Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.631472
TS Nguyễn Đức Hùng
Cơ quan/đơn vị công tác: Trung tâm tư vấn và Phát triển lâm nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đỗ Đức Sáng, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Đức Hùng Khoa học (Đại học Sư phạm Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2354-1075 |
[2] |
Trần Thị Thanh Bình; Nguyễn Đức Hùng; Hà Kiều Loan; Vũ Thị Hà Sinh học - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
[3] |
Diversity of the large centipedes (Chilopoda: Scolopendromorpha) in Muong Nhe Nature reserve, Dien Bien province. Le Xuan Son, Tran Thi Thanh Binh, Nguyen Duc HungTạp chí KH&CN Nhiệt đới - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[4] |
The myriapod fauna (Chilopoda, Diplopoda) of the Truong Sa (Spratly) archipelago, Vietnam Le Xuan Son, Le Xuan Dac, Ngo Trung Dung, Dinh The Dung, Nguyen Duc Hung, Nguyen Duc AnhAcademia Journal of Biology/ Volum 44 (4), pp. 77-100. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[5] |
Community structure and ecological distribution of benthic animals in Tien Hai mangrove forest, Northern Vietnam Do Van Nhuong, Tran Duc Hau, Nguyen Duc Hung, Tran Nam HaiAcademia Journal of Biology, 43(3): 95–112 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[6] |
Nghiên cứu bước đầu về thành phần loài rết (Chilopoda) ở Khu Bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải, Thái Bình Trần Thị Thanh Bình, Cao Thị Phương, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Nguyễn Đức HùngNXB Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-9955-23-5 |
[7] |
Diversity of centipedes (Chilopoda: Scolopendromorpha and Scutigeromorpha) in Xuan Nha Nature Reserve, Son La province, Vietnam Nguyen Duc Hung, Dang Quoc Trung Chinh, Nguyen Thi Thanh Huyen, Le Xuan Son and Tran Thi Thanh BinhCan Tho University Journal of Science, 11(3): 75-82 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[8] |
A review and notes on the phylogenetic relationship of the centipede genus Otostigmus Porat, 1876 (Chilopoda: Scolopendromorpha: Scolopendridae) from Vietnam Ha T. Vu, Hung D. Nguyen, Son L. Xuan, Katsuyki Eguchi, Anh D. Nguyen & Binh T.T. Tran.Zootaxa 4808 (3): 401–438. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1175-5326 |
[9] |
Preliminary data on cetipedes (Chilopoda: Scolopendromorpha and Scutigeromorpha) in Thuong Tien Natural Reserve, Hoa Binh province, Vietnam Nguyen Duc Hung, Hoang Ngoc Anh, Dang Quoc Trung Chinh, Tran Thi Thanh BinhKỷ yếu hội thảo quốc gia về nghiên cứu và giảng dạy Sinh học ở Việt Nam lần thứ 3 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-913-695-5 |
[10] |
Nghiên cứu thành phần loài, đặc điểm phân bố của một số họ thuộc bộ Cánh cứng (Coleoptera) ở xung quanh vườn quốc gia Ba Vì, Hà Nội Minh Hồng, Nguyễn Đức HùngKỷ yếu Hội nghị côn trùng toàn quốc lần thứ 9, Nxb Nông nghiệp 4/2017, tr. 104 – 112 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[11] |
Đặc điểm hình thái và ảnh hưởng của thức ăn đến sinh trưởng, phát triển của sâu đục thân ngô Ostrinia furnacalis (Guenée, 1854) (Lepidoptera: Crambidae) Bùi Minh Hồng, Nguyễn Đức Hùng, Trần Đình ChiếnTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và công nghệ, Tập 34, số 1 (2018). - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[12] |
Đa dạng loài rết lớn (Chilopoda: Scolopendromorpha) tại khu rừng phòng hộ Thạch Nham, Kon Tum Lê Xuân Sơn, Nguyễn Đức Anh, Vũ Thị Hà, Nguyễn Đức Hùng, Trần Thị Thanh BìnhTạp chí Khoa học và Công nghệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tập 13, tr. 84-89 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
[13] |
Nghiên cứu thành phần loài và biến động của côn trùng và nhện trên hoa cúc (Chrysanthemum) ở Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội Bùi Minh Hồng, Nguyễn Việt Hà, Trần Đình Chiến, Nguyễn Đức HùngTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và công nghệ, Tập 30, số 1S - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[14] |
Một số đặc điểm Sinh học và Sinh thái học của thủy tức nước ngọt (Hydra oligactis) trong điều kiện nuôi phòng thí nghiệm Nguyễn Đức Hùng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Vũ Quang MạnhTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và công nghệ, Tập 30, số 1S - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[15] |
Nghiên cứu xác định một số loài đồng hình thuộc phức hợp muỗi Anopheles maculatus ở xã Phước Chiến, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận bằng kỹ thuật PCR-RFLP Bùi Minh Hồng, Đỗ Mạnh Cương, Trần Thị Thu Trang, Nguyễn Đức HùngTạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 31, số 4. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[16] |
Đa dạng sinh học đất ngập nước (Khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long - Vanlong Wetland Nature Reserve). Nguyễn Lân Hùng Sơn (Chủ biên), Trần Văn Ba, Nguyễn Hữu Dực, Đỗ Văn Nhượng, Bùi Minh Hồng, Nguyễn Vĩnh Thanh, Hoàng Ngọc Khắc, Bùi Thu Hà, Nguyễn Đức HùngNhà xuất bản Đại học Sư phạm - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[17] |
Dẫn liệu về sinh sản vô tính của thủy tức nước ngọt (Hydra oligactis) trong điều kiện nuôi phòng thí nghiệm Nguyễn Đức HùngKỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ 4: 1604-1607 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[18] |
Côn trùng (Insecta) trong cấu trúc thức ăn của Lưỡng cư (Amphibians) và Bò sát (Reptiles) ở vùng đồng bằng Sông Hồng, tỉnh Nam Định Nguyễn Đức Hùng, Ngô Như Hải, Vũ Quang MạnhKỷ yếu hội nghị côn trùng quốc gia lần thứ 7: 91-98. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[19] |
Hiện trạng Lưỡng cư, Bò sát ở vùng rừng ngập mặn Việt Nam Lê Nguyên Ngật, Nguyễn Đức HùngTuyển tập hội thảo quốc gia về phục hồi và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu, trang: 216-222 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[20] |
Dẫn liệu về ốc cạn (Gastropoda) ở núi đá vôi Sài Sơn, huyện Quốc Oai, Hà Nội. Đỗ Văn Nhượng, Nguyễn Đức Hùng, Đỗ Thị PhươngTạp chí khoa học, khoa học tự nhiên và Công nghệ, tập 26, số 2S, 2010 trang 187-191. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
[21] |
Một số đặc điểm hình thái và sinh học của các loài thuộc giống Quasipaa Dubois, 1992 (Amphibia: Anura: Dicroglossidae) ở huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang Hoàng Văn Ngọc, Lê Nguyên Ngật, Nguyễn Đức HùngBáo cáo khoa học, hội thảo quốc gia về lưỡng cư, bò sát ở Việt Nam - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[22] |
Lưỡng cư, bò sát ở vùng núi các tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang và Thái Nguyên Lê Nguyên Ngật, Nguyễn Đức Hùng, Cấn Thu Trang, Hoàng Văn NgọcTuyển tập “Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học sự sống toàn quốc".. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[23] |
Lưỡng cư, bò sát ở một số vùng đất ngập nước Lê Nguyên Ngật, Nguyễn Đức Hùng, Ngô Thái Lan, Hoàng văn NgọcKỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia về Đất ngập nước và biến đổi khí hậu: 180-190. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[24] |
Ghi nhận vùng phân bố mới của hai loài thằn lằn Plestiodon quadrilineatus (Blyth, 1853) và Plestiodon tamdaoensis Bourret, 1937 (Squamata: scincidae) ở Việt Nam. Lê Nguyên Ngật, Nguyễn Đức Hùng, Hoàng Văn NgọcTạp chí Sinh học, tập 31, số 4, trang 6-10 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[1] |
Nghiên cứu giai đoạn sớm của cá Thơm (Plecoglossus altivelis) ở sông Tiên Yên bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học & công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 02/2015 - 03/2018; vai trò: Thành viên |
[2] |
Đa dạng và phân bố của rết (Arthropoda Chilopoda) ở Tây Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia mã số: 106-NN.05-2016.16Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học hệ thống hang động Sơn Đòong Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng tỉnh Quảng Bình phục vụ bảo tồn và phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công NghệThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
[4] |
Tư vấn xây dựng đề án Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong Vườn quốc gia Ba Bể giai đoạn 2021 – 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban quản lý Vườn Quốc gia Ba BểThời gian thực hiện: 6/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
[5] |
Tư vấn xây dựng phương án trồng, khoanh nuôi tái sinh tự nhiên rừng tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: WWFThời gian thực hiện: 5/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên |
[6] |
Xây dựng được bộ chỉ số sinh học phục vụ công tác bảo tồn đa dạng sinh học ở các hệ sinh thái đất ngập nước tiêu biểu Bắc Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạoThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thư ký khoa học |
[7] |
Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và sinh thái học của thuỷ tức nước ngọt (Hydra oligactis) trong điều kiện nuôi của phòng thí nghiệm và thử nghiệm nhân nuôi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, SPHN-10-477Thời gian thực hiện: 2010 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm |
[8] |
Điều tra, kiểm kê đa dạng sinh học của Khu bảo tồn đất ngập nước Vân Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo tồn Việt Nam (VCF)Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cấu trúc quần xã chân khớp (Arthropoda) và vai trò của chúng trong quản lý bền vững hệ sinh thái đất Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhà Nước NAFOSTED 106.15.13.09Thời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thư ký |
[10] |
Nghiên cứu bảo tồn bền vững cây gỗ đại thụ thôn Dương Phạm, xã Yên Nhân, huyện ý Yên, tỉnh Nam Định Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Nam ĐịnhThời gian thực hiện: 2009 - 2011; vai trò: Thư ký |
[11] |
Quần xã ve giáp (Acari: Oribatei) và động vật chân khớp (Athropoda) ở hệ sinh thái đất Việt Nam, Mã số 60.12.06 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH & CN: Đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiênThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên |
[12] |
Điều tra hệ sinh thái khu vực đầm hồ An Lạc, huyện Chí Linh và xây dựng quy hoạch bảo vệ, phát triển hệ sinh thái, môi trường và di tích lịch sử phục vụ phát triển kinh tế xã hội tại địa phương. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban nhân dân huyện Chí Linh-Hải DươngThời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên |
[13] |
Conduct a quick survey of fauna and flora and a rapid assessment of socio-economic condition in the extended area of Trung Khanh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Fauna and Flora International - Vietnam Programme (FFI).Thời gian thực hiện: 11/2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
[14] |
Điều tra, lập bản đồ phân bố loài Lan kim tuyến Anoectochilus setaceus Blume tại Khu bảo tồn Thiên nhiên Nà Hẩu tỉnh Yên Bái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chi cục Kiểm lâm tỉnh Yên BáiThời gian thực hiện: 9/2022 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm |