagawa, Nguyen Hai Ha, Nguyen Thuy Duong, Vu Phuong Nhung, ..., Akihiro Fujimoto, Nong Van HaiHuman Mutation - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1098-1004 |
[88] |
Complete human mtDNA genome sequences from Vietnam and the phylogeography of Mainland Southeast Asia Nguyen Thuy Duong, Enrico Macholdt, Nguyen Dang Ton, …, Mark Stoneking, Nong Van HaiScientific Reports - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
[89] |
Phân lập và xác định trình tự một số gen liên quan đến hệ miễn dịch của tôm sú (Penaeus monodon) Kim Thị Phương Oanh, Trần Thị Ngọc Diệp, Vũ Hải Chi, Nguyễn Đăng Tôn, Nguyễn Hữu Ninh, Phạm Anh Tuấn, Nông Văn HảiNhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[90] |
Comparative morphological and DNA analysis of specimens of giant freshwater soft-shelled turtle in Vietnam related to Hoan Kiem turtle Lê Trần Bình, Lê Quang Huấn, Trần Mỹ Linh, Phan Trọng Hoàng, Phan Minh Tuấn, Trần Thị Thanh Huyền, Phạm Thu Thủy, Nguyễn Đăng Tôn, Nông Văn Hải, Phan Văn Chi, Đinh Duy Kháng, Trương Nam Hải, Hà Đình ĐTạp chí Công nghệ sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[91] |
Environmental endocrine disrupting chemicals: toxicological risk assessment by in vivo and in vitro models Vo Thi Bich Thuy, Nguyen Dang Ton, Nong Van HaiTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
[92] |
Distribution of single nucleotide polymorphisms (SNPs) of Y chromosome haplogroups C and O in Vietnamese Nguyen Dang Ton, Nguyen Thuy Duong, Nong Van HaiThe 4th International Conference on Genomics, 3-5th November, 2009, Shenzhen - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2007 - 2011; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 03/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/12/2014; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2015 - 01/04/2018; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2015 - 01/04/2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2015 - 01/03/2019; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/02/2015 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/07/2015 - 01/07/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 06/2019 - 11/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/11/2017 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/09/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[14] |
Nghiên cứu di truyền phân tử bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) ở trẻ em Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
[15] |
Xây dựng cơ sở khoa học cho dự án khả thi giải trình tự và phân tích bộ gen người Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[16] |
Ứng dụng công nghệ sinh học chọn giống cá tra (Pangasianodon hypophthalmus) kháng bệnh gan thận mủ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/06/2020 - 01/01/2023; vai trò: Thành viên |
[18] |
Lập bản đồ bộ gen tôm sú (P monodon) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/12/2011 - 01/05/2017; vai trò: Thành viên |
[19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2014 - 2018; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[20] |
Nghiên cứu biến đổi gen, nhiễm sắc thể ở những người có nồng độ dioxin trong máu cao Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[21] |
Nghiên cứu áp dụng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trong sàng lọc trước sinh không xâm lấn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
[22] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu hệ gen biến thể ty thể và nhiễm sắc thể Y của một số dân tộc người Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên chính |