Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.566693
TS Phùng Thị Quỳnh Trang
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện Phụ nữ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phạm Ngọc Đăng; Phùng Thị Quỳnh Trang Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[2] |
Phùng Thị Quỳnh Trang Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[3] |
Kinh nghiệm phát triển hệ sinh thái doanh nghiệp xã hội tại Anh và hàm ý chính sách đối với Việt Nam Phùng Thị Quỳnh; Trang Phạm Thị HạnhTạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3808 |
[4] |
Thúc đẩy cơ chế và chính sách áp dụng sản xuất sạch hơn ở Việt Nam Phùng Thị Quỳnh TrangMôi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-042X |
[5] |
Phùng Thị Quỳnh Trang TC Khoa học Thương mại - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-3666 |
[6] |
Phùng Thị Quỳnh Trang Khoa học & Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3585 |
[7] |
Kết quả khảo sát Ban đầu năm 2023, dự án Thực hiện Bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ, trẻ em Nguyễn Hoàng Anh, Hà Thị Thuý, Lê Hồng Việt, Phùng Thị Quỳnh Trang, Phan Hà, Trương Hà, Thanh Thuỷ, Thu ThuỷNhà xuất bản Dân trí - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-9994-94-4 |
[8] |
Tinh thần và tư duy khởi nghiệp trong thời đại mới Trần Quang Tiến, Nguyễn Hùng Cường, Phùng Thị Quỳnh Trang, Ngô Thị Hồng NhungKinh tế quốc dân - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-330-690-3 |
[9] |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi đổi mới sáng tạo của phụ nữ nông dân Phùng Thị Quỳnh Trang, Phạm Thị Bạch HuệKinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, số 597 tháng 9. 2021, 86-88 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3808 |
[10] |
Sự đồng thuận của phụ nữ đối với cuộc vận động xây dựng gia đình 5 có 3 sạch Dương Kim Anh, Phùng Thị Quỳnh TrangKhoa học Phụ nữ, Quyển 22, số 2 năm 2023, 8-19 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9007 |
[11] |
Một số vấn đề cơ bản về lý luận và phương pháp nghiên cứu đề xuất xây dựng tiêu chí đánh giá phong trào thi đua “xây dựng người phụ nữ Việt Nam thời đại mới” nhiệm kỳ 2022-2027 Nguyễn Thị Thu Hiền, Hoàng Anh Thơ, Đoàn Thị Tú Quyên, Đinh Lê Hải Huyền, Nguyễn Thị Bảo Nga, Phùng Thị Quỳnh TrangTạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương, 10/2022, 71-73 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3808 |
[12] |
Chính sách tài chính hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp ở Việt Nam Trần Quang Tiến, Phùng Thị Quỳnh TrangKinh tế và Phát triển, 307(2), 1/2023, 32-40 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[13] |
Social enterprise development in United Kingdom and lessons learned for Vietnam Phung Thi Quynh Trang, Nguyen Van PhuongEuropean Studies Review, 23, 72-85 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 08683581 |
[14] |
Sách chuyên khảo "Năng lực lãnh đạo của doanh nhân nữ trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam - Thực trạng và các hàm ý chính sách"/Monograph "Leadership of female entrepreneurs in small and medium enterprises in Vietnam - Current status and policy implications" Trần Quang Tiến, Phùng Thị Quỳnh Trang, Phạm Hồng Hải, Đoàn Thị YếnNhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-9964-03-9 |
[15] |
Giáo trình Giới trong Kinh tế và Quản trị/Gender curriculum in Economics and Management Trần Quang Tiến, Dương Kim Anh, Lê Thái Phong, Lương Thị Ngọc Oanh, Lê Văn Sơn, Phùng Thị Quỳnh Trang, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Phương Chi, Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Công NamCơ quan Liên Hợp Quốc về bình đẳng giới và trao quyền cho phụ nữ/UN Women - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-604-342-457-7 |
[16] |
Giáo trình Quản trị sự kiện/Event Management Course Phùng Thị Quỳnh Trang, Ngô Thị Hồng Nhung, Bùi Thị TrangNXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-384-982-0 |
[17] |
Thông tin của Hội LHPNVN "Phát triển hệ sinh thái doanh nghiệp xã hội tại Việt Nam"/Information of the Vietnam Women´s Union "Developing the social enterprise ecosystem in Vietnam" Phùng Thị Quỳnh TrangHội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam/Vietnam Women´s Union - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[18] |
Kinh nghiệm phát triển hệ sinh thái doanh nghiệp xã hội tại Hàn Quốc và hàm ý chính sách đối với Việt Nam/Experience in developing social enterprise ecosystem in Korea and policy implications for Vietnam Phùng Thị Quỳnh Trang, Phạm Thị HạnhKinh tế & Dự báo, Bộ Kế hoạch và Đầu tư/Economics & Forecasting, Ministry of Planning and Investment - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
[19] |
Áp dụng dạy học kiến tạo trong đào tạo ngành Quản trị kinh doanh, Học viện Phụ nữ Việt Nam theo định hướng phát triển năng lực sinh viên/Applying constructivist teaching in business administration training, Vietnam Women´s Academy in the direction of developing student capacity Phùng Thị Quỳnh TrangKhoa học Phụ nữ/Women´s Science - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9007 |
[20] |
Nâng cao năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp/Enhance the competitiveness of enterprises Phùng Thị Quỳnh TrangDoanh nghiệp & Thương mại, Bộ Công Thương/Enterprise & Trade, Ministry of Industry and Trade - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7993 |
[21] |
Xuất khẩu hàng dệt may sang thị trường EU Doanh nghiệp Việt cần có chiến lược quảng bá bài bản/Exporting textiles and garments to the EU market Vietnamese businesses need a methodical promotion strategy Phùng Thị Quỳnh TrangDoanh nghiệp & Hội nhập, Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam/Enterprise & Integration, Vietnam Association of Small and Medium Enterprises - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[22] |
Phú Yên xây dựng cơ chế, chính sách liên kết vùng trong ứng phó với biến đổi khí hậu/Phu Yen develops regional linkage mechanisms and policies in response to climate change Phùng Thị Quỳnh TrangMôi trường, Tổng cục Môi trường/Environment, Vietnam Environment Administration - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[23] |
Phú Thọ tăng cường các giải pháp bảo vệ môi trường/Phu Tho strengthens environmental protection solutions Phùng Thị Quỳnh TrangMôi trường, Tổng cục Môi trường/Environment, Vietnam Environment Administration - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[24] |
Lựa chọn sản phẩm may mặc Việt Nam: những yếu tố quyết định/Choosing Vietnamese garment products: decisive factors Phùng Thị Quỳnh TrangCông Thương, Bộ Công Thương/Industry and Trade, Ministry of Industry and Trade - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
[25] |
Mô hình cải thiện ô nhiễm môi trường nước ao, hồ nuôi thủy sản/Model to improve water pollution in ponds and aquaculture ponds Phùng Thị Quỳnh TrangMôi trường, Tổng cục Môi trường/Environment, Vietnam Environment Administration - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[26] |
Mô hình xử lý ô nhiễm môi trường nước, ao hồ vùng nông thôn bằng các loài thủy sinh vật/Model of treatment of water pollution, ponds and lakes in rural areas by aquatic species Phùng Thị Quỳnh TrangMôi trường, Tổng cục Môi trường/Environment, Vietnam Environment Administration - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[27] |
Giải pháp xử lý rác bằng chế phẩm vi sinh AT-YTB giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường/Waste treatment solution with microbial products AT-YTB helps to reduce environmental pollution Phùng Thị Quỳnh TrangMôi trường, Tổng cục Môi trường/Environment, Vietnam Environment Administration - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[28] |
Ngành Dệt May Việt Nam: Thúc đẩy thực hiện các giải pháp sản xuất sạch hơn nhằm nâng cao sức cạnh tranh/Vietnam´s Textile and Garment Industry: Promoting implementation of cleaner production solutions to improve competitiveness Phùng Thị Quỳnh TrangMôi trường, Tổng cục Môi trường/Environment, Vietnam Environment Administration - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[29] |
Đẩy mạnh thực hiện các giải pháp sản xuất sạch hơn trong ngành Nhựa/Promote implementation of cleaner production solutions in the Plastics industry Phùng Thị Quỳnh TrangMôi trường, Tổng cục Môi trường/Environment, Vietnam Environment Administration - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[30] |
Thực trạng môi trường chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và đề xuất giải pháp giảm thiểu môi trường/Situation of livestock environment in Thai Nguyen province and proposed solutions to reduce the environment Phùng Thị Quỳnh TrangMôi trường, Tổng cục Môi trường/Environment, Vietnam Environment Administration - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[31] |
Gender diversity in enterprise’s leadership and Vietnamese firm performance Trần Quang Tiến, Phùng Thị Quỳnh TrangHọc viện Phụ nữ Việt Nam/ Vietnam Women´s Academy - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[32] |
Lao động ngành dệt may: tăng thu nhập để giữ chân người lao động/Textile workers: increase income to retain workers Phùng Thị Quỳnh TrangVăn hóa doanh nhân, Giới doanh nhân/Entrepreneurial culture, Entrepreneurs - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[33] |
Đợi những cú hích/Waiting for the hits Phùng Thị Quỳnh TrangTài chính và Đầu tư, Bộ Tài Chính/Finance and Investment, Ministry of Finance - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học & công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/03/2020; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nâng cao năng lực đổi mới sáng tạo của phụ nữ nông dân ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt NamThời gian thực hiện: 01/04/2021 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/06/2022 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ số đánh giá sự hài lòng của phụ nữ đối với hoạt động của Hội LHPN Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên |
[5] |
Đánh giá tác động hiệu quả kinh tế và xã hội sau 30 năm hoạt động của TYM với thành viên, khách hàng và cộng đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức tài chính vi mô tình thươngThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chuyên gia |
[6] |
Nghiên cứu, rà soát các chính sách hỗ trợ, thúc đẩy phụ nữ khởi nghiệp và phát triển khu vực kinh tế tư nhân do phụ nữ làm chủ/tham gia lãnh đạo, quản lý Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UN WomenThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Trưởng nhóm (chuyên gia) |
[7] |
Các yếu tố tác động đến động lực làm việc của giảng viên một số trường đại học công lập tại Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Phụ nữ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Nghiên cứu đề xuất chính sách nhà ở cho phụ nữ di cư các thành phố lớn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên |
[9] |
Dự án xây dựng giáo trình Giới trong Kinh tế và Quản trị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UN Women (cơ quan LHQ về bình đẳng giới & trao quyền cho phụ nữ)Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
[10] |
Đánh giá hiệu quả sau bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nội vụThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên |
[11] |
Thực trạng và giải pháp phát triển hệ sinh thái doanh nghiệp xã hội tại Việt Nam, nghiên cứu điển hình doanh nghiệp xã hội do nữ làm chủ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
[12] |
Nghiên cứu, đánh giá chất lượng bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (Các lớp tổ chức tại Học viện Phụ nữ Việt Nam) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Phụ nữ Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
[13] |
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nội vụThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Thành viên |
[14] |
Phương pháp tiếp cận dựa trên kết quả đầu ra trong xu hướng giáo dục đại học ngành Quản trị kinh doanh, Học viện Phụ nữ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Phụ nữ Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
[15] |
Nghiên cứu Thương mại & Giới (Nghiên cứu về tác động giới của các Hiệp định thương mại tự do trong việc tiếp cận các dịch vụ công và sinh kế của phụ nữ di cư) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Action aid và CKC - CTCP Xã hội Trung tâm Tri thức Cộng đồngThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chuyên gia tư vấn |
[16] |
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp nâng cao năng lực nghề nghiệp cho người hành nghề marketing trong các công ty thương mại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên |
[17] |
Xây dựng Danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Marketing thương mại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Lao động Thương binh Xã hộiThời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Thành viên |
[18] |
Xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, nghề Quản trị kinh doanh xăng dầu và gas Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên Tiểu ban |
[19] |
Xây dựng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia, nghề Marketing thương mại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Phó chủ nhiệm |
[20] |
Một số giải pháp cơ bản nâng cao chất lượng giảng dạy cho chuyên ngành “Marketing thương mại” tại Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Thương mại Hà NộiThời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Thành viên |
[21] |
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng ở công ty Vinaphone Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Thương mại Hà NộiThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên |