Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.814597
PGS. TS Nguyễn Tuấn Kiệt
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Cần Thơ
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh tế và kinh doanh,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Tuấn Kiệt; Hồ Hữu Phương Chi Tạp chí Khoa học Thương mại - Đại học Thương mại - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-3666 |
[2] |
Thái độ đối với rủi ro và thu nhập của nông hộ Đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Tuấn Kiệt; Trịnh Công Đức; Đoàn Phương Quyên; Trương Thuỷ TiênTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[3] |
Phân tích các nhân tố tác động đến động lực học tập của sinh viên kinh tế trường Đại học Cần Thơ Hoàng Thị Mỹ Nga; Nguyễn Tuấn KiệtKhoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[4] |
Mối quan hệ giữa thâm hụt ngân sách nhà nước và thâm hụt cán cân vãng lai tại Việt Nam Nguyễn Tuấn Kiệt; Nguyễn Toàn TrungTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[5] |
Hiệu quả của mô hình cánh đồng lớn: bằng chứng thực nghiệm ở Cần Thơ và Sóc Trăng Nguyễn Tuấn Kiệt; Trịnh Công ĐứcKhoa học & Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2525-2267 |
[6] |
Ứng phó của nông dân đối với rủi ro trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Cần Thơ. Nguyễn Tuấn Kiệt & Nguyễn Tấn PhátTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[7] |
Hiệu quả tài chính của mô hình Cùng nông dân ra đồng, huyện Vĩnh Hưng, tỉnh Long An Nguyễn Tuấn KiệtTạp chí Khoa học Trường ĐH Cần Thơ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[8] |
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT VÀ HÀNH VI MUA SẮM CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỐI VỚI NHÃN HÀNG RIÊNG CỦA CÁC SIÊU THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ PERCEPTION AND BEHAVIOR OF CONSUMERS FOR SUPERMARKETS’ PRIVATE LABEL PRODUCTS IN CAN THO CITY Nguyễn Thoại My và Nguyễn Tuấn KiệtTạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ/ NXB ĐHCT - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[9] |
Sách chuyên khảo: Thực hành quản lý trong doanh nghiệp: Lý thuyết và thực tiễn tại đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Tuấn Kiệt và Hồ Hữu Phương ChiNhà Xuất bản Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: ISBN: 987-604-965-979-9 |
[10] |
Ứng phó rủi ro và lợi nhuận trồng lúa của nông dân đồng bằng sông Cửu Long Nguyễn Tuấn Kiệt, Trần Hoàn ThiệnTạp chí Nghiên cứu Kinh tế, 5(540): 109-120 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 0866-7489 |
[11] |
Risks and risk responses of rice farmers in the Mekong Delta, Vietnam Kiet Tuan Nguyen, Chi Huu Phuong Ho, Duc Cong TrinhLetters in Spatial and Resource Sciences, 15:129-144 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1864-404X |
[12] |
Do management practices and competition levels increase commercial bank profits? Evidence from Can Tho, Viet Nam Chi Huu Phuong Ho and Kiet Tuan NguyenJournal of Small Business and Enterprise Development, 29(1): 93-105 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1462-6004 |
[13] |
The impact of an adjusted cropping calendar on the welfare of rice farming households in the Mekong River Delta, Vietnam Alice Joan G. Ferrer, Le Ha Thanh, Nguyen Tuan Kiet, Pham Hong Chuong, Vu Thu Trang, Jinky C. Hopanda, Benedict Mark Carmelita, Sridhar Gummadi, Eisen Bernard BernardoEconomic Analysis and Policy, 73: 639-652 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2204-2296 |
[14] |
Management practices of firms: A study in the Vietnamese Mekong Delta Nguyen Tuan Kiet, Ho Huu Phuong Chi, Trinh Cong DucManagerial and Decision Economics, 43: 1185-1208 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1099-1468 |
[15] |
Farming household adoption of climate‑smart agricultural technologies: evidence from North‑Central Vietnam Alice Joan G. Ferrer, Le Ha Thanh, Pham Hong Chuong, Nguyen Tuan Kiet, Vu Thu Trang, Trinh Cong Duc, Jinky C. Hopanda, Benedict Mark Carmelita, Eisen Bernard BernardoAsia-Pacifc Journal of Regional Science - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2509-7954 |
[16] |
Tác động của tín dụng chính thức đến thu nhập trồng lúa của nông hộ: bằng chứng thực nghiệm tại Cần Thơ Tô Thị Bích Ngọc & Nguyễn Tuấn KiệtTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
[17] |
FINANCIAL SYSTEM AND ECONOMIC GROWTH: AN ANALYSIS OF PANEL DATA Lieu Thu Truc, Nguyen Tuan KietNhà xuất bản Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[18] |
RISKS AND CITRUS PRODUCTIONS IN THE VIETNAMESE MEKONG DELTA Nguyen Tuan Kiet, Ho Huu Phuong ChiNhà Xuất bản Đaị học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[19] |
SỰ SẴN SÀNG CHI TRẢ BẢO HIỂM Y TẾ TỰ NGUYỆN CỦA CÁC CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG Lê Thị Mỹ Như, Nguyễn Tuấn KiệtTạp chí Khoa học Thương Mại - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[20] |
WTP or WTA: A Means of Determining the Appropriate Welfare Measure of Positive and Negative Changes When Preferences are Reference Dependent Nguyen Tuan Kiet, Jack Knetsch, Phumsith MahasuweerachaiEnvironmental and Resource Economics - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1573-1502 |
[21] |
FORMAL VS. INFORMAL SYSTEM TO MITIGATE NONPOINT SOURCE POLLUTION: AN EXPERIMENTAL INVESTIGATION Nguyen Tuan KietJournal of Agricultural Economics - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1477-9552 |
[22] |
CHIẾN LƯỢC ỨNG PHÓ RỦI RO TÁC ĐỘNG ĐẾN THU NHẬP CỦA NÔNG HỘ VÙNG TÂY SÔNG HẬU IMPACT OF RISK RESPONSE ON INCOME OF FARMERS IN WESTERN HAU RIVER ZONE Nguyễn Tuấn Kiệt, Trịnh Công Đức, Lê Huỳnh Anh ThưTạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9104 |
[23] |
Thực hành quản lý trong doanh nghiệp thương mại và dịch vụ: Bằng chứng thực nghiệm ở ĐBSCL Trịnh Công Đức & Nguyễn Tuấn KiệtTạp chí Nghiên cứu Kinh tế và Kinh doanh Châu Á - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9104 |
[24] |
Thực hành quản lý trong doanh nghiệp thương mại và dịch vụ tại TP Cần Thơ Nguyễn Tuấn Kiệt & Trịnh Công ĐứcTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[25] |
Mối quan hệ giữa động cơ và hành vi thực hiện công việc: trường hợp công chức, viên chức Quận Thốt Nốt, TP Cần Thơ Nguyễn Tuấn Kiệt, Trịnh Công Đức & Đỗ Thị Ngọc DuyTạp chí Khoa học thương mại - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3666 |
[26] |
Mối quan hệ giữa cấu trúc sở hữu và rủi ro tín dụng trong hệ thống Ngân hàng Thương mại Việt Nam Nguyễn Tuấn Kiệt, Quách Dương Tử, & Huỳnh Tú PhươngTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[27] |
Tăng phí dịch vụ có ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ Ngân hàng điện tử? Nghiên cứu tại thành phố Cần Thơ Nguyễn Tuấn KiệtTạp chí Kinh tế & Phát triển - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[28] |
Is the Value of Statistical Life Sensitive to the Choice of Measure?: Evidence from Transportation Accident and Cancer Risks in Vietnam Nguyen Tuan Kiet & Jack KnetschEEPSEA working paper - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 978-621-8041-43-1 |
[29] |
Tình huống Kinh tế học hành vi Behavioral Economics: Case Studies Nguyễn Tuấn KiệtNXB Đại học Cần Thơ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[30] |
Hiệu quả chi phí của mô hình nuôi tôm quảng canh cải tiến ở huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau Nguyễn Tuấn KiệtTạp chí Khoa học Kinh tế - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866 – 7969 |
[31] |
Rice farmers’ perception and willingness to pay: the case of pesticide risk Nguyen Tuan KietSIBR-Thammasat Conference on Interdisciplinary Business & Economis Research Proceedings - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[32] |
Effect of climatic factors on farm income of rain-fed and irrigated farming households in Vietnam Huu Phuong Chi Ho, Tuan Kiet Nguyen, Thanh Danh Vo, Cong Duc Trinh, Ngoc Lam Nguyen, Anchal AroraWater and Environment Journal, 37:276-288 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1747-6593 |
[33] |
Tác động của các yếu tố vĩ mô và vi mô lên nợ xấu của hệ thông ngân hàng thương mại Việt Nam Effects of macro and micro factors on nonperforming loans of commercial banks in Vietnam Nguyễn Tuấn Kiệt và Đinh Hùng PhúTC Kinh tế và Phát triển/Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-0012 |
[34] |
Efficiency analysis and the effect of pollution on shrimp farms in the Mekong River Delta Nguyen Tuan Kiet & Timothy FisherAquaculture Economics and Management - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1365-7305 |
[35] |
Comparative and Competitive Advantage of the Shrimp Industry in Mekong River Delta, Vietnam Nguyen Tuan Kiet & Z. SumaldeAsian Journal of Agriculture and Development - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 2224-4433 |
[36] |
Business practices of trade and service frms: Evidence from Vietnam Chi H. P. Ho, Kiet T. Nguyen, Duc C. TrinhJournal of the Knowledge Economy - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1868-7873 |
[37] |
Economic Growth, Financial Development, and Trade Openness of Leading Countries in ASEAN Ho Huu Phuong Chi, Pham Nguyen Thanh Nhan, Nguyen Tuan KietJournal of Asian Finance, Economics and Business - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2288-4645 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/11/2015 - 01/09/2018; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cải thiện chuỗi giá trị nấm rơm ở Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/05/2021 - 01/04/2022; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nâng cấp chuỗi giá trị nấm rơm vùng Tây Nam Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp nhà nước thuộc Chương Trình Tây Nam BộThời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
[5] |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp huyện Tịnh Biên – An Giang Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tỉnh An GiangThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên |
[6] |
Giải pháp tằng cường ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ của các doanh nghiệp khu vực ĐBSCL (B2016-TCT-16ĐT) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GD&ĐTThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên |
[7] |
Đo lường và giải thích thực hành quản lý trong doanh nghiệp Việt Nam: trường hợp của doanh nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long. (502.01-2016.15) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 08/2017 - 08/2019; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Tính dễ tổn thương bởi những cú sốc, thái độ đối với rủi ro và chiến lược đối phó người dân vùng ĐBSCL, Việt Nam (502.01-2015.23) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTEDThời gian thực hiện: 04/2017 - 04/2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[9] |
Giá trị mạng sống thống kê: trường hợp rủi ro thuốc trừ sâu ở ĐBSCL Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức kinh tế môi trường Đông Nam Á (EEPSEA)Thời gian thực hiện: 09/2015 - 10/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |