Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.027346

PGS. TS Nguyễn Hoàng Nghĩa

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa Học Lâm nghiệp Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Átlát cây rừng Việt Nam, tập 8

Nguyễn Hoàng Nghĩa
Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[2]

Átlát cây rừng Việt Nam, tập 7

Nguyễn Hoàng Nghĩa
Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[3]

Thực vật rừng Việt Nam, tập 2

Nguyễn Hoàng Nghĩa và Trần Văn Tiến
Vườn Thụ mộc Hàn Quốc KNA, Hàn Quốc. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[4]

Thực vật rừng Việt Nam, tập 1

Nguyễn Hoàng Nghĩa và Trần Văn Tiến
Vườn Thụ mộc Hàn Quốc KNA, Hàn Quốc. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[5]

Đánh giá sinh trưởng các mô hình rừng trồng Chò nâu (Dipterocapus retusus Blume) tại Cầu Hai, tỉnh Phú Thọ.

Nguyễn Văn Thọ, Đào Hùng Mạnh, Phạm Quang Tiến, Dương Thị Minh Huế, Nguyễn Hoàng Nghĩa
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số chuyên đề/2019, 126-134. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[6]

Đánh giá sinh trưởng 25 loài cây lá rộng bản địa của mô hình trồng hỗn giao tại Trạm thực nghiệm lâm sinh Lương Thịnh, tỉnh Yên Bái.

Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Anh Duy, Nguyễn Hoàng Nghĩa
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số chuyên đề/2019, 116-125. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[7]

Kết quả khảo nghiệm các xuất xứ và gia đình Lim xanh (Erythrophloeum fordi Oliv.) trong rừng bảo tồn nguồn gen tại Cầu Hai, Phú Thọ.

Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Hoàng Nghĩa
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số chuyên đề/2019, 68-80. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[8]

Mối quan hệ di truyền của các loài thuộc chi Luồng (Dendrocalamus Nees) trên cơ sở phân tích trình tự nucleotide các vùng MatK, rbcL, psbA-trnH (cpDNA) và its – rDNA.

Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Hoàng Nghĩa, Lê Thị Mai Linh
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số chuyên đề/2019, 44-56. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[9]

Đánh giá đa dạng di truyền hai loài tre thuộc chi Luồng (Dendrocalamus Nees) ở miền Bắc Việt Nam dựa trên chỉ thị phân tử ISSR.

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Viễn, Phạm Quang Tiến, Lê Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Hồng Mai
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 1/2018, tr. 17-26. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[10]

Chọn giống Keo lá tràm kháng bệnh chết héo do nấm Ceratocystis sp.

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Văn Chiến, Trần Xuân Hưng, Nguyễn Minh Chí
Bộ Nông nghiệp &PTNT: Kỷ yếu Hội nghị khoa học và công nghệ chuyên ngành Lâm nghiệp giai đoạn 2013-2018, Nhà xuất bản Thanh niên, Hà Nội, 27-34. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[11]

Nghiên cứu đặc điểm hình thái cây Bương lông điện biên (Dendrocalamus giganteus”.

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Anh Dũng
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 293, tr. 137-143. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[12]

Micromorphological Study on the Leaf Epidermis of Schizostachyum Nees from Vietnam.

Trần Văn Tiến, Nguyễn Hoàng Nghĩa and Nianhe Xia
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, 2/2014, 3293-3301. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[13]

Khả năng cải thiện về khối lượng riêng và hàm lượng cellulose của Keo lá liềm trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 1 tại Cam Lộ, Quảng Trị.

Phạm Xuân Đỉnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Hoàng Nghĩa, La Ánh Dương, Nguyễn Quốc Toản và Dương Hồng Quân
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, 2/2014, 3271-3282. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[14]

Kết quả khảo nghiệm bổ sung kỹ thuật trồng rừng keo lai tại năm vùng sinh thái trọng điểm.

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Minh Chí
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, 6/2014, 239-246. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[15]

Vị trí phân loại các chi Gigantochloa, Oxytenanthera và Pseudoxytenanthera ở Việt Nam.

Hoàng Thanh Trường, Nguyễn Hoàng Nghĩa, Trần Văn Tiến
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, 3/2013, 2892-2899. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[16]

Kết quả khảo nghiệm bổ sung kỹ thuật trồng rừng bạch đàn tại một số vùng sinh thái trọng điểm.

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Minh Chí và Trần Xuân Hưng
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, 3/2013, 3000 – 3008. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[17]

Đánh giá sinh trưởng và chỉ số bệnh của các dòng keo lai và Keo lá tràm mới được công nhận những năm gần đây.

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Phạm Quang Thu, Nguyễn Minh Chí
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, 3/2013, 2845 – 2853. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[18]

Early Field Performance and Genetic Variation of Dalbergia tonkinensis, a Valuable Rosewood in Vietnam.

Dell, B.; Thu, P.Q.; Nghia, N.H.; Hai, P.H.; Nhung, N.P.; Chi, N.M.
Forests 2022, 13, 1977. https://doi.org/10.3390/f13121977 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

Tropical and subtropical Asia’s valued tree species under threat.

Hannes Gaisberger, Tobias Fremout, Chris J. Kettle, Barbara Vinceti, Della Kemalasari, Tania Kanchanarak, Evert Thomas, Josep M. Serra-Diaz, Jens-Christian Svenning, Ferry Slik…Nguyen Hoang Nghia... Megan Barstow, Lian Pin Koh, Riina Jalonen.
Conservation Biology, 36, e13873. https://doi.org/10.1111/cobi.13873 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Chimonocalamus bidoupensis, a new temperate bamboo species (Poaceae: Bambusoideae) from Bidoup National Park, southern Vietnam.

Tran Thai Vinh, Hoang Nghia Nguyen, Nong Van Duy, Wong Khoon Meng and Van Tien Tran.
Nordic Journal of Botany: 39 (issue 1), 1-5, 2021. doi.org/10.1111/njb.02853 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[21]

Maclurochloa trangdinhensis (Poaceae: Bambusoideae), a new species from Northern Vietnam.

Van Tien Tran, Hoang Nghia Nguyen
Nordic Journal of Botany: 37, No5, 2019. doi.org/10.1111/njb.02318 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[22]

Dendrocalamus dienbienensis (Poaceae: Bambusoideae), a new species from Northern Vietnam.

Hoang Nghia Nguyen, Van Tho Nguyen, Anh Dung Nguyen, Nguyen Vien, Pham Quang Tien & Van Tien Tran
Phytotaxa 327 (3): 290-296. doi.org/10.11646/phytotaxa.327.3.9 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[23]

Dendrocalamus phuthoensis (Poaceae: Bambusoideae), a new species from Phu Tho province, Vietnam.

Hoàng Nghĩa Nguyễn, Văn Thọ Nguyễn, Viết Lâm Lê, Văn Tiến Trần, Nguyễn Viễn
Phytotaxa 257 (2): 181-186. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[24]

A new combination and a new species in Phlegmariurus (Herter) Holub (Lycopodiaceae) from Southern Vietnam.

Nong Van Duy, Tran Thai Vinh, Hoang Nghia Nguyen, Tien Chinh Vu, Le Ngoc Trieu, Hoang Viet Hau and Van Tien Tran
Adansonia, 38(2):151-157. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[25]

Schizostachyum langbianense, a new species of bamboo (Poaceae: Bambusoideae) from Lang Bian Mountain, Vietnam.

Chinh Vu Tien, Nianhe Xia, Khoon Meng Wong, Duy Nong Văn, Phan Nguyen Huu Toan, Hoang Nghia Nguyen & Van Tien Tran
Phytotaxa 257 (2): 181-186. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[26]

Yersinochloa (Gramineae: Bambusoideae-Bambusineae), a new bamboo genus endemic to Lam Vien Plateau, southern Vietnam.

Hoàng Nghĩa Nguyễn, Văn Tiến Trần
Nordic Journal of Botany 34: 400-404, 2016. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[27]

Cephalostachyum chevalieri a new synonym of Kinabaluchloa wrayi (Poaceae: Bambusoideae), and a new bamboo record for Vietnam.

Văn Tiến Trần, Nianhe Xia, Hoàng Nghĩa Nguyễn, Mỹ Hạnh Diệp
Nordic Journal of Botany 32: 468-470, 2014. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[28]

Three large-stature bamboo species of Dendrocalamus (Poaceae: Bambusoideae) from North Vietnam.

Văn Thọ Nguyễn, Nianhe Xia, Hoàng Nghĩa Nguyễn, Viết Lâm Lê
Blumea 57, 2013: 253-262. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[29]

Genetic diversity of Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib in Vietnam based on analyses of chloroplast markers and random amplified polymorphic DNA (RAPD).

Nguyen Duc Thanh, Le Thi Bich Thuy and Nguyen Hoang Nghia
African Journal of Biotechnology Vol. 11(80), pp. 14529-14535, 4 October, 2012. DOI: 10.5897/AJB12.149 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[30]

Gigantochloa multifloscula sp.nov. (Poaceae: Bambusoideae) a new species from Vietnam.

Hoàng Nghĩa Nguyễn, Nian-He Xia and Văn Tiến Trần
Adansonia, ser.3, 2012, 34(1) 53-58. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[31]

Schizostachyum yalyense sp.nov. and S. ninhthuanense sp.nov. (Gramineae: Bambusoideae) from Vietnam

Trần Văn Tiến, Nianhe Xia, Nguyễn Hoàng Nghĩa
Nordic Journal of Botany 28: 487-492, 2010 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1756-1051
[32]

Átlát cây rừng VN, tập 6

Nguyễn Hoàng Nghĩa
Republic of Korea - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[33]

Maclurochloa locbacensis (Poaceae), a new species of climbing bamboo from Vietnam

Hoang Nghia Nguyen, Van Tien Tran
Ann. Bot. Fennici 51: 326-328 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0003-3847
[34]

Maclurochloa tonkinensis sp.nov. (Poaceae: Bambusoideae) from Vietnam

Hoang Nghia Nguyen and Van Tien TranTran
Nordic Journal of Botany 31: 157-160, 2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1756-1051
[35]

Nianhochloa gen.nov. (Poaceae, Bambusoideae), a new bamboo genus endemic to Bidoup Mountain, southern Vietnam

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Trần Văn Tiến
Adansonia, ser. 3, 2012, 34 (2), 257-264 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[36]

Cochinchinochloa (Graminae: Bambusoideae- Bambusinae), a new bamboo genus endemic to Braian mountain, southern Vietnam

H.N. Nguyen, V.T. Tran, T.T. Hoang
Blumea 58, 2013, 28-32 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0006-5196
[37]

Átlát cây rừng VN, tập 5

Nguyễn Hoàng Nghĩa
Nhà xuất bản nông nghiệp - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[38]

Átlát cây rừng VN, tập 3

Nguyễn Hoàng Nghĩa
Nhà xuất bản nông nghiệp - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[39]

Átlát cây rừng VN, tập 4

Nguyễn Hoàng Nghĩa
Nhà xuất bản nông nghiệp - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[40]

Ferrocalamus fibrillosus (Poaceae: Bambusoideae), a new species from Vietnam. A

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Trần Văn Tiến, Nguyễn Văn Thọ
Ann. Bt. Fennici 2012, 49 (3): 206-208. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: ISSN: 1797-2442.
[41]

Gigantochloa multifloscula sp.nov. (Poaceae: Bambusoideae) a new species from Vietnam

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Nianhe Xia, Trần Văn Tiến
Adansonia 2012, 34 (1): 53-58. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: ISSN: 1639-4798
[42]

A synopsis of Schizostachyum (Gramineae: Bambusoideae) from Vietnam.

Trần Văn Tiến, Nguyễn Hoàng Nghĩa và Xia Nianhe
Proceedings of the 4th National Scientific Conference on Ecology and Biological Resources, Hanoi: 411-416, 2011. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[43]

Kết quả nghiên cứu được công bố quốc tế về một số loài tre trúc mới ở Việt Nam

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Trần Văn Tiến
Kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ lâm nghiệp giai đọan 2006-2010 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[44]

A Taxonomic Revision of Schizostachyum (Gramineae: Bambusoideae) from Vietnam.

Trần Văn Tiến, Xia Nianhe, Nguyễn Hoàng Nghĩa và Diệp Mỹ Hạnh
The 2rd International Symposium on the Flore du Cambodge, du Laos et du Vietnam: 52, 2010. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[45]

Six new species of Melocalamus (Gramineae: Bambusoideae) from Vietnam

Nguyen H.N. & Tran V.T.
Blumea: 129-138, 2010. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0006-5196
[46]

Schizostachyum yalyense sp. nov. and S. ninhthuanense sp. nov. (Gramineae: Bambusoideae) from Vietnam

Tran V.T., Xia N.H. & Nguyen H.N.
Nordic Journal of Botany, 28(4): 487-492, 2010, - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1756-1051
[47]

Conservation prospects for threatened Vietnamese tree species: results from a demographic study

Pham Duc Chien, Pieter A. Zuidema, Nguyen Hoang Nghia
Population Ecology, 50: 227-237. 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1438-3896
[48]

Forest genetic resources conservation and management in Vietnam - An update on activities, challenges and needs since APFORGEN inception in 2003. Coordinator Meeting

Nguyễn Hoàng Nghĩa
In: Hong and Sim (eds): Proceedings of the APFORGEN National - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[49]

Logging for the ark: Improving the conservation value of production forests in South East Asia

Nguyễn Hoàng Nghĩa
CIFOR Occational Paper No. 48 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0854-9818
[50]

Forest Rehabilitation in Vietnam. In: Don Koo Lee (Ed.), Keep Asia Green, Volume I “Southeast Asia”, 2007. IUFRO World Series

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[51]

Status of Forest Genetic Resources Conservation and Management in Vietnam.

Nguyễn Hoàng Nghĩa
Proceedings of the Asia Pacific Forest Genetic Resources Programme (APFORGEN) Inception Workshop - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[52]

Genecological Inventories for Four Dipterocarp species of Sandy Forest Ecosystems in Vietnam. In: H. Aminah, S.Ani, H.C.Sim and B.Krishnapillay (eds), “

Nguyễn Hoàng Nghĩa
Proceedings of the Seventh Round-table Conference on Dipterocarps - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[53]

Dipterocarp species in Vietnam. In: H. Aminah, S.Ani, H.C.Sim and B.Krishnapillay (eds),

Nguyễn Hoàng Nghĩa
“Proceedings of the Seventh Round-table Conference on Dipterocarps - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[54]

The phylogenetic position of the endemic flat-needle pine Pinus krempfii (Pinaceae) from Vietnam, based on PCR-RFLP analysis of chloroplast DNA

Xiao-Ru Wang, Alfred E. Szmidt, Hoang Nghia Nguyên
Plant Systematic and Evolution, 220: 21-36. 2000 - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: 1615-6110
[55]

Đa dạng sinh học và Bảo tồn (Dùng cho giảng dạy Cao học ngành Lâm nghiệp, Đại học Nông Lâm Thái Nguyên)

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[56]

Đa dạng sinh học (Trường Đại học Lâm nghiệp)

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[57]

Átlát cây rừng Việt Nam, tập 2.

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[58]

Átlát cây rừng Việt Nam, tập 1

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[59]

Một số loài cây bị đe doạ ở Việt Nam

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[60]

Bamboos of Việt Nam

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[61]

Tre trúc Việt Nam

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[62]

Dipterocarps of Việt Nam

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[63]

Cây họ Dầu Việt Nam

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[64]

Các loài cây lá kim ở Việt Nam

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[65]

Phát triển các loài keo Acacia ở Việt Nam

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[66]

Phương pháp nghiên cứu trong Lâm nghiệp

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[67]

Nhân giống vô tính và trồng rừng dòng vô tính

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[68]

Successful Development of Acacia Species in Vietnam

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[69]

Chọn giống bạch đàn Eucalyptus theo sinh trưởng và kháng bệnh ở Việt Nam.

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[70]

Some Threatened Tree Species of Vietnam

Nguyễn Hoàng Nghĩa
- Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[71]

Một số đặc điểm định loại năm loài Giang mới phát hiện ở Việt Nam,

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Trần Văn Tiến
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, 2: 73-82, 2006 - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1859-0373
[72]

Tài nguyên tre trúc Việt Nam.

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Trần Văn Tiến
Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp khu vực phía Bắc: 147-157, 2009 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[73]

Tìm thấy một loài nứa mới - Nứa Sa Pa (Schizostachyum chinense Rendle) thuộc Schizostachyun Nees (họ Hòa thảo – Poaceae) cho hệ thực vật Việt Nam.

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Trần Văn Tiến.
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, 4: 438-440, 2007b. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0373
[74]

Taxonomy and Biogeography of the Bambuseae (Gramineae: Bambusoideae) in Vietnam.

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Trần Văn Tiến và Diệp Mỹ Hạnh
The 1st International Symposium on the Flore du Cambodge, du Laos et du Vietnam, : 60, 2008. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[75]

Annamocalamus H.N.Nguyen, N.H.Xia & V.T.Tran, a new genus of bamboo (Poaceae) from Vietnam

Van Tien Tran, Hoang Nghia Nguyen & Nian-He Xia
Candollea 68(1): 159-165 (2013) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0373-2967
[76]

Bổ sung chi mới, chi tre lông, Kinabaluchloa K.M. Wong (phân họ Bambusoideae) và loài tre lông Bidoup (Kinabaluchloa wrayi K.M.Wong) cho hệ thực vật Việt Nam.

Nguyễn Hoàng Nghĩa, Trần Văn Tiến
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp ,2: 311-312, 2007a - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0373
[1]

Tuyển chọn giống sở có năng suất cao cho vùng Lạng Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 1987 - 1990; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Thu thập bảo tồn và sử dụng nguồn gen một số loài cây gỗ bản địa ở Việt Nam và Trung Quốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu chọn các dòng Keo và Bạch đàn chống chịu bệnh có năng suất cao phục vụ trồng rừng kinh tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2011 - 31/12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Bảo tồn nguồn gen cây rừng giai đoạn 2001-2005

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/01/2001 - 31/12/2005; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Nghiên cứu đa dạng và bảo tồn chi Luồng (Dendrocalamus Nees) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2019; vai trò: Chủ trì
[6]

Nghiên cứu chọn các dòng Keo và Bạch đàn chống chịu bệnh có năng suất cao phục vụ trồng rừng kinh tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Nghiên cứu khảo nghiệm và kỹ thuật trồng thâm canh một số giống tiến bộ kỹ thuật được công nhận những năm gần đây tại một số vùng trọng điểm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu khảo nghiệm và kỹ thuật trồng thâm canh một số giống tiến bộ kỹ thuật được công nhận những năm gần đây tại một số vùng trọng điểm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Khảo nghiệm giống mới được công nhận

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2009 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Thu thập nguồn gen cây bản địa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ khoa học và công nghệ
Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[11]

Chọn giống kháng bệnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Chọn giống kháng bệnh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài