Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.566573
TS Lê Phương Nam
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phát triển sản xuất chè khô ở Yên Thế, Bắc Giang Nguyễn Văn Song; Lê Phương Nam; Bùi Thị Luân; Lê Thị Nhung; Bùi Thị Ngát; Hoàng Thị Hiền; Phạm Thị Thêu; Thịnh Thị ThảoNông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
ảnh hưởng của môi trường làng nghề lụa Vạn Phúc đến sức khỏe người dân Nguyễn Mạnh Hiếu; Lê Phương Nam; Hoàng Thị HằngTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[3] |
Kênh tiêu thụ sản phẩm "Cá Hồi nước lạnh", huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai Nguyễn Văn Song; Lê Phương Nam; Nguyễn Công Tiệp; Nguyễn Văn Thao; Vương Thị Khánh HuyềnKinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
[4] |
Giải pháp tăng cường công tác kiểm tra thuế đối với các doanh nghiệp tại tỉnh Phú Thọ Nguyễn Văn Song; Trần Thị Tuyết; Nguyễn Xuân Hữu; Lê Phương NamKinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
[5] |
Giáo trình Kinh tế Tài nguyên Nguyen Van Song; Tran Thi Thu Trang; Do Thi Nang; Nguyen Huu Giap; Le Phuong Nam; Nguyen Manh Hieu; Ho Ngoc CuongGiáo trình Kinh tế Tài nguyên, Nhà xuất bản Học viện Nông nghiệp - 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 987-924-637-1 |
[6] |
Lý luận về nông dân thích ứng với biến đổi khí hậu Lê Phương Nam, Nguyễn Văn Lộc, Nguyễn Thanh Lâm, Nguyễn Mạnh HiếuKỶ YẾU HỘI THẢO Khung lý thuyết và kinh nghiệm quốc tế về phát triển bền vững nông nghiệp, kinh tế nông thôn và nông dân gắn với chuyển đổi số quốc gia, đô thị hoá và thích ứng với biến đổi khí hậu Mã số: KX04.20/21-25 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
[7] |
Tourism development affects on farmers household’s livelihood: Case study in Vietnam Song Van Nguyen; Que Nguyen Dang; Uan Tran Ba; Nam Le Phuong; Nam Nguyen Quang; Phuong Nguyen Thi Minh; Mai Tran Thi HoangEnviron Dev Sustain (2022). https://doi.org/10.1007/s10668-022-02614-x - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1573-2975 |
[8] |
Rice Farmers’ Perception and Determinants of Climate Change Adaptation Measures: A Case Study in Vietnam Le Phuong Nam; Nguyen Dang Que; Nguyen Van Song; Tran Thi Hoang Mai; Nguyen Thi Minh Phuong; Nguyen Thi Xuan Huong; Nguyen Cong Tiep; Tran Ba UanAgBioForum, Volume 24, Number 1, 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISSN: 1522936X |
[9] |
Consumption channels for dried green tea: A case study in Vietnam Vu Ngoc Huyen; Nguyen Van Song; Le Phuong NamJournal of LAW and Political Sciences Vol. (30)- Twelfth Year- Issue (1) January. 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: Print ISSN 2222-7288 Online ISSN 2518-5551 |
[10] |
Factors affecting decision and willingness to pay to connect to pipe water of households: a case study in Vietnam Tran Thi Hoang Mai; Le Phuong Nam; Nguyen Van Song; Nguyen Van Huong; Nguyen Dang Que; Thai Van Ha; Louie Marie T. EluriagaAcademy of Strategic Management Journal Volume 20, Special Issue 6, 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: (Print ISSN: 1544-1458; Online ISSN: 1939-6104) |
[11] |
Vai trò của hợp tác xã sản xuất, kinh doanh và dịch vụ nông nghiệp đối với nông dân: Nghiên cứu trường hợp tại xã Thái Giang, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình Phạm Thanh Lan, Lê Phương Nam, Nguyễn Thị HươngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[12] |
Nghiên cứu kênh tiêu thụ chè khô ở huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang Nguyễn Văn Song, Nguyễn Quốc Oánh, Lê Phương Nam, Bùi Thị Ngát, Nguyễn Văn ThanhTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
[13] |
Các yếu tố ảnh hưởng đến công trình thủy lợi tại xã Tam Giang, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Lê Phương Nam, Hoàng Thị Hằng, Nguyễn Mạnh HiếuTạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-3808 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre Thời gian thực hiện: 04/2022 - 04/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Bắc Giang Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thư ký đề tài |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 01/06/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Giải pháp thúc đẩy ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất rau ở các hộ nông dân trên địa bàn huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 1/2022 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
[5] |
Xây dựng, quản lý và phát triển nhãn hiệu tập thể “Quả Bảo Thắng” dùng cho sản phẩm Na, Nhãn, Chanh của huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Lào CaiThời gian thực hiện: 01/12/2015 - 30/11/2017; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu tình hình chuyển đổi hợp tác xã theo Luật Hợp tác xã 2012 tại huyện Thái Thụy, Tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 31/12/2017; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu các hình thức chuyển đổi đất đai trong sản xuất nông nghiệp tại huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2017 - 31/12/2017; vai trò: Thành viên |
[8] |
Quản lý và khai thác các công trình thủy lợi tại vùng Bắc Đuống, tỉnh Bắc Ninh. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện Nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 31/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm |