Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.026666
TS Nguyễn Mạnh Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Khoa Hóa học, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
Lĩnh vực nghiên cứu: Hoá học, Hoá lý,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
An assessment of heavy metal contamination in the surface sediments of Ha Long Bay, Vietnam Nhon Dang Hoai, Ha Nguyen Manh, Thanh Tran Duc, Thung Do Cong, Lan Tran Dinh, Ron Johnstone, Dung Nguyen Thi KimEnvironmental Earth Sciences - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 79:436 https://doi.org/10.1007/s12665-020-09192-z |
[2] |
Enrichment and distribution of metals in surface sediments of the Thanh Hoa coastal area, Viet Nam Dang Hoai Nhon, Nguyen Van Thao, Tran Ðinh Lan, Nguyen Manh Ha, Duong Thanh Nghi, Tran Manh Ha, Do Manh Hao, Nguyen Van Chien, Tran Duc ThanhRegional Studies in Marine Science - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 41 (2021) 101574, https://doi.org/10.1016/j.rsma.2020.101574 |
[3] |
Sedimentation Rates and Heavy Metal Concentrations in the Tidal Flats of North Vietnam Nhon Dang Hoai, Thanh Tran Duc, Huy Dinh Van, Hai Phan Son, Ha Nguyen Manh, Lan Tran Dinh, Duan Xiaoyong, Ve Nguyen DacPol. J. Environ. Stud - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: Vol. 28, No. 5, 3721-3733 |
[4] |
An Exposure Assessment of Arsenic and Other Trace Elements in Ha Nam Province, Northern Vietnam Manh Ha Nguyen, Quoc Anh Hoang, Lan Anh Nguyen, Thi Thao Ta, Tien Duc Pham, Minh Binh Tu, and Dinh Binh ChuJournal of Analytical Methods in Chemistry - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: Article ID 5037532, 8 pages https://doi.org/10.1155/2019/5037532 |
[5] |
Speciation Analysis of Arsenic Compounds by High-Performance Liquid Chromatography in Combination with Inductively Coupled Plasma Dynamic Reaction Cell Quadrupole Mass Spectrometry: Application for Vietnamese Rice Samples Hai Anh Vu, Manh Ha Nguyen, Hong An Vu Thi, Quan Do Hong, Xuan Hoang Dang, Thi Ngoc Bich Nguyen, Hong Quan Trinh, Thuy Ly Bich, Tien Thanh Nguyen, Dung Le Van, Minh Binh Tu and Dinh Binh ChuJournal of Analytical Methods in Chemistry - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: https://www.hindawi.com/journals/jamc/2019/5924942/ https://doi.org/10.1155/2019/5924942 |
[6] |
Phân tích hàm lượng và đánh giá mức độ phơi nhiễm của asen tại tỉnh Hà Nam, Miền Bắc Việt Nam Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Thị Dung, Bùi Minh Hiển, Từ Bình Minh, Chu Đinh Bính, Nguyễn Thị Hồng YếnPhân tích Hóa lý sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: T24(4A), trang 14 - 18 |
[7] |
Đánh giá mức độ phát thải và đặc trưng tích lũy của các chất Polyclo Biphenyl tương tự Dioxin trong mẫu tro đáy lò tại một số cơ sở công nghiệp ở miền bắc việt Nam Vũ Thị Hồng Ân, Nguyễn Lan Anh, Chu Thị Huệ, Nguyễn Mạnh Hà, Chu Đình Bính Phạm Thị Ngọc Mai, Đào Thị Nhung, Đặng Minh Hương Giang, Nguyễn Mạnh Hà, Hoàng Quốc Anh, Nghiêm Xuân Trường, Nguyễn Thúy NgọcPhân tích Hóa lý sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: T24(4A), trang 39 - 43 |
[8] |
Phân tích phenol và dẫn xuất Clophenol trong mẫu hải sản: So sánh GC-MS và GC-ECD Vũ Thị Hồng Ân, Nguyễn Lan Anh, Chu Thị Huệ, Nguyễn Mạnh Hà, Chu Đình BínhPhân tích Hóa lý sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: T23 số 4 (Đặc biệt), trang 56 - 64. |
[9] |
Phân tích trực tiêp các chất diệt cỏ họ Glyphosate bằng phương pháp LC-MSMS. Phần1 Tối ưu hóa các điều kiện tách và phân tích Mai Thị Nga Linh, Vũ Cẩm Tú, Đỗ Hồng Quân, Nguyễn Ngọc Hưng, Nguyễn Lan Anh, Nguyễn Mạnh Hà, Từ Bình Minh, Chu Đình BínhPhân tích Hóa lý sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: T23 số 4 (Đặc biệt), trang 312 - 321 |
[10] |
Đánh giá mức độ phát thải và đặc trưng tích lũy của các chất Polyclo Biphenyl tương tự Dioxin (DL-PCBs) trong khí thải tại một số cơ sở công nghiệp ở miền bắc việt Nam Phạm Thị Ngọc Mai, Đào Thị Nhung, Đặng Minh Hương Giang, Nguyễn Mạnh Hà, Hoàng Quốc Anh, Nghiêm Xuân Trường, Nguyễn Thúy NgọcPhân tích Hóa lý sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: T23 số 4 (Đặc biệt), trang 332 - 337. |
[11] |
Speciation Analysis of Arsenic Compounds by HPLC-ICP-MS: Application for Human Serum and Urine Manh Ha Nguyen, Tien Duc Pham, Thi Lien Nguyen, Hai Anh Vu, Thi Thao Ta, Minh Binh Tu, Thi Hong Yen Nguyen and Dinh Binh ChuJournal of Analytical Methods in Chemistry - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: https://www.hindawi.com/journals/jamc/2018/9462019/ https://doi.org/10.1155/2018/9462019 |
[12] |
Optimal fermentation for zinc-enriched biomass of Saccharomyces Nguyen Thi Trang, Nguyen Thi Minh Khanh, Le Hong Quang, Le Duc Manh, Le Thi Tham, Chu Dinh Binh, Nguyen Manh Ha, Vu Thi Hong AnTạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: doi 10.15625/2615-9023/v40n2se.11584 |
[13] |
Định lượng các dạng Selen trong dược phẩm bằng phương pháp HPLC ghép nối với ICPMS Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Thị Dung, Ngô Quý Trung, Bùi Thị Lan Anh, Tạ Thị Thảo, Từ Bình Minh, Chu Đinh Bính, Nguyễn Thị Hồng YếnTạp Chí Hóa học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: T56 6E1, trang 5-9 |
[14] |
Phân tích 5 dạng của asen bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao ghép nối với detector khối phổ kế nguồn plasma cao tần cảm ứng sử dụng buồng phản ứng động học (HPLC-ICP-DRC-QMS) Nguyễn Mạnh Hà, Vũ Hải Anh, Từ Bình Minh, Chu Đình Bính, Nguyễn Thị Hương GiangPhân tích Hóa lý sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 23(5), trang 194 - 203 |
[15] |
Phân tích dạng tồn tại của asen trong mẫu nước mắm bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao ghép nối với detector khối phổ kế nguồn plasma cao tần cảm ứng (HPLC-ICPMS) Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Thị Dung, Chu Thị Huệ, Tạ Thị Thảo, Nguyễn Thị Hồng Yến, Từ Bình Minh, Đỗ Hồng Quân, Chu Đình Bínhtạp chí Hóa lý sinh - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 23(4), trang 80 – 86 |
[16] |
Adsorptive Removal of Copper by using Surfactant modified Laterite soil, Journal of Chemistr Tien Duc Pham, Hoang Hiep Nguyen, Ngoc Viet Nguyen, Thanh Tu Vu, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Hai Yen Doan, Manh Ha Nguyen, Thi Mai Viet NgoJournal of Chemistry - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: Article ID 1986071, 10 pages, DOI: https://doi.org/10.1155/2017/1986071. |
[17] |
Phân tích dạng tồn tại của arsen trong mẫu cá biển bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao ghép nối với detector khối phổ kế nguồn plasma cao tần cảm ứng (HPLC-ICPMS) Nguyễn Mạnh Hà, Trần Quang Thành, Nguyễn Hà Trang, Phạm Tiến Đức, Tạ Thị Thảo, Từ Bình Minh, Lê Văn Chiều, Chu Đình BínhTạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 55(E1,2), trang 94 – 98 |
[18] |
Arsenic and other trace elements in groundwater and human urine in Ha Nam province, the Northern Vietnam: contamination characteristics and risk assessment Long Hai Pham . Hue Thi Nguyen . Cuong Van Tran . Ha Manh Nguyen . Tung Hoang Nguyen . Minh Binh TuEnvironmental Geochemistry and Health - EGAH (Springer) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[19] |
Hấp phụ và xử lý Pb2+ trong nước xử dụng nhôm oxit biến tính bằng chất hoạt động bề mặt Nguyễn Ngọc Việt, Nguyễn Mạnh Hà, Phạm Tiến Đứctạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: tập 32, số 3,trang 268 - 272 |
[20] |
Đánh giá sự phân bố và xu hướng ô nhiễm của các kim loại nặng trong trầm tích ở một số địa điểm thuộc vùng biển từ Nghệ An đến Quảng trị, Việt Nam Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Thị Dung, Bùi Phương Thúy, Trần Đăng Quy, Tạ Thị Thảo, Từ Bình Minhtạp chí Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: tập 32, số 4, trang 184 – 191 |
[21] |
Polybrominated diphenyl ethers in plastic products, indoor dust, sediment and fish from informal e-waste recycling sites in Vietnam: A comprehensive assessment of contamination, accumulation pattern, emissions, and human exposure Hoang Quoc Anh, Vu Duc Nam, Tran Manh Tri, Nguyen Manh Ha, Nguyen Thuy Ngoc, Pham Thi Ngoc Mai, Duong Hong Anh, Nguyen Hung Minh, Nguyen Anh Tuan, Tu Binh MinhEnvironmental Geochemistry and Health - EGAH (Springer) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
[22] |
Xác định điều kiện tối ưu cho quá trình keo tụ nước thải xeo giấy bằng phương pháp quy hoạch thực nghiệm Đào sỹ Đức, Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Quang VinhTạp chí Khoa học & Công nghệ - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
[23] |
The sedimentary processes on tidal flats in the north of VietNam Dang Hoai Nhon, Tran Duc Thanh, Dinh văn Huy, Nguyen Thi Kim Anh, Nguyen Mai Luu, Nguyen Dinh Khang, Phan Son Hai, Nguyen Manh Ha, Pham Tien Duc, Lai Thi Bich Thuyinitial results and implication future, proceedings of Vast – Ird symposium on marine science, Haiphong – VietNam - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: page 164 – 178 |
[24] |
Đánh giá mức độ ô nhiễm kim loại nặng trong nước ngầm và tích lũy kim loại nặng trong tóc và móng tay của cư dân tại khu vực thu gom và tái chế chất thải điện tử Tạ Thị Thảo, Nguyễn Mạnh Hà, Bùi Duy Cam, Đỗ Quang TrungTạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: tập 20, số 1. trang 111 - 119 |
[25] |
Xác định kim loại nặng trong thực phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lò Graphit (GF – AAS) Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Thị Dung, Tạ Thị Thảo, Đặng Ngọc ĐịnhKhoa học tự nhiên và công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: tập 30, số 5S tr 157 - 161 |
[26] |
Study on degradation of pesticides using iron and carbon Co-Doped titanium dioxide catalyst Vu Thi Kim Thanh, Pham Thi Khanh Ly, Nguyen Quang Trung, Chu Ngoc Chau, Nguyen Manh Ha, Nguyen Minh Phuong, Le Tuan Anh, Le Thi Thanh Thuy, Nguyen Van Noi, Nguyen Dinh BangVietNam Journal of chemistry - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: vol 51(5) Tr 627-631 |
[27] |
Xác định tổng hàm lượng thủy ngân trong một số mẫu môi trường bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử sử dụng kỹ thuật Hyđrua hóa (HVG - AAS) Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Thị Dung, Đỗ Quang TrungTạp chí khoa học và công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: tr 952-959 |
[28] |
Khảo sát hoạt tính quang xúc tác vùng khả kiến của vật liệu Nano Fe/C-TiO2 trong quá trình phân hủy phẩm mầu Rhodamine B Nguyễn Minh Phương, Lê Tuấn Anh, Lê Thi Thanh Thúy, Nguyễn Văn Nội, Lê Thanh SơnTạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: T.50(4A) Tr. 446-449 |
[29] |
Một số đặc tính của tro bay nhà máy nhiệt điện Uông Bí Đào Sỹ Đức, Vũ Minh Tân, Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Thị DungTạp chí Khoa học & Công nghệ, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: số 15, tr. 46-48 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/02/2017 - 01/02/2020; vai trò: chủ trì |
[4] |
Nghiên cứu chế tạo, biến tính vật liệu hấp phụ nano silic oxit pha tạp các oxit kim loại với thành phần pha khác nhau và ứng dụng để xử lý thuốc nhuộm và kháng sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 01/2020 - 01/2022; vai trò: Thành viên |
[5] |
Kiểm kê phát thải và đánh giá rủi ro đến sức khỏe môi trường và con người của một số nhóm độc chất hữu cơ phát sinh không chủ định từ công nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên |
[6] |
Nghiên cứu đặc tính hấp phụ của chất hoạt động bề mặt và polyme mang điện tích trên vật liệu nhôm ôxit, silic ôxit và đá ong với điện tích bề mặt khác nhau và ứng dụng để loại bỏ chất thải hữu cơ gây ô nhiễm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu phương pháp chế tạo phụ gia mới hai cấu tử giảm nhiệt độ đông đặc cho dầu diesel sinh học sử dụng glyxerin phế thải của quá trình sản xuất biodiesel Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên |
[8] |
Nghiên cứu các điều kiện điều chế hợp chất Bis(1,10-phenanthroline) trinitrat Europium(III) để chế tạo màng chuyển hóa ánh sáng ứng dụng trong nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên |
[9] |
Tổng hợp và đặc trưng Mg-Al-Co hydrotalcites ứng dụng làm xúc tác cho phản ứng oxi hóa các ankyl benzen Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
[10] |
Phân tích hàm lượng kim loại nặng và đánh giá sự phân bố của kim loại nặng trong trầm tích ở vùng biển miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà NộiThời gian thực hiện: 6/2016 - 6/2017; vai trò: Chủ trì |
[11] |
Xây dựng quy trình phân tích Thủy ngân (Hg) bằng kỹ thuật Hyđrua hóa với chất khử NaBH4 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiênThời gian thực hiện: 03/2012 - 03/2013; vai trò: Chủ trì |
[12] |
Nghiên cứu tải trọng hấp phụ hơi thủy ngân của than hoạt tính Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiênThời gian thực hiện: 3 2011 - 3/2012; vai trò: chủ trì |
[13] |
nghiên cứu chế tạo thiết bị xử lý bóng đèn huỳnh quang thải trong rác thải sinh hoạt đô thị và công nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành Viên |
[14] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hút bùn của CHLB Đức để ổn định và phục hồi môi trường một số hồ ở Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: hợp tác với ĐứcThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành Viên |
[15] |
Nghiên cứu đề xuất phương án xử lý nước thải làng nghề dệt nhuộm Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa Học Và Công nghệThời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành Viên |
[16] |
Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý các chất ô nhiễm trong nước thải từ Công ty Dệt len Mùa Đông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 03/2006 - 03/2008; vai trò: Thành viên tham gia |