Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.625956
PGS. TS Nguyễn Minh Trường
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Gián đoạn gió mùa mùa hè trên khu vực Nam Bộ trong các thập kỷ gần đây Vũ Thị Mai Hoa, Nguyễn Minh TrườngKhí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[2] |
Dự báo lại đợt dông gây mưa đá ngày 24–25/01/2020 trên khu vực Đông Bắc Bộ bằng mô hình số Đoàn Mạnh Duy; Nguyễn Minh TrườngKhí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
[3] |
Quan hệ CAPE/CIN với mưa lớn nửa đầu mùa hè khu vực Nam Bộ Phạm Thị Thanh Hương; Nguyễn Minh TrườngTC Khí tượng thuỷ văn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
[4] |
Dự báo thời tiết, bão, sóng và nước dâng trên biển Đông Trần Tân Tiến; Công Thanh; Nguyễn Minh Trường; Lê Thị Hồng Vân; Phạm Thị Minh; Phùng Đăng Hiếu; Đỗ Ngọc Quỳnh; Nguyễn Thọ SáoKhoa học và công nghệ biển toàn quốc - Khí tượng, thủy văn và động lực học biển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[5] |
Evaluation of rainfall characteristics over Vietnam simulated by the non-hydrostatic regional climate model-NHRCM during the 1981-2001 period Ha Pham-Thanh, Hang Vu-Thanh, Truong Nguyen-MinhVietnam Journal of Hydrometeorology, 11(3), 72-82 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[6] |
Dự tính biến đổi lượng mưa mùa mưa ở khu vực Việt Nam vào cuối thế kỷ 21 bằng mô hình NHRCM Nguyễn Đăng Mậu, Nguyễn Minh Trường, H. Sasaki, I. TakayabuTạp chí Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[7] |
Sự dịch chuyển lên phía bắc của dao động nội mùa và cơ chế dao động nội mùa của lượng mưa tại Bắc Bộ và Nam Bộ Bùi Minh Tuân, Nguyễn Minh Trường, Vũ Thanh Hằng, Công ThanhTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[8] |
Structures and Mechanisms of 20−60-day Intraseasonal Oscillation of the Observed Rainfall in Vietnam Truong N.M. and B.M. TuanJ. Climate - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[9] |
Roles of past, present, and future land use and anthropogenic heat release changes on urban heat island effects in Hanoi, Vietnam: Numerical experiments with a regional climate model Doan, V.Q., H. Kusaka, and T.M. NguyenSustainable Cities and Society - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[10] |
Large-scale patterns and possible mechanisms of 10-20-day intra-seasonal oscillation of the observed rainfall in Vietnam Truong N.M. and B.M. TuanInt. J. Climatol. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[11] |
Improvement in the modeled representation of North American monsoon precipitation using a modified Kain-Fritsch convective parameterization scheme Luong, T.M.; Castro, C.L.; Nguyen, T.M.; Cassell, W.W.; Chang, H.-IAtmosphere - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[12] |
Rainfall and tropical cyclone activity over Vietnam simulated and projected by the non-hydrostatic regional climate model - NHRCM Kieu-Thi X., H. Vu-Thanh, T. Nguyen-Minh, D. Le, L. Nguyen-Manh, I. Takayabu, H. Sasaki, and A. KitohJ. Meteor. Soc. Japan - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[13] |
Xây dựng chỉ số xác định ngày bùng nổ gió mùa mùa hè ở Nam Bộ sử dụng mô hình số với số liệu tái phân tích Bùi Minh Tuân, Nguyễn Minh TrườngTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[14] |
Thử nghiệm dự báo ngày bùng nổ gió mùa mùa hè khu vực Nam Bộ năm 2012 bằng mô hình RAMS Nguyễn Minh Trường, Bùi Minh TuânTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[15] |
Nghiên cứu khả năng dự báo bão khu vực Tây Bắc Thái Bình Dương hạn 5 ngày bằng phương pháp nuôi nhiễu kết hợp với cài xoáy giả vào trường ban đầu Công Thanh, Trần Tân Tiến, Nguyễn Minh TrườngTuyển tập báo cáo Hội thảo Khoa học Quốc gia về Khí tượng, Thủy văn, Môi trường và Biến đổi khí hậu lần thứ XV. Tập 1. Khí tượng - Khí hậu, Khí tượng nông nghiệp và Biến - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[16] |
Large-scale circulation and precipitation over Vietnam region during a Mei-yu period: The role of the upper-level jet N.M.Truong, V.T.Hang, B.H.Hai, C.ThanhThe Second International MAHASRI/HyARC Workshop on Asian Monsoon and Water Cycle - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[17] |
An integrated system to forecast flood in Tra Khuc river basin for 3-day term Tran Tan Tien, Nguyen Thanh Son, Nguyen Minh Truong, Ngo Chi Tuan, and Cong ThanhVietnam-Japan joint workshop on Asian monsoon - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[18] |
Đưa bài toán lan truyền chất ô nhiễm vào mô hình HOTMAC cho lớp biên khí quyển Nguyễn Minh Trường, Vũ Thanh HằngTạp chí Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[19] |
Về quan hệ giữa ENSO và tính dao động có chu kỳ của lượng mưa khu vực miền Trung Việt Nam Phan Văn Tân, Nguyễn Minh TrườngTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[20] |
Ảnh hưởng của độ phân giải lưới đến lượng mưa dự báo trong đợt lũ lịch sử tháng 9-2002 tại Nghệ An và Hà Tĩnh Trần Tân Tiến, Nguyễn Minh TrườngTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[21] |
Kết luận rút ra từ việc sử dụng hai sơ đồ tham số hóa đối lưu trong mô phỏng mưa lớn tháng 9-2002 Trần Tân Tiến, Nguyễn Minh TrườngTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[22] |
Sử dụng mô hình RAMS mô phỏng đợt mưa lớn ở Miền Trung tháng 9-2002 Trần Tân Tiến, Nguyễn Minh Trường, Công Thanh, Kiều Quốc ChánhTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[23] |
Nghiên cứu lý tưởng sự tiến triển của xoáy thuận nhiệt đới bằng mô hình WRF Bùi Hoàng Hải, Phan Văn Tân, Nguyễn Minh TrườngTạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[24] |
Một kết quả thử nghiệm cho hàm bùng nổ đối lưu mới Nguyễn Minh Trường, Trần Tân TiếnTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[25] |
Ảnh hưởng của Gradient nhiễu động áp suất đến mưa mô phỏng Nguyễn Minh Trường, Trần Tân TiếnTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[26] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hồ nước lớn đến điều kiện nhiệt động lực học địa phương bằng phương pháp số Nguyễn Minh Trường, Vũ Thanh HằngTạp chí Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[27] |
Ảnh hưởng của độ cao nguồn thải đến lan truyền chất ô nhiễm trong lớp biên khí quyển Nguyễn Minh Trường, Vũ Thanh HằngTạp chí Khí tượng Thuỷ văn - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[28] |
Đánh giá bước đầu khả năng dự báo quĩ đạo bão bằng mô hình MM5 kết hợp với cài xoáy nhân tạo và cập nhật số liệu địa phương khu vực Việt Nam Trần Tân Tiến, Công Thanh, Nguyễn Minh Trường, Trần Duy HiềnTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[29] |
Dự báo quĩ đạo bão Xangsane bằng mô hình MM5 kết hợp với cài xoáy nhân tạo và cập nhật số liệu địa phương khu vực Việt Nam Trần Tân Tiến, Công Thanh, Nguyễn Minh Trường, Trần Duy HiềnTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[30] |
Sơ đồ tham số hóa đối lưu và ảnh hưởng của nó đến dự báo quĩ đạo xoáy thuận nhiệt đới Nguyễn Minh Trường, Trần Tân TiếnTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[31] |
Hoàn lưu qui mô lớn thời kỳ bùng nổ gió mùa mùa hè trên khu vực Nam Bộ năm 1998 Bùi Minh Tuân, Nguyễn Minh TrườngTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[32] |
Hoàn lưu và mưa trên khu vực Việt Nam thời kỳ front Mei-yu: Vai trò của dòng xiết trên cao Nguyễn Minh Trường, Vũ Thanh Hằng, Bùi Hoàng Hải, Công Thanh, Lê Thị Thu HàTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[33] |
Quá trình nhiệt ẩm qui mô lớn thời kỳ bùng nổ gió mùa mùa hè trên khu vực Nam Bộ năm 2004 Nguyễn Minh Trường, Bùi Minh Tuân, Công Thanh, Bùi Hoàng Hải, Hoàng Thanh VânTạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[34] |
Sensitivity of the Track and Intensity Forecasts of Typhoon Megi (2010) to Satellite-Derived Atmospheric Motion Vectors with the Ensemble Kalman Filter Kieu, C., N. M. Truong, H. T. Mai, T. Ngo-DucJ. Atmos. Oceanic Technol. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[35] |
Synoptic-scale physical mechanisms associated with the Mei-yu front: A numerical case study in 1999 Truong N.M., V.T. Hang, R.A. Pielke Sr., C.L. Castro, and K. DairakuAsia-Pacific J. Atmos. Sci. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[36] |
A modified Kain-Fritsch scheme and its application for simulation of an extreme precipitation event in Vietnam Truong, N.M., T.T. Tien, R.A. Pielke Sr., C.L. Castro, and G. LeonciniMon. Wea. Rev. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
[1] |
Xây dựng mô hình dự báo các trường khí tượng thuỷ văn Biển Đông Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 10/2001 - 2004; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2007 - 2010; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu dao động nội mùa của lượng mưa quan trắc trên ba miền giáp Biển Đông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển Khoa học và Công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[4] |
Xây dựng công nghệ dự báo lũ bằng mô hình số thời hạn 3 ngày cho khu vực Trung Bộ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 01/2004 - 01/2006; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu cấu trúc và sự di chuyển của xoáy thuận nhiệt đới lý tưởng hóa bằng mô hình WRF Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 01/2004 - 01/2006; vai trò: Chủ trì |
[6] |
Xây dựng mô hình số mô phỏng lan truyền chất ô nhiễm trong lớp biên khí quyển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2006 - 01/2008; vai trò: Chủ trì |
[7] |
Đặc điểm hoàn lưu và thời tiết thời kỳ bùng nổ gió mùa mùa hè trên khu vực Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 06/2011 - 06/2012; vai trò: Chủ trì |
[8] |
Cơ chế vật lý qui mô synốp và mưa trên khu vực Đông-Nam Á thời kỳ front Mei-yu điển hình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển Khoa học Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 12/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ trì |